Tiính chiều cao trung bình tường thu hồi năm 2024

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

Đối với các danh mục công việc không có trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này thì chủ đầu tư xác định đơn giá bồi thường theo thực tế tại thời điểm bồi thường.

Đối với những phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Số TT

Mã hiệu

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá [Đồng]

I

NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT

1

Nhà chung cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; trát tường trong và ngoài nhà hoàn thiện; chiều cao nhà từ 3,6m trở lên:

- Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị lắp đồng bộ. Tường ốp gạch men ≤2m;

- Tường trong, ngoài lu sơn;

- Nền lát đá Granit hoặc gạch liên doanh cao cấp; - Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh;

- Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh;

- Cửa gỗ, hoa sắt hoàn chỉnh.

1.1

Nhà xây 1 tầng khung chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 XD

6.038.800

1.2

Nhà xây 2 tầng khung chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 sàn

5.153.200

1.3

Nhà xây 3 tầng trở lên khung chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 sàn

4.539.900

1.4

Nhà xây 1 tầng tường chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 XD

5.924.200

1.5

Nhà xây 2 tầng tường chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 sàn

5.054.800

1.6

Nhà xây 3 tầng trở lên tường chịu lực [Có quy mô như quy định tại mục 1]

m2 sàn

4.457.600

Những trường hợp nhà có những phần chưa đúng quy chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:

- Nhà xây bằng gạch ép có quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy định trên

- Đối với nhà xây quy định như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập, mức giá bồi thường tính bằng 90% đơn giá theo từng loại

- Nhà xây tường 110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220, mức giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng loại

Ghi chú

- Nhà có chiều cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại

- Nhà có chiều cao tầng > 3,3m nhưng < 3,6m mức giá bồi thường được tính bằng 95% đơn giá tương ứng với từng loại

- Trường hợp nhà có các công việc không đạt theo tiêu chí quy định trên mức giá đền bù tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại

- Đối với nhà có lợp tôn [khung sắt] trên tầng thượng tính theo mục 4.1

- Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granit tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo [giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2]

- Cầu thang ốp đá Granit tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo [giá gạch lát, trát Granito đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2]

- Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100cm: được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng sau khi trừ phần sơn tường, giá sơn tường: 21.675đ/m2; giá ốp gạch: 161.025đ/m2; giá ốp gỗ: 233.379 đ/m2

- Trường hợp nhà có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính riêng [theo m2 trần thực tế] tại thời điểm xác định xây dựng công trình] trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát: 43.605 đ/m2; Lu sơn trần 21.675 đ/m2

- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng [theo m2 sàn thực tế] tại thời điểm xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2

2

Nhà có kết cấu gạch đá, giằng móng BTCT, tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Sơn tường, hoặc quét vôi ve trong, ngoài từ 1-3 nước, hoàn chỉnh từ móng đến mái

2.1

Nhà xây gạch chỉ tường 220, có hiên bằng BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.1.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.547.600

2.1.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.412.800

2.1.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.643.300

2.1.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.508.500

2.2

Nhà xây gạch chỉ tường 11cm, có hiên bằng BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.2.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.344.100

2.2.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.209.300

2.2.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.441.100

2.2.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.306.300

2.3

Nhà xây gạch chỉ tường 22cm, không có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.3.1

Lợp fibro, ngói trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.399.300

2.3.2

Lợp fibro, ngói trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.264.500

2.3.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.495.000

2.3.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.360.200

2.4

Nhà xây gạch chỉ tường 11cm, không có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.4.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.210.600

2.4.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.075.800

2.4.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.307.700

2.4.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.172.900

2.5

Nhà xây tường gạch ép tường T18cm, không có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.5.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.113.600

2.5.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

1.976.100

2.5.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.207.900

2.5.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.073.100

2.6

Nhà xây tường gạch ép tường T12cm, không có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.6.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.016.500

2.6.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

1.880.400

2.6.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.110.900

2.6.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

1.976.100

2.7

Nhà xây tường gạch ép tường T18cm, có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.7.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.309.000

