Tình huống giao tiếp tiếng Anh THPT Quốc gia

Chương trình hướng dẫn học sinh làm bài thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT quốc gia 2022. Buổi hướng dẫn do thầy Ngô Minh Huy, Trưởng phòng Anh Muntimedia Trường THPT Lương Thế Vinh [TP.HCM], thực hiện. Chương trình được phát trên các kênh thanhnien.vn, Facebook.com/thanhnien và YouTube Báo Thanh Niên.

Chức năng giao tiếp tiếng Anh là một dạng bài hay mất điểm nhất trong kỳ thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Lý do dạng bài này “làm khổ” rất nhiều sĩ tử đó là do không hiểu được tình huống giao tiếp. Vậy nên điều quan trọng nhất giúp bạn chinh phục được dạng bài chức năng giao tiếp trong tiếng Anh đó là hãy đặt mình vào trong tình huống giao tiếp. Bên cạnh đó hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ cách làm cũng như một số mẫu câu quan trọng bạn nhé!

Cách làm dạng bài chức năng giao tiếp tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia

I. Bài mẫu chức năng giao tiếp tiếng Anh

1. Đoạn hội thoại mẫu chức năng giao tiếp tiếng Anh

Đoạn hội thoại chứa các câu chức năng giao tiếp trong tiếng Anh

Sau khi đọc xong đoạn hội thoại trên liệu bạn có biết chức năng của các câu in đậm hay không? Nếu chưa thì hãy cùng PREP.VN đi giải mã để ôn luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến bạn nhé!

2. Chức năng giao tiếp của một số câu trong đoạn hội thoại

    • Sure, I’d love to!: Thì đứng ngay trước đó đang là câu gì nhỉ? “I was wondering if you’d like to go to a movie tonight.” – Liệu bạn có muốn đi xem phim với tôi không, à đây là một câu mời. Và “Sure, I’d love to” là câu trả lời cho lời mời đó.
    • What do you think?: Đối với câu thứ 2, ở ngay trước đó thì bạn John đang nói về nội dung gì nhỉ? À, bạn ấy đang nghĩ về bộ phim hài Lights out, và bạn ấy muốn tham khảo ý kiến bạn Alice về phim này. Hay nói cách khác, là sau khi John mời Alice đi xem phim, thì cậu đang hỏi đến tên phim mà Alice thích xem.
    • Sounds great!: Và để trả lời câu hỏi của John, bạn Alice có thích bộ phim Lights out đó không? Bạn ấy trả lời “Sounds great”, thì đúng là tâm linh tương thông rồi, hợp nhau luôn! Bạn ấy cũng khá ưng bộ phim đó đấy.

Vậy nãy giờ khi ta phân tích chức năng của các câu, thì ta phải để ý đến bối cảnh khá nhiều để hiểu kỹ đúng không nào? Ta cần để ý dấu hiệu ở bối cảnh rất nhiều và phân tích dần nội dung để đoán được chức năng của câu. Những dấu hiệu như dấu hỏi là để chỉ câu hỏi, thì cũng gần như vô dụng với chúng ta rồi. Nhưng không phải là không có dấu hiệu gì đâu nha, hoàn toàn có. 

Tham khảo thêm bài viết:

9 dạng bài trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2022!

II. Một số mẫu câu chức năng giao tiếp trong tiếng Anh khác

Trong bài viết dưới đây PREP giới thiệu đến bạn đọc một số mẫu câu mời, câu nhận lời mời, từ chối lời mời và một số mẫu câu bày tỏ quan điểm hay xuất hiện trong dạng bài chức năng giao tiếp tiếng Anh.

1. Một số mẫu câu “mời”

    • I am wondering if you’d like to…: câu mời. E.g: I was wondering if you’d like to go to a movie tonight.
    • Let’s … E.g. Let’s go to the cinema tonight.
    • Shall we… E.g. Shall we go to the cinema tonight?
    • Why don’t we … E.g. Why don’t we go to the cinema tonight?
    • Would you like to…? E.g. Would you like to go to the cinema with me tonight?
    • Do you feel like/ fancy + V-ing…?. E.g. Do you feel like/ fancy seeing a movie with me tonight?
    • I would be grateful/ glad/ pleased if you could/ can… E.g. I would be glad if you could see a movie with me tonight.

2. Một số cách đồng ý và từ chối các câu mời trong dạng bài chức năng giao tiếp

Một số cách đồng ý và từ chối các câu mời trong dạng bài chức năng giao tiếp

2. Một số mẫu câu bày tỏ quan điểm và thể hiện ý kiến

    • What do you think?
    • Sounds great!
    • That’s just what I’m thinking.
    • I am with you.
    • Well, I don’t know.
    • I am not sure about that.
    • I’m sorry, but …
    • No way.
    • The problem is that …

Các bạn Preppies nên lưu ý chúng mình rằng, đối với dạng bài này thì ưu tiên nhất vẫn là hiểu ngữ cảnh của đoạn hội thoại, sau đó mới đến việc nhớ các mẫu câu. Ta có thể đặt mình vào tình huống đó là tốt nhất! Giống như việc khi ta muốn hiểu ai đó, hiểu crush chẳng hạn, thì mình phải đặt vị trí mình vào họ, thì mình mới biết tại sao họ lại đồng ý đi chơi với mình hay từ chối đi chơi với mình đúng không?

