Tính C của dung dịch thu được khi a hòa tan 12 4 gam Na2O vào 37 6 ml nước

Tính C của dung dịch thu được khi a hòa tan 12 4 gam Na2O vào 37 6 ml nước
Muối chứa Oxi của Clo nào tan được trong H2O (Hóa học - Lớp 8)

Tính C của dung dịch thu được khi a hòa tan 12 4 gam Na2O vào 37 6 ml nước

3 trả lời

Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Một hợp chất khí A có thành phần (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết

Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

Công thức tính nồng độ phần trăm là

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%

Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ 10%

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là

Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.

Cho dung dịch NaOH 4M có D = 1,43 g/ml. Tính C% của dung dịch NaOH đã cho.

Cho 200 gam dung dịch FeCl2 9,525%. Tính số mol FeCl2 có trong dung dịch

Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:

Trong 150 ml dd có hoà tan 8 gam NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là:

Hòa tan 4,7g K2O vào  195,3 g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là

Dung dịch H2SO4 0,5M cho biết:

Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là

Hòa tan 3,1 gam N a 2 O  vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,05 M

B. 0,1 M

C. 0,3M

D. 0,4M

Hòa tan 6,2 gam N a 2 O  vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,1M

B. 0,2 M

C. 0,3M

D. 0,4M

Hòa tan 6,2 g N a 2 O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,1M 

B. 0,2 M

C. 0,3M   

D. 0,4M

BÀI TẬP TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 

Bài 1: Cho 4,6 gam Na vào nước dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và 500ml dung dịch NaOH. 

Tìm V 

Xác định nồng độ mol của dung dịch naOH sau phản ứng 

Bài 2Hòa tan hoàn toàn 35 gam CaCO3 bằng 300ml dung dịch HCl. 

Tìm thể tích khí thoát ra ở đktc. 

Xác định nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng.  

Bài 3Cho m gam Fe vào 500 ml dung dịch HCl 0,5M sau phản ứng thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ 50 ml dung dịch KOH 1M. Tính giá trị của m

Bài 4: Cho 150 ml dung dịch NaOH 0,5M vào 150 ml dung dịch HCl 1M 

a. Nếu cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì màu của giấy quỳ tím thay đổi như thế nào? Tại sao?  

b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? 

c. Tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch sau phản ứng? 

Bài 5: Cho 100 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 150 gam dung dịch Na2SO4 14,2% thu được dung dịch X và m gam kết tủa. 

a. Tính khối lượng kết tủa.  b. Tính C% của các chất tan trong dung dịch X. 

Bài 6Cho 250 gam dung dịch CuCl2 13,5% tác dụng với 200 gam dung dịch KOH 11,2% 

a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. 

b. Tính C% của các chất trong dung dịch sau phản ứng? 

Bài 7: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 6,5 gam kẽm. Tính thể tích khí thu được và khối lượng các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng?  

Bài 8: Cho 12,4 gam oxit của kim loại hóa trị I vào nước thu được 200 ml dung dịch bazơ có nồng độ 2M. Hãy xác định công thức của oxit trên. 

Bài 9Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một kim loại hóa trị II cần dùng 150 ml dung dịch HCl 2M. Tìm tên kim loại trên.  

Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 60 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Tìm công thức của oxit trên.  

giúp em với

Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HClđã dùng là☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 400ml dung dịch A.Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 200 gam dung dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200 gam dungdịch A. Nồng độ % của dung dịch A là

☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.

Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.Câu 10: Amphoteric oxide (oxit lưỡng tính) là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thànhmuối và nước.☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.Câu 11: Neutral oxide (oxit trung tính) là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.

☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.

Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :

A. 0,8M  

B. 0,6M 

C. 0,4M 

D. 0,2M