2.7.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.160.700

2.7.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.415.500

2.7.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.265.900

2.8

Nhà xây tường gạch ép tường T12cm, có hiên BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.8.1

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.203.900

2.8.2

Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.055.600

2.8.3

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.309.000

2.8.4

Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM

m2 XD

2.160.700

2.9

Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 22cm [Có quy mô quy định như mục 2]

2.9.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.561.100

2.9.2

Nền láng VXM

m2 XD

2.383.200

2.10

Nhà xây gạch chỉ, tường 11cm, mái bằng BTCT, bổ trụ 22cm [Có quy mô quy định như mục 2]

1.10.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.280.700

2.10.2

Nền láng VXM

m2 XD

2.159.400

2.11

Nhà xây gạch ép, tường 18cm, mái bằng BTCT [Có quy mô quy định như mục 2]

2.11.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.162.100

2.11.2

Nền láng VXM

m2 XD

2.046.200

2.12

Nhà xây gạch ép, tường 12cm mái bằng BTCT, bổ trụ [Có quy mô quy định như mục 2]

2.12.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

1.959.900

2.12.2

Nền láng VXM

m2 XD

1.856.100

2.13

Nhà xây tường 22cm, mái đổ bê tông không cốt thép [Có quy mô quy định như mục 2]

m2 XD

1.879.000

2.14

Nhà xây tường 11cm, mái đổ bê tông không cốt thép [Có quy mô quy định như mục 2]

m2 XD

1.689.000

2.15

Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch, đá tường 22cm, mái đổ bê tông, chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m, hoàn chỉnh

2.15.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

2.043.500

2.15.2

Nền láng VXM

m2 XD

1.935.600

2.16

Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch, đá tường 22cm, mái đổ bê tông chiều cao < 2,7m, hoàn chỉnh

2.16.1

Nền lát gạch liên doanh

m2 XD

1.806.200

2.16.2

Nền láng VXM

m2 XD

1.710.500

Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm, mức giá bồi thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại

Ghi chú

- Nhà có chiều cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% giá bồi thường trên [áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm]

- Nhà có chiều cao < 2,7m mức giá bồi thường được tính bằng 85% giá bồi thường trên [áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm]

- Trường hợp nhà có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng [theo m2 trần thực tế] tại thời điểm xác định xây dựng công trình, tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung xương là 120.340đ/m2 [đã tính trong đơn giá đền bù]

- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng [theo m2 có sàn thực tế] tại thời điểm xác định xây dựng công trình sau khi đã trừ giá gạch lát 81.000đ/m2 [đã được tính trong đơn giá đền bù]

Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp hoặc đá Granit tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo [giá gạch lát đã được tính trong đơn giá đền bù 81.000 đ/m2]

Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung [đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2; ốp gỗ 230.633 đ/m2]

3

Nhà cấp 4 mái thái, xây tường gạch chỉ 22cm chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Nền lát gạch liên doanh, sơn tường hoặc quét vôi ve trong, ngoài từ 1-3 nước, hoàn chỉnh từ móng đến mái

3.1

Đối với mái bằng đổ bê tông cốt thép

3.1.1

Mái bằng đổ BTCT, mái dốc cũng đổ BTCT gắn ngói

m2 XD

5.434.900

3.1.2

Mái bằng đổ BTCT, mái dốc lợp ngói

m2 XD

5.163.100

3.1.3

Mái bằng đổ BTCT, mái dốc lợp tôn

m2 XD

5.261.100

3.2

Đối với mái không đổ bê tông cốt thép

3.2.1

Trần thạch cao mái lợp ngói, tôn

m2 XD

4.076.200

3.2.2

Trần nhựa mái lợp ngói, tôn

m2 XD

3.984.300

3.2.3

Trần tôn mái lợp ngói, tôn

m2 XD

3.941.400

Ghi chú:

Nhà có chiều cao < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại

Nhà xây tường gạch chỉ 11cm mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại

Nhà xây tường gạch ép, tường T18cm mức giá bồi thường được tính bằng 85% đơn giá tương ứng với từng loại

Nhà xây tường gạch ép, tường T12cm mức giá bồi thường được tính bằng 80% đơn giá tương ứng với từng loại

4

Nhà khung cột thép, mái lợp tôn chống nóng

4.1

Nhà khung cột thép, mái lợp tôn, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6m [tính phần khung và mái]; các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được phép tính riêng, đền bù theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá đền bù

m2

595.800

Chiều cao đến xà ngang từ 2,6m - 3,0m nhân hệ số 1,05 giá đền bù trên

Chiều cao đến xà ngang từ 3,1m - 3,5m nhân hệ số 1,10 giá đền bù trên

Chiều cao đến xà ngang từ 3,6m - 4,0m nhân hệ số 1,15 giá đền bù trên

Chiều cao đến xà ngang từ 4,1m - 4,5m nhân hệ số 1,20 giá đền bù trên

Chiều cao đến xà ngang từ 4,6m - 5,0m nhân hệ số 1,25 giá đền bù trên

4.1.1

Mái lợp tôn màu [bao gồm cả cột sắt fi 100, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt] chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh

m2

541.900

4.1.2

Mái lợp tôn màu [bao gồm cả cột sắt fi 90, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt] chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh

m2

386.600

4.1.3

Mái lợp tôn màu [Bao gồm cả cột sắt fi 76, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt] chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh

m2

223.500

Nếu lợp mái bằng tôn AUSTNAM, mức chênh lệch tăng là 49.000đ/m2

4.1.4

Mái lợp tôn màu [bao gồm cả cột sắt fi 60, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt] chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh

m2

186.600

Nếu lợp tôn chống nóng thì đơn giá tăng 60.000 đồng/m2 so với giá quy định trên

Nếu lợp fibro XM thì đơn giá giảm 85.000 đồng/m2 so với giá quy định trên

4.2

Các loại mái lợp tính theo m2 lợp [đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các khoảng trống]

4.2.1

Mái lợp ngói kể cả khung xà

m2

60.700

4.2.2

Mái lợp tôn màu kể cả khung xà

m2

171.200

4.2.3

Mái lợp tôn chống nóng kể cả khung xà

m2

232.500

4.2.4

Mái lợp fibro ximăng kể cả khung xà

m2

68.700

4.2.5

Mái lợp đá đen kể cả khung xà

m2

128.100

4.3

Các loại nền, sân

4.3.1

Nền, sân láng xi măng dày 3cm

m2

48.500

4.3.2

Nền, sân lát gạch hoa xi măng lót VXM

m2

167.100

4.3.3

Nền, sân lát gạch chỉ lót VXM

m2

68.700

4.3.4

Nền, sân lát gạch Ceramic liên doanh lót VXM

m2

175.200

4.3.5

Nền, sân lát gạch gốm sứ lót VXM

m2

132.100

4.4

Các loại lớp lót nền, sân

4.4.1

Bê tông gạch vỡ dày 10cm

m2

72.800

4.4.2

Bê tông đá dày 10 cm

m2

102.400

5

Nhà sàn, gỗ, nhà tạm không phân biệt loại gỗ

5.1

Nhà sàn khung gỗ [tính phần khung nhà đường kính cột ≥ 20cm]

m2

1.852.100

5.2

Nhà sàn khung gỗ [tính phần khung nhà đường kính cột < 20cm]

m2

1.666.100

5.3

Nhà khung cột gỗ [phần khung nhà đường kính cột ≥ 20cm]

m2

927.400

5.4

Nhà khung cột gỗ [phần khung nhà đường kính cột < 20cm]