Trên đây là toàn bộ kiến thức về dạng bài chức năng giao tiếp tiếng Anh trong đề thi THPT Quốc gia 2022. PREP chúc các bạn sĩ tử sẽ ẵm trọn được điểm thi các câu hỏi về chức năng giao tiếp trong kỳ thi thực chiến bạn nhé!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁNBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG ÔN THI THPT QUỐC GIATÊN CHUYÊN ĐỀ : CHỨC NĂNG GIAO TIẾPTác giả : Nghiêm Thị ThủyChức vụ : Giáo viênĐơn vị : THPT Văn QuánĐối tượng bồi dưỡng : Lớp 12Dự kiến số tiết bồi dưỡng : 06Kiến thức: Dùng cho ôn thi THPT Quốc Gia.Dạng bài tập : Trắc nghiệm khách quan.0LỜI GIỚI THIỆUCác câu hỏi chức năng giao tiếp [Communication skill] trong tiếng anh là một trongnhững dạng câu hỏi tuy không khó nhưng nếu không được hướng dẫn ôn tập cụ thể thì cũng cóthể gây khó dễ cho học sinh, đặc biệt đối với đối tượng học sinh vùng nông thôn hay vùng núikhó khăn, khi mà các em chưa có nhiều điều kiện tiếp xúc với việc giao tiếp Tiếng Anh. Hơnnữa, các dạng câu hỏi này cũng đều có mặt trong các đề thi THPT Quốc Gia hàng năm của Bộ,với tần suất xuất hiện ngày càng thường xuyên và số lượng câu hỏi ngày càng nhiều, đặc biệt làtrong giai đoạn này, khi mà việc dạy và học ngoại ngữ đang có những bước chuyển mình từphương pháp dạy và học ngữ pháp truyền thống [Grammar Translation Method] sang phươngpháp giao tiếp [Communicative Approach Method] nhằm hướng đến việc lấy người học làmtrung tâm [learner-centred] và hoàn thiện cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học. Làmột giáo viên có tuổi đời và tuổi nghề còn trẻ, tôi hi vọng rằng, với số vốn kinh nghiệm và kiếnthức ít ỏi của mình, tài liệu này sẽ một phần nào đó giúp ích cho các em học sinh trong quátrình học Tiếng Anh của mình, đồng thời rất mong nhận được những đóng góp quý báu của cácđồng nghiệp cùng chuyên môn để chuyên đề được hoàn thiện hơn!1MỤC LỤCNội dungTrangKhái niệm…………………………………………………………..…….3Phân loạiCác câu hỏi có mục đích thu thập và xác định thông tin………….3-4Các câu hỏi mang tính quan hệ xã giao…………………………….5-7Các câu hỏi yêu cầu, xin phép………………………………………..7-8Các dạng câu than phiền, chỉ trích…………………………………..8Các dạng câu bày tỏ quan điểm của người nói…………………...8-10Ví dụ minh họa…………………………………………………….…..10-11Bài tập vận dụng……………………………………………………….11-19Kết luận………………………………………………………..………..202CÁC DẠNG CÂU HỎI CHỨC NĂNG GIAO TIẾPA. Khái niệmBài tập về chức năng giao tiếp bao gồm những mẩu đối thoại ngắn, thường là dạng hỏivà trả lời giữa hai đối tượng A và B. Mục đích của dạng bài tập này là chọn đúng phần khuyếtđể hoàn thành đoạn hội thoại. Có thể phân loại dạng bài tập này theo mục đích của các câu hỏinhư sau: Dạng 1 : Các câu hỏi có mục đích thu thập và xác định thông tin. Dạng 2 : Các câu hỏi mang tính quan hệ xã giao. Dạng 3 : Các câu hỏi yêu cầu, xin phép. Dạng 4 : Các dạng câu than phiền, chỉ trích. Dạng 5 : Các dạng câu bày tỏ quan điểm của người nói.B. Phân loạiI. Các câu hỏi có mục đích thu thập và xác định thông tin.1. Câu hỏi Có-Không [Yes-No question]Câu hỏiCâu trả lời- Bắt đầu bằng các trợ động từ: am, is, are, - Bắt đầu bằng “Yes” hoặc “No” và đưa thêmwas, were, do, does, did, will, would, have, thông tin.may. might, can, could...- Ta cũng có thể trả lời bằng: I think/ believe/ hope/ expect/ guess so.[Tôi nghĩ/ tin/ hy vọng/ mong/ đoánthế.] Sure/ Actually/ Of course/ Right... [Dĩnhiên/ Chắc chắn rồi.] I don’t think/ believe/ expect/ guess so.[Tôi không nghĩ/ tin/ mong/ cho rằngthế.] I hope/ believe/ guess/ suppose not.[Tôi hy vọng/ tin/ đoán/ cho là không.] I’m afraid not. [Tôi e rằng không.]2. Câu hỏi chọn lựa [Or questions]Câu hỏiCâu trả lời- Thường chứa các từ “or” và yêu cầu phải lựa - Là câu chọn một trong hai sự lựa chọn đượcchọn một phương án.đưa ra trong câu hỏi. Ta không dùng từ “Yes”hoặc “No” để trả lời câu hỏi này.Ví dụ:Are they Chinese or Japanese? -They’reJapanese.Pork or beef?- Beef, please/ I’d prefer beef.33. Câu hỏi có từ để hỏi [Wh-questions]Câu hỏiCâu trả lời- Bắt đầu bằng các từ để hỏi như what, which, - Cần cung cấp thông tin nêu trong câu hỏi.who, whose, where, when, why, how...để thu Ví dụ:thập thông tin.What did he talk about?- His familly.What was the party like? - Oh, we had a goodtime.4. Câu hỏi đuôi [Tag questions]Câu hỏiCâu trả lời- Thường dùng để xác nhận thông tin với ngữ - Cũng giống như câu hỏi Có-Không.điệu xuống ở cuối cấu hỏi.Ví dụ:Jane left early for the first train, didn’t she?Yes, she did.Peter made a lot of mistakes again, didn’t he?Right, he did.5. Hỏi đường hoặc lời chỉ dẫn [asking for directions or instructions].Câu hỏiCâu trả lời- Could you show me the way to...? [Anh làm - Turn left/ right. [Rẽ trái/ phải.]ơn chỉ đường đến....]- Go straight ahead for two blocks and then- Could you be so kind to show me how to get turn left. [Đi thẳng qua hai dãy nhà rồi rẽ trái.]to...? [Anh có thể vui lòng chỉ đường đến...]-Keep walking until you reach/ see... [Cứ đi- Is there a bank near here?/ Where’s the thẳng đến khi anh đến/ thấy...]nearest bank? [Ở đây có ngân hàng không?/ - It’s just around the corner. [Nó ở ngay ở gócNgân hàng gần nhất ở đâu vậy?]đường.]- It’s a long way. You should take a taxi. [Mộtquãng đường dài đấy. Anh nên đón taxi.]- Sorry, I’m new here/ I’m a stranger heremyself. [Xin lỗi, tôi mới đến vùng này.]- Sorry, I don’t know this area very well. [Xinlỗi, tôi không rành khu vực này lắm.]Lời xin được chỉ dẫn:- Could you show me how to operate thismachine? [Anh làm ơn chỉ cho tôi cách vậnhành chiếc máy này.]- Could you tell me how to...? [Anh hãy chỉcho tôi làm thể nào để.....]- How does this machine work? Do youknow? [Cái máy này hoạt động thế nào? Anhcó biết không?]Lời đáp:- First,...Second,...Then,...Finally,... [Trướchết...Kế đến...Tiếp theo...Cuối cùng...]- The first step is..., then... [Bước đầu tiênlà...., rồi...]- Remember to... [Hãy nhớ là...]- Well, It’s very simple. [À, đơn giản lắm.]4II. Các dạng câu mang tính quan hệ xã giao.1. Chào hỏi và giới thiệu [greeting and introducing]Câu hỏiCâu trả lời- Good morning/ afternoon/ evening. [Chào.]- Good morning/ afternoon/ evening. [Chào.]- Hi/ Hello. Have a good day. [Chào. Chúc - Hi/ Hello. [Chào.]anh một ngày tốt lành.]- Nice/ Pleased/ Glad/ Great to meet you. [Hân- How are you?/ How have you been?/ How hạnh/ Rất vui được gặp anh.]are the things?...[Anh dạo này thế nào?.]- Hi. I am Peter. Anh you? [Chào. Tôi tênPeter. Còn anh?]- Have we met before? [Trước đây chúng ta đãgặp nhau chưa?]- It’s a lonely day, isn’t it? [Hôm nay là mộtngày đẹp trời, phải không anh?]Giới thiệu:- I would like to introduce you to.../...to you.[Tôi muốn giới thiệu anh với.../...với anh.]- I would like you to meet...[Tôi muốn anhđược gặp gỡ với...]- This is...[Đây là..]- Have you two met before? [Trước đay haianh đã gặp nhau chưa?]2. Lời mời [invitation]Câu hỏiLời mời:- Would you like to..........[Anh có muốn.......?]- I would like to invite you to...[Tôi muốnmời anh...]- Do you feel like/ fancy having...? [Anh cómuốn...]- Let me....[Để tôi...]Lời đáp câu giới thiệu:- How do you do...? [Hân hạnh được gặp anh]- -Nice/ Pleased/ Glad/ Great to meet you.[Hân hạnh/ Rất vui được gặp anh.]Câu trả lờiĐồng ý lời mời:- It is a great idea. [Ý kiến quá tuyệt.]- That sounds great/ fantastic/ wonderful/ cool/fun. [Nghe có vẻ hay đấy.]- Yes, I’d love to. [Vâng, tôi rất thich.]- Why not? [Tại sao không nhỉ?]- OK, let’s do that. [Được, cứ như thế đi.]Từ chối lời mời:- No, thanks. [Không, cảm ơn.]- I’m afraid I can’t. [Tôi e rằng tôi không thể.]- Sory, but I have another plan. [Xin lỗi,nhưng tôi có kế hoạch khác rồi.]- I’d love to but...[Tôi muốn lắm nhưng...]- Some other time, perhaps. [Lần khác vậynhé.]53. Ra về và chào tạm biệt. [leaving and saying goodbye]Báo hiệu ra về và tạm biệtLời đáp- I’m afraid I have to be going now/ I have to - I’m glad you had a good time. [Tôi rất vui làleave now. [E rằng bây giời tôi phải đi.]anh đã có thời gian vui vẻ.]- It’s getting late so quickly. [Trời mau tối - I’m glad you like it. [Tôi rất vui là anh thíchquá.]nó.]- I had a great time/ evening. [Tôi rất vui/ có - Thanks for coming. [Cảm ơn anh đã đến.]một buổi tối rất tuyệt vời.]- Let’s meet again soon. [Hẹn sớm gặp lại- I really enjoyed the party and the talk with nhé.]you. [Tôi thật sự thích buổi tiệc và trò chuyện - See you later. [Hẹn gặp lại.]với anh.]- Good bye/ Bye. [Tạm biệt.]- Thank you very much for a lovely evening. - Good night. [Tạm biệt.][Cảm ơn về buổi tối tuyệt vời.]- Take care. [Hãy bào trọng.]- Good bye/ Bye. [Tạm biệt.]- Good night. [Tạm biệt.]4. Khen ngợi và chúc mừng [complimenting and congratulating]Lời khen/Chúc mừngLời đáp- You did a good job! Good job! [Anh làm tốt - Thank you. I’m glad you like it. [Cảm ơn.lắm.]Rất vui là anh thích nó.]- What you did was wonderful/ desirable/ - You did so well, too. [Anh cũng làm rất tốt.]amazing. [Những gì anh làm được thật tuyệt - Your garden is fantastic too. [Ngôi vườn củavời/ đáng ngưỡng mộ/ kinh ngạc.]anh cũng tuyệt vậy.]- You played the game so well. [Anh chơi trận - Thank you. I like yours too. [Cảm ơn. Tôiđấu rất hay.]cũng thích...]- Congratulations! [Xin chúc mừng.]- You look great/ fantastic in your new suit.[Anh trông thật tuyệt trong bộ đồ mới.]- Your dress is very lovely. [Chiếc áo đầm củachị thật đáng yêu.]- You have a great hairstyle! [Kiểu tóc của bạnthật tuyệt!]- I wish I had such a nice house. [Ước gì tôi cóngôi nhà xinh xắn như thế này.]5. Cảm ơn [thanking]Lời cảm ơn- Thank you very much for...[Cảm ơn rấtnhiều về...]- Thank you/ Thanks/ Many thanks. [Cảm ơnrất nhiều.]- It was so kind/ nice/ good of you to inviteLời đáp- You’re welcome. [Anh luôn được chàomừng.]- Never mind/ Not at all. [Không có chi.]- Don’t mention it./ Forget it. [Có gì đâu.Đừng nhắc nữa.]6us...[Anh thật tử tế/ tốt đã mời chúng tôi...]- It’s my pleasure [to help you]. [Tôi rất vui- I am thankful/ grateful to your for...[Tôi rất được giúp anh.]biết ơn anh vì....]- I’m glad I could help. [Tôi rất vui là có thểgiúp được anh.]- It was the least we could do for you. [Chúngtôi đã có thể làm được hơn thế nữa.]6. Xin lỗi [apologizing]Lời xin lỗi- I’m terribly/ awfully sorry about that. [Tôihết sức xin lỗi về điều đó.]- I apoligize to you for...[Tôi xin lỗi anh về...]- It’s totally my fault. [Đó hoàn toàn là lỗi củatôi.]- I didn’t mean that. Please accept my apology.[Tôi không cố ý làm thế. Xin hãy chấp nhậnlời xin lỗi của tôi.]- It will not happen again. I promise. [Tôi hứalà điều đó sẽ không xảy ra nữa.]- I shouldn’t have done that. [Lẽ ra tôi đãkhông làm thế.]- Please let me know if there is anything I cando to compensate for it. [Hãy nói cho tôi biếtlà tôi có thể làm gì để bù đắp lại điều đó.]7. Sự cảm thông [sympathy]Lời diễn đạt sự cảm thông- I’m sorry to hear that...[Tôi lấy làm tiếc khibiết rằng...]- I feel sorry for you. [Tôi lấy làm tiếc choanh.]- I think I understand how you feel. [Tôi nghĩtôi có thể hiểu được cảm giác của anh thếnào.]- You have to learn to accept it. [Anh phải họccách chấp nhận điều đó thôi.]Lời đáp- It doesn’t matter. [Không sao đâu.]- Don’t worry about that. [Đừng lo.]- Forget it/ No problem/ Never mind/ That’sall right/ OK [Không sao.]- You really don’t have to apologize. [Thật raanh không cần phải xin lỗi đâu.]