m2

834.400

5.5

Nhà sàn có kết cấu khung cột bằng BTCT, tường xây gạch, sàn đổ BTCT

m2

4.135.700

5.6

Mái lợp nhà sàn, nhà khung cột gỗ

5.6.1

Mái lợp tôn

m2

141.500

5.6.2

Mái lợp tôn chống nóng

m2

215.100

5.6.3

Mái lợp tranh

m2

24.300

5.6.4

Mái lợp ngói

m2

59.300

5.6.5

Mái lợp fibro xi măng

m2

56.600

5.6.6

Mái lợp đá

m2

141.500

5.6.7

Ghép ván gỗ quanh nhà

m2

134.800

5.6.8

Ghép tre quanh nhà

m2

59.300

5.6.9

Ghép tôn quanh nhà

m2

117.000

5.6.10

Ghép sàn ván gỗ

m2

242.600

5.6.11

Ghép sàn tre

m2

62.000

5.6.12

Tường toóc xi

m2

76.800

5.6.13

Tường vách đất

m2

29.700

5.6.14

Trần thạch cao

m2

263.500

5.6.15

Trần cót ép

m2

105.100

5.6.16

Trần nhựa

m2

171.200

5.6.17

Trần gỗ dán, phóc

m2

190.100

5.6.18

Trần ván ép

m2

171.200

5.6.19

Trần bạt dứa

m2

20.200

5.6.20

Trần tôn thường

m2

111.500

5.6.21

Trần tôn xốp

m2

154.400

5.6.22

Lan can gỗ [nhà sàn]

m

306.400

5.6.23

Cầu thang gỗ [nhà sàn]

m2

367.600

Cửa gỗ tùy theo thực tế đền bù theo đơn giá tại thời điểm đền bù [áp dụng cho nhà khung cột gỗ]

5.7

Nhà tranh tre [Nhà tạm, lán tạm]

m2

213.000

5.8

Nhà trình tường

m2

926.000

5.9

Nhà cúng tranh, tre, gỗ

m2

133.400

5.10

Nhà cúng mái bê tông hoặc đổ cuốn

m2

195.500

6

Sàn ghép các loại

6.1

Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông ≥ 18cm, không có mái che

m2 XD

345.100

6.2

Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông < 18cm, không có mái che

m2 XD

311.400

6.3

Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột ≥18cm không mái che

m2 XD

327.500

6.4

Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột 25m

m

756.100

5

Tường rào [cả móng] không trát [trát tường, quét vôi ve hoặc xi măng tính riêng]

5.1

Tường rào xây gạch, tường 220

m2

355.900

5.2

Tường rào xây gạch, tường 110

m2

335.600

5.3

Tường rào xây gạch 220 bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch

m2

300.600

5.4

Tường rào xây gạch 110, bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch

m2

258.800

5.5

Tường rào xây gạch bi ≤180

m2

183.300

5.6

Tường rào xây gạch bi ≤120

m2

156.400

5.7

Tường rào xây gạch bi ≤ 180, bổ trụ hoa sắt, cổ tường xây gạch

m2

186.000

5.8

Tường rào xây gạch bi ≤ 120, bổ trụ hoa sắt, cổ tường xây gạch

m2

190.100

5.9

Hàng rào liền trụ

m2

741.400

5.10

Hàng rào đá, kè đá sếp khan

m3

215.700

5.11

Tường rào khung thép, lưới thép B40

m2

151.000

5.12

Tường rào lưới thép B40, thép fi 3, 4

m2

122.700

5.13

Hàng rào lưới thép B40 cột bằng tre, gỗ

m2

122.700

5.14

Cọc BTCT sử dụng làm hàng rào hoặc mục đích tương tự [cả công chôn]