- OK. It’s not your fault. [Được rồi. Đó khôngphải lỗi của anh.]Lời đáp- Thank you very much. [Cảm ơn rất nhiều.]- It was very kind/ nice/ thoughtful/ caring/considerate of you. [Anh thật là tốt/ tử tế/ sâusắc/ chu đáo.]III. Các câu hỏi yêu cầu và xin phép.1. Yêu cầu [making requests]Câu hỏiCâu trả lời- Can/ Could/ Will/ Would you please...? [Anh Đồng ý:làm ơn...]- Sure/ Certainly/ Of course. [Dĩ nhiên là7- Would you mind+ V-ing...? [Anh có phiềnkhông nếu...?]- Would it be possible...? [Liệu có thể...]- I wonder if...[Tôi tự hỏi không biết...có đượckhông.]2. Xin phép [asking for permission]Câu hỏi- May/ Might/ Can/ Could I...? [Xin phép chotôi...?]- Do you mind if I...?/ Would you mind if I...?[Anh có phiền không nếu tôi...?]- Is it OK if...? [Liệu có ổn không nếu...?]- Anyone mind if...[Có ai phiền không nếu...]- Do you think I can/ could...? [Anh có nghĩ làtôi có thể...?]IV. Các dạng câu than phiền hoặc chỉ trích.Lời than phiền/chỉ trích- You should have asked for permission first.[Lẽ ra anh phải xin phép trước.]- You shouldn’t have done that. [Lẽ ra anhkhông nên làm điều đó.]- Why didn’t you listen to me? [Sao anh lạikhông chịu nghe tôi nhỉ?]- You’re late again. [Anh lại đi trễ.]- You damaged my mobile phone! [Anh lạilàm hỏng chiếc điện thoại di động của tôi rồi!]- No one but you did it. [Anh chứ không aikhác làm điều đó.]được.]- No problem. [Không vấn đề gì.]- I’m happy to. [Tôi sãn lòng.]Từ chối:- I’m afraid I can’t. I’m busy now/ I’m usingit. [Tôi e rằng không thể. Bây giờ tôi đangbận/ tôi đang dùng nó.]- I don’t think it’s possible. [Tôi cho là khôngthể được.]- It’s OK if I do it later? [Lát nữa có đượckhông?]Câu trả lờiĐồng ý:- Sure/ Certainly/ Of course/ Ok. [Tất nhiênrồi.]- Go ahead/ You can. [Cứ tự nhiên.]- Do it! Don’t ask. [Cứ làm đi! Đừng hỏi.]Từ chối:- I’m afraid you can’t. [Tôi e rằng khôngđược.]- I don’t think you can. [Tôi cho rằng khôngđược.]- No, you can’t/ No, not now. [Không. Bây giờthì không.]Lời đáp- I’m terribly sorry. I didn’t meant that. [Tôithành thật xin lỗi. Tôi không cố ý làm vậy.]- I’m sorry but I had no choice. [Xin lỗi nhưngtôi không còn sự lựa chọn nào khác.]- I’m sorry but the thing is... [Tôi xin lỗinhưng chuyện là thế này...]- Not me! [Không phải tôi!]V. Các dạng câu bày tỏ quan điểm của người nói.81. Đồng ý hoặc không đồng ý. [agreeing or disagreeing].Đồng ýKhông đồng ý/đồng ý một phần- I [totally/ completely/ absolutely] agree with - You could be right but I think... [Có thể anhyou. [Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.]đúng nhưng tôi nghĩ...]- Absolutely/ definitely. [Dĩ nhiên rồi.]- I may be wrong but... [Có thể tôi sai- Exactly! [Chính xác!]nhưng...]- That’s true./ That’s it. [Đúng vậy.]- I see what you mean but I think... [Tôi hiểu ý- You are right. There is no doubt it. [Anh nói anh nhưng tôi nghĩ...]đúng. Chẳng còn nghi ngờ gì về điều đó nữa.] - I just don’t think it’s right that... [Tôi không- I can’t agree with you more. [Tôi hoàn toàn cho điều đó là đúng...]đồng ý với anh.]- I don’t quite agree because... [Tôi không hẳn- That’s just what I think. [Tôi cũng nghĩ thế.] đồng ý bởi vì...]- That’s what I was going to say. [Tôi cũng - You’re wrong there. [Anh sai rồi.]định nói vậy.]- Personally, I think that... [Cá nhân tôi thì chorằng...]2. Hỏi và đưa ra ý kiến [asking for and expressing opinions.]Câu hỏiCâu trả lời- What do you think about...? [Anh nghĩ gì - In my opinion,/ Personaly... [Theo tôi thì...]về...?]- I my view,... [Theo quan điểm của tôi,...]- Tell me what you think about... [Hãy chi tôi - It seems to me that... [Đối với tôi có vẻ là...]biết anh nghĩ gì về...]- As far as I can say... [Theo tôi được biết- What is your opinion about/ on...? [Ý kiến thì...]của anh về...là như thế nào?]- I strongly/ firmly think/ believe/ feel that...- How do you feel about...? [Anh thấy thế nào [Tôi hoàn toàn nghĩ/ tin/ cảm thấy là...]về...?]- I must say that... [Tôi phải nói rằng...]3. Lời khuyên hoặc đề nghị [advising or making suggestions]- If I were you, I would... [Nếu tôi là anh thì tôi sẽ...]- If I were in your situation/ shoes, I would.... [Nếu tôi ở trong hoàn cảnh của anh thì tôi sẽ...]- It’s a good idea to... [...là một ý hay đấy.]- You should/ had better... [Anh nên...]- It is advisable/ recommendable to... [Anh nên...]- I would recommend that... [Tôi khuyên là...]- Why don’t you...? [Sao anh không...?]- What about/ How about...? [Còn về...thì sao?]- Shall we...?/ Let’s... [Chúng ta hãy...]4. Lời cảnh báo [warning]Lời cảnh báoLời đáp- You should/ had better...or/ if...not... [Anh - Thank you/ Thanks. [Cảm ơn.]nên...nếu không thì...]- I will do it. [Tôi sẽ làm thế.]- You should/had better...Otherwise,.... [Anhnên...nếu không thì...]9Ví dụ: You should wear a safety helmet whileriding or you’ll get a fine.You shouldn’t smoke in here. Otherwise,you’ll ruin the carpet.5. Lời đề nghị giúp đỡ [offering].Lời đề nghị- Can/ May I help you? [Để tôi giúp anh.]- Let me help you. [Để tôi giúp anh.]- How can I help you? [Tôi có thể giúp gì choanh?]- Would you like some help?/ Do you needsome help? [Amh có cần giúp không?]Lời đápChấp nhận lời đề nghị giúp đỡ:- Yes, please. [Vâng]- That is great. [Thật tuyệt.]- That would be great/ fantastic. [Thật tuyệt.]- It would be nice/ helpful/ fantastic/wonderful if you could. [Rất tuyệt nếu anh cóthể làm vậy.]- Thanks. That would be a great help. [Cảmơn. Được anh giúp thì tôt quá.]- As long as you don’t mind. [Được chứ nếuanh không phiền.]Từ chối lời đề nghị:- No, please. [Không, cảm ơn.]- No. That’s OK. [Không sao đâu.]- Thanks, but I can manage. [Cảm ơn, nhưngtôi làm được.]Ví dụ minh họaVí dụ minh họa 1: Chọn một phương án thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoànthành câu sau:- Mike: “Our living standards have been improved greatly.” - Susan: “..........................”A. Thank you for saying so.B. Sure. I couldn’t agree more.C. No, it’s nice to say soD. Yes, it’s nice of you to say so.Hướng dẫn:B: Đáp án đúng. Mike đưa ra ý kiến của minh [expressing opinion] về mức sống hiện tại[Living standards] và Susan đưa ra lời tán thành với Mike. [expressing degrees of agreement]Sure. I couldn’t agree more. [=I agree with you completely!] [Chắc chắn thế. Tôi hoàn toànđồng ý với anh.]A: “Thank you for saying so.” được dùng để cảm ơn một lời khen.C: “No” có nghĩa phủ định không dùng được với ” it’s nice to say so” [Bạn thật tốt khi nói nhưthế.]D: “Yes, it’s nice of you to say so” được dùng để đáp lại một lời khen.Ví dụ minh họa 2: Chọn một phương án thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoànthành câu sau:- “Do you feel like going to the stadium this afternoon?” - “..............................”10A. I don’t agree. I’m afraid.B. I feel very bored.C. You’re welcome.D. That would be great.Hướng dẫn: “Do you feel like going to the stadium this afternoon?” [Anh có muốn đi đến sânvận động chiều nay không?] [Đây là câu đề nghị.]D: Đáp án đúng. “That would be great.” [Điều đó thật tuyệt.]. Đây là lời đáp trước câu đề nghị.A: Phương án sai. “I don’t agree. I’m afraid.” [Tôi e rằng tôi không đồng ý.]. Câu này nêu sựkhông đồng ý, nhưng nếu người thứ hai không đồng ý với lời đề nghị thì người đó từ chối vànêu lý do.B: Phương án sai. “I feel very bored.” [Tôi cảm thấy chán nản.]. Câu này không liên hệ chặtchẽ với câu đề nghị.C: Phương án sai. “You’re welcome.” [Rất vui được tiếp anh.]Ví dụ minh họa 3: Chọn một phương án thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoànthành câu sau:- Cindy: “Your hairstyle is terrific, Mary!” - Mary: “.......................”A. Yes, all right.B. Thanks, Cindy. I had it doneyesterday.C. Never mention it.D. Thanks, but I’m afraid.Hướng dẫn: Cindy: “Your hairstyle is terrific, Mary!” Cindy: “Mary, kiểu tóc của chị tuyệtqua.”. Đây là lời khen ngợi và Mary đáp lại lời khen ngợi bằng cách cảm ơn.B: Đáp án đúng. “Thanks, Cindy. I had it done yesterday.” [Cảm ơn Cindy. Hôm qua tôi nhờngười làm đầu lại.]A: “Yes, all right.” [Vâng, được rồi.]. Đây là lời cho phép ai làm gì.C: “Never mention it.” [Không có chi.]. Câu này dùng để đáp lại lời cảm ơn,D: “Thanks, but I’m afraid.” [Cảm ơn, nhưng tôi e không thể được.]. Đây là lời từ chối một yêucầu.*BÀI TẬP VẬN DỤNGExercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “Thank you for taking the time to come here in person.” “...........................”A. It’s my pleasure.B. I don’t know what time that person comes.C. I’d love to come. What time?D. Do you have time for some gossip?2. “I have a terrible headache.” “...........................”A. Maybe I’m not going to the doctor’s.B. Not very well. Thanks.C. Maybe you should take a rest.D. Not bad. I’m going to thedoctor’s.3. “Do you want me to help you with those suitcases?” “...........................”A. Of course, not for me.B. No, I can’t help you now.C. No, those aren’t mine.D. No, I can manage them myself.4. “What does it cost to get to Manchester?” “...........................”11A. It’s interesting to travel to Manchester.B. It depends on how you go.C. I always go by train.D. I don’t like to go by train.5. “...........................” “Yes. Do you have any shirts?”A. Could you do me a favour?B. Oh, dear. What a nice shirt!C. May I help you?D. White, please.6. “What’s the best place to eat lunch?” “...........................”A. I’ll have soup, please.B. There’s a great restaurant at the corner of the street.C. I usually eat lunch at twelve.D. Twelve would be convenient.7. “Maybe you can take a vacation next month.” “...........................”A. Nothing special.B. You’re welcome.C. It’s very expensive.D. I don’t think so. I’m teaching allsummer.8. “What do you think of your new DVD player?” “...........................”A. I love it.B. My brother gave it to me.C. It was a gift from my brother.D. I always put it there.9. “How long you been recently?” “...........................”A. It’s too late now.B. Pretty busy, I think.C. By bus, I think.D. No, I;ll not be busy.10. “Do you need a knife and a fork?” “...........................”A. No, I’ll just use a frying pan.B. No, I’ll just use chopsticks.C. No, I’ll just use a can opener.D. No, I’ll use a cooker.Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “You’re so patient with us.” “...........................”A. Thanks, that’s nice of you to say so.B. Thanks. Have a nice trip.C. I’m fine, thanks.D. I know. I have trouble controlling mytemper.2. “Can I try your new camera?” “...........................”A. I’m sorry I can’t. Let’s go now.B. Sure. I’d love to.C. Sure. But please be careful with it.D. I’m sorry. I’m home late.3. “...........................” “Yes, about ten cigarettes a day.”A. Do you smoke?B. What’s the mater?C. Anything else?D. Well, you should stop smoking.4. “How well do you play?” “...........................”A. Yes, I used to play tennis.B. I don’t play very often.C. No, I don’t play very well.D. Pretty well, I think.5. “...........................” “No, nothing special.”A. Did you watch the live show last weekend?B. Did you do anything special last weekend?C. Did you have a great time last weekend?D. Did you go anywhere last weekend?6. “Didn’t you go to the