cọc

159.300

5.15

Hàng rào dây thép gai cột bằng tre, gỗ

md

18.400

5.16

Hàng rào sắt, thép hộp

m2

312.500

5.17

Hàng rào inox

m2

373.700

6

Xây, trát các kết cấu

6.1

Xây gạch chỉ VXM

m3

1.210.500

6.2

Xây gạch bi, gạch ép VXM

m3

669.900

6.3

Xây đá hộc VXM

m3

742.700

6.4

Trát tường VXM không đánh màu

m2

33.700

6.5

Trát tường VXM đánh màu

m2

39.100

6.6

Ốp tường, trụ, cột gạch men sứ 200x250mm

m2

288.500

6.7

Quét vôi trong và ngoài nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

6.700

6.8

Quét xi măng 2 nước vào cấu kiện

m2

6.700

6.9

Lu sơn tường các loại

m2

29.700

6.10

Bê tông đá Dmax 20

m3

1.160.600

6.11

Cột BTCT

m3

4.288.900

6.12

Bê tông không cốt thép

m3

3.124.800

6.13

Mái BTCT

m3

5.575.600

7

Nhà tắm, nhà vệ sinh

Nhà tắm, nhà vệ sinh không tính bể phốt và bể nước trên mái [bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa nước sinh hoạt], chưa bao gồm bệ xí, la va bô, chậu rửa [bệ xí, la va bô, chậu rửa tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù]

7.1

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT, tường 22cm gạch chỉ, lát gạch chống trơn, gạch liên doanh

m2

2.288.800

7.2

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT, tường 11cm gạch chỉ

m2

2.059.900

Nếu xây bằng gạch ép giảm trừ 10% [tường 18cm tương ứng tường 22cm, tường 12cm tương ứng tường 11cm]

Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu không thể tính bằng m2 được thì căn cứ theo thực tế, tính bóc tách khối lượng các hạng mục xây lắp áp theo đơn giá hiện hành

7.3

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh

m2

1.602.200

7.4

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ tường 110, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh

m2

1.441.900

7.5

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh

m2

1.467.400

7.6

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 110, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh

m2

1.320.600

7.7

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T12, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh

m2

1.297.700

7.8

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T18, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh

m2

1.369.900

7.9

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T12, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh

m2

1.162.900

7.10

Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T18, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh

m2

1.235.100

Mục 7.3 -7.10 nếu mái lợp fibro xi măng thì giảm trừ 80.000 đồng/m2

7.11

Xí bệt

cái

960.000

7.12

Xí xổm

cái

295.000

7.13

Tiểu nam

cái

355.000

7.14

Bể phốt bằng nhựa các loại

7.14.1

500 lít

cái

2.800.000

7.14.2

1000 lít

cái

3.900.000

7.14.3

1500 lít

cái

5.100.000

7.14.4

2000 lít

cái

6.900.000

7.15

Bể Bioga 8m3: Kết cấu bể xây bằng gạch chỉ kết hợp bê tông cốt thép, hoặc bê tông cốt thép, bao gồm các loại phụ kiện [ống nước, van, vòi, xi phông,..]

Hệ thống

24.878.000

Nếu bể Bioga có khối lượng tăng hoặc giảm 0,1m3 so với bể Bioga 8m3 thì được tính tăng hoặc giảm bằng 1,25% đơn giá Bể Bioga 8m3

8

Rãnh thoát nước

8.1

Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch có nắp BTCT, trát hoàn chỉnh

md

194.100

8.2

Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch không nắp, trát hoàn chỉnh

md

141.500

8.3

Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây đá hộc không nắp, trát hoàn chỉnh

md

138.800

Trường hợp không hoàn chỉnh [không trát] giảm trừ 20%

9

Kè các loại [kể cả móng kè]

9.1

Kè xây bằng gạch

m3

682.100

9.2

Kè xây bằng đá

m3

481.200

9.3

Kè đá xếp khan

m3

173.900

10

Tấm đan bê tông đúc sẵn:

10.1

Tấm đan bê tông có cốt thép

m3

1.707.800

10.2

Tấm đan bê tông không có cốt thép

m3

1.044.700

11

Đào, đắp đất

11.1

Đào, đắt đất bằng thủ công

m3

101.100

12

Ao nuôi trồng thủy sản

12.1

Ao đào không phân biệt cấp đất

m3

71.400

12.2

Đào ao lợi dụng địa hình trũng, khe đồi [tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao], khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diện tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m

m3

40.400

12.3

Đào san đất các loại bằng máy trong phạm vi

Chủ Đề