conference?” “...........................”12A. No, I went there with my friends.B. That sounds nice, but I can’t.C. Don’t worry. I’ll go there.D. I did, but I didn’t stay long.7. “...........................” “No, thank you. That’ll be all.”A. What would you like?B. It’s very kind of you to help me.C. Would yolu like anything else?D. What kind of food do you like?8. “What was the last present that you received?” “...........................”A. fashion hat.B. It depends on the situation.C. Several times.D. I think it’s OK.9. “Let me drive you home.” “...........................”A. No problem.B. Don’t worry. I’m all right.C. I ususally drive home at five.D. It’s me.10. “May I leave a message for Ms. Davis.” “...........................”A. I’m afraid she’s not here at the moment.B. No, she’s not here now.C. She’s leaving a message to you now.D. Yes, I’ll make sure she gets it.Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “Your boss looks like the aggressive type.” “...........................”A. Yes, he really wants to get ahead.B. Yes, he’s quite gentle.C. Really? I’ve never seen him lie.D. Right. He’s so quiet.2. “How can this dress be so expensive?” “...........................”A. Yes, it’s the most expensive.B. What an expensive dress!C. You’re paying for the brand.D. That’s a good idea.3. “I get impatient when the teacher doesn’t tell us the answers.” “...........................”A. Yes, it’s hard to think of the answers.B. Yes, I wish she’d hurry up.C. Yes, she should know the answers.D. Yes, she speaks too quickly.4. “Did you play tennis last weekend?” “...........................”A. It’s my favourite sport.B. I worked.C. Do you like it?D. Would you like to come with me?5. “May I speak to the manager?” “...........................”A. He always comes late. He is not very well.B. Thank you. Good bye.C. I’m afraid he’s not in. Can I take a message?D. I’m afraid not. He works veryhard.6. “Where’s the view? The advertisement said this place has a great view of the sea.”“...........................”A. It has good facilities.B. It’s convenient to see it.C. You can find it very convenient.D. You can see it from theback.7. “Why did you turn the air conditioner on?” “...........................”A. I think it’s bad codntion.B. I can’t see anything.C. It’s a little hot in here.D. It’s a good idea.8. “There’s a baseball game tonight.” “...........................”A. Great. Let’s go.B. I’m not a real fan of hers.C. Don’t mention it.D. Thanks, I’d love to.139. “...........................” Yes. I do. I like them a lot.”A. What do you think of tennis.B. Do you like sport.C. Do you prefer tennis or badminton?D. How often you play tennis?10. “...........................” “No, I’m not. I feel awful.”A. How are you?B. Are you feeling OK?C. Is there anything wrong?D. What’s the matter?Exercise 4: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “Where will you go on vacation?” “...........................”A. Probably to the beach.B. The beach is nice, isn’t it?C. Probably I won’t think of.D. I have a four-day vacation.2. “...........................” “I think the vase is broken.”A. Can I help you?B. Why is it so expensive.C. What is it?D. What’s wrong with it?3. “What do you do for a living?” “...........................”A. I get a high salary, you know.B. I want to be a doctor, I guess.C. I work in a bank.D. It’s hard work, you know.4. “I wonder if you could do something for me.” “...........................”A. It depends on what it is.B. What’s it like.C. No, thanks.D. I’m afraid I won’t come.5. “Haven’t you put an advertisement in the paper yet?” “...........................”A. I’m not sure. Really?B. I will, the first thing in the afternoon.C. I’m with you thereD. I can get a paper for you right now.6. “Have you noticed that the manager wears something green every day?”“...........................”A. I know. He’s a good manager.B. Sure. He will do that.C. I know. He must like green.D. He’d rather do that.7. “...........................” “No, I don’t play the piano.”A. What kind of music do you like?B. Do you play the piano.C. Do you earn a lot by playing the piano?D. What kind of music do youlike?8. “Excuse me. I’m your new neighbor. I just moved in.” “...........................”A. Sorry, I don’t know.B. Oh, I don’t think so.C. I’m afraid not.D. Where to, sir?9. “How about an evening riverboat tour?” “...........................”A. No, it’s good to do so.B. Actually I’ve never gone on an evening riverboat tour.C. No, I’ve never gone an evening riverboat tour.D. Actually I’ve gone twice this week.10. “Can you come over after the show?” “...........................”A. That would be nice.B. No, I didn’t.C. Please, go ahead.D. Why don’t we go to the show?Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.141. “I think the pants are a little big.” “...........................”A. Are they big enough?B. You should get a bigger pair.C. Yes, maybe a little.D. Yes, they are not big at all.2. “...........................” “Yes, it’s OK. But could you clean your room first?”A. Would you like to go to Helen’s party this weekend?B. Can I go to Helen’s party this weekend?C. What time does Helen’s party begin this weekend?D. I don’t like the noise at parties.3. “How late will the bank be open.” “...........................”A. Its services are very good indeed.B. It is two blocks away.C. It is not very far.D. It will be open until 6 pm.4. “Will the maths teacher give us a test this week?” “...........................”A. I doubt whether it’s easy.B. Yes, the test was difficult.C. I don’t think he wil come.D. No, he probably won’t.5. “What does this thing do?” “...........................”A. I think it’s a waste of money.B. It sure does.C. It peels potatoes.D. I can use it well.6. “...........................” “Yes, I have a date.”A. Do you have any plans for tonight.B. Can I have an appointment with Dr. Adams?C. What’s the time, please.D. Do you have any plans tonight?7. “May I take my break, now?” “...........................”A. No, you didn’t break it.B. I think I need five minutes.C. I’ll be back in five minutes.D. Yes, of course.8. “Do you support the proposal to build a new airport?” “...........................”A. No, not really.B. No, I like it.C. No, I don’t think you’re right.D. Yes, I’m against it.9. “Your job is pretty routine, then?” “...........................”A. Yes, sometimes it’s a little boring.B. Yes, it’s really exciting.C. Yes, I love exciting work.D. Yes, it’s different every day.10. “...........................” “Oh, but it’s boring?”A. Don’t you like the news?B. Would you prefer news to films?C. I think you should watch the news.D. You often watch the news, don’tyou?Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “I think the new resort will ruin the environment.” “...........................”A. I’m afraid so.B. Don’t you think so?C. I agree. It sounds nice.D. Let’s go there.2. “...........................” “OK. Where shall we go?”A. Shall we go the jazz concert?B. Have you done the shopping?C. Oh, reading books and going shoping.D. I want to go shoping.3. “Would you mind sending those flowers to Mr. Brown?” “...........................”15A. Sure, I’ll do it now.B. I would if I were you.C. He wouldn’t mind.D. No, I can handle it myself.4. “I’ve got two tickets for the show.” “...........................”A. Oh, anything else?B. Thanks. I can affrod thetickets.C. That’s great. When is it?D. Oh, let’s go and get thetickets.5. “Go two blocks and then you’re there.” “...........................”A. Excuse me. How can I get there?B. OK, thanks.C. No, thanks.D. I’m sorry I don’t know.6. “Would you like to order now?” “...........................”A. Yes, I like beef steak.B. Yes, I’d like beef steak.C. It’s excellent.D. Yes, a table for five.7. “...........................” “Oh, really? Why?”A. What do I do next?B. When do you have class again?C. You have a doctor’s appointment at ten.D. Our tomorrow’s class has been canceled.8. “Hi, I’d like sone information aboiut driving lessons.” “...........................”A. I’m afraid I can’d drive.B. Sure, could I have your name and address?C. From 9 am to 5 pm.D. Sure, please do.9. “I think golf is really great.” “...........................”A. Do you? I think it’s boring.B. Don’t you believe so?C. Neither do I.D. Almost every day.10. “That was a boring book.” “...........................”A. No, it’s very boring.B. Yes, it was exciting.C. It certainly was.D. I think it will be good.Exercise 7: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. Guess what! I have just been invited to the manager’s house for dinner.”“...........................”A. What’s that?B. Oh, how nice.C. Well done.D. Really? I don’t think so.2. “So how are things at school, Tom?” “...........................”A. Well, I can’t agree with you.B. It was not good at it.C. Oh, pretty good, actually.D. It’s my pleasure.3. “Do you fancy going to a movie this evening?” “...........................”A. I’m sorry. I don’t know that,B. Not at all, go ahead.C. Not so bad. And you?D. That would be nice.4. “We’ve been here before.” “...........................”A. Oh, have we?B. How nice!C. How lovely!D. No, we didn’t.5. “Could I speak to Ann?” “...........................”A. This is Daisy speaking.B. Can I take a meaasge?16C. Just a moment. I’m coming.D. I’m sorry, Ann’s not in.6. “Well, it’s been nice talking to you.” “...........................”A. Yes, nice to have met you too.B. Oh, yes. I’m afraid so.C. Nice to meet you, too.D. Have you been here long?7. “Did you hear the robbery the other day?” “...........................”A. Yes, it was great.B. No, what happened?C. Oh, no.D. Oh, sure. Thanks.8. “I don’t think we should exercise late at night.” “...........................”A. Neither do I.B. So do I.C. I think so, too.D. I don’t neither.9. “Sorry, the manager is not here.” “...........................”A. Can I take a message then?B. Can I speak to the manager, please?C. Can I leave a meaasge then?D. Would you like to leave a message?10. “It was very kind of you to help me out, Paul?” “...........................”A. I’m glad you like it.B. Thanks a million.C. That was the least I could do.D. You can say that again.Exercise 8: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “I hear The Golden Bride is a very good film.” “...........................”A. Yes, it’s very exciting.B. No, I don’t hear that.C. Yes, it’s boring.D. No, I hear it, too.2. “What would you like to do at the weekend?” “...........................”A. I like to do a lot.B. I can’t stand it.C. I’d like to see a football match.D. I don’t like the weekend.3. “What’s the matter with your son?” “...........................”A. He went to London two weeks ago.B. He’s just graduated from university.C. He’s got a headache.D. He did an experiment on a cure for the headache.4. “What’s the weather like in Vietnam now?” “...........................”A. It’s sunny and hot.B. It’s summer now.C. We have dry season and rainy season.D. It often rains in spring.5. Customer: “...........................”Salesman: “It’s over there, next to the tea and coffee.”A. I’m sorry. I didn’t buy the tea and coffee.B. Can you help me? I can’t carry the tea and coffee.C. How much is a kilo of tea and coffee?D. Excuse me, where’s the tea and coffee?6. “Can you come down and help me with my shopping?” “...........................”A. What are you doing?B. I am coming.C. Can’t you buy me some stamps.D. I am looking forward.7. Mr. Simon: “What shall I do when I want to call you?”Nurse: “...........................”A. Stay here and enjoy yourself.B. You shall find the red button on the left.C. Press the red button on the left.D. I’d come every ten minutes.178. “Would you like to meet Mrs. Gale?” “...........................”A. I don’t know where she is living.B. I’d love to.C. I find it very interesting.D. I can make an appointment with her.9. “Do you need any help?” “...........................”A. No, thanks. I’m too weak to lift this box.B. No, thanks. I’m strong enough to lift this box.C. Yes, thanks. I’m too strong to lift this box.D. Yes, thanks. I’m weak enough to lift this box.10. “...........................” “That’s all right. I can mend it.”A. I’m sorry about the dirt.B. I’m sorry I broke the cup.C. I do apologize for her rudeness.D. It was all fault. I shouldn’t have saidthat.Exercise 9: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “Would you like another cup of coffee?” “...........................”A. Me, too.B. It’s a pleasure.C. Very kind of your part.D. I’d love one.2. “Would you like me to get you a taxi?” “...........................”A. Well. Let’s see.B. Yes, please, if it’s not bother.C. Yes, I see.D. That would be delightful. Thanks.3. “How does this machine work exactly?” “...........................”A. What have you done to it?B. It’s my pleasure.C. Certainly.D. It’s very simple. I’ll show you.4. ‘Sorry, I’m late, Peter.” “...........................”A. No, I wouldn’t mind at all.B. Not on my account.C. That’s all right.D. Well, it’s worth a try.5. “Why don’t you come over and see the new film with me?” “...........................”A. I’m afraid not.B. Great, I’d love to.C. Sure. Please do.D. Wow! I didn’t realize that.6. “Do you like that advanced course you’re taking, John?” “...........................”A. No, thanks.B. By and large, yes.C. Not me. I’m still waiting.D. No, not everyone.7. “Do you know where Paul is?” “...........................”A. Pardon, I don’t know.B. I’m afraid I don’t.C. Why not?D. It’s no use.8. “ Do you mind if I use your phone?” “...........................”A. Not at all. Help youself.B. You can say that again.C. Sorry, I have no idea.D. Certainly, it’s true.9. “Do you want me to turn up the heater?” “...........................”A. It’s my pleasure.B. No, go right aheadC. No, it’s quite warm here.D. Thanks. I’ll be right back.10. “Excuse me, can you tell me where I can catch a bus to London, please?”“...........................”A. Yes, please.B. Sorry, I’m new here myself.18C. Sure, go ahead.D. OK. Here’s your ticket.Exercise 10: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of thefollowing questions.1. “You look nice in these blue jeans, Ann.” “...........................”A. Don’t mention it.B. Don’t bother.C. You can say that again.D. Thanks.2. “I wonder if you could help me.” “...........................”A. Don’t mention it.B. Really? How nice.C. I’ll do my best. What’s up?D. No, what is it?3. “You won the first prize, Jane.” “...........................”A. You are very welcome.B. Congratulations!C. You are kiding.D. Well done.4. “Didn’t you go to the cinema last night?” “...........................”A. Yes, I lost the ticket.B. Yes, I stayed at home.B. No, It was too cold to go out.D. OK. That’s a good idea.5. “Well, I hope enjoyed your meal.” “...........................”A. Oh, absolutely delicious.B. Yes, that’s right.C. No problem.D. Yes, it’s very interesting.6. “Do you have the time, please?” “...........................”A. I’d rather not.B. Sure. I have plenty of time.C. No, I haven’t. I’m busy.D. Sorry. I don’t have a watch now.7. “Would you like to go to the cinema with me tonight?” “...........................”A. No thanks. I’d better do it myself.B. Thanks for asking. I just need an early night.C. Why not? Staying at home is always what I want.D. Are there any good programmes on TV tonight?8. “How long will it take to finish that report?” “...........................”A. It’s about 10 pages long.B. I agree. It’s very long.B. I’ll report it to the manager.D. I’ll have it finished by next week.9. “What’s Mary’s new boyfriend like?” “...........................”A. He’s from the next town.B. He’s intelligent and humorous.C. She likes him a lot.D. He likes tennis and baseball.10. “It is very kind of you to invite us to your party.” “...........................”A. No, thanks.B. Good idea, thanks.C. OK. That’s great.D. It’s my pleasure.19KẾT LUẬNViệc có thể nắm được những tình huống giao tiếp khác nhau và cách đáp lại từng tìnhhuống giao tiếp như vậy là tương đối khó. Để làm được việc này, trong mỗi giờ học, giáo viênnên tổ chức các hoạt động hoặc giao từng tình huống cho học sinh thực hành theo cặp với nhauđể giúp các em nhớ và phân biệt được từng tình huống cụ thể, hiểu được các ví dụ và vận dụngvào làm bài tập. Tài liệu này là tài liệu cá nhân, có tham khảo nhiều nguồn khác nhau, trongquá trình viết còn nhiều thiếu sót mang tính chủ quan. Rất mong nhận được những đóng gópquý báu từ các đồng nghiệp để chuyên đề được hoàn thiện hơn!Lập Thạch, ngày 05 tháng 11 năm 2015Người viếtNghiêm Thị Thủy20

Video liên quan

Chủ Đề