Tiền viện phí tiếng Anh là gì

* 料金 (Ryoukin): nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường [phải trả cho các dịch vụ]

VD:
1. 電話料金(Denwa ryoukin) tiền điện thoại
2. 伝記料金(Denki ryoukin) tiền điện
3. 水道料金(Suidou ryoukin) tiền nước
4. 駐車料金(Chuusha ryoukin) tiền đỗ xe
5. 郵便料金(Yuubin ryoukin) tiền bưu điện

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật

* 料(Ryou): gặp nhiều trong các đoàn thểm biểu thị phải căn cứ vào quy định để trả phí
VD:
1. 授業料(Jugyou ryou) học phí
2. 入院料(Nyuuin ryou) phí nhập viện
3. 入場料(Nyuujou ryou) phí vào cửa
4. 通行料(Tsuukou ryou) phí giao thông
5. 使用料(Shiyou ryou) phí sử dụng

* 代(Dai): đây là tiền của bạn, thuộc quyền quyết định của bạn [chi tiêu cá nhân]
VD:
1. 食事代(Shokuji dai) tiền ăn
2. 飲み代(Nomidai) tiền uống
3. 本代(Hondai) tiền sách
4. 床屋代(Tokoya dai) tiền cắt tóc
5. バス代(Basu dai) tiền xe buýt

* 費(Hi) : chỉ các hạng mục phí, giống như phí giao thông, cũng như phí sinh hoạt [trả lúc bắt đầu]
VD:
1. 参加費(Sanka hi) phí tham gia
2. 事業費(Jigyou hi) chi phí dự án
3. 会費(Kaihi) hội phí
4. 医療費(Iryou hi) chi phí y tế
5. 事務費(Jimu hi) phí hành chính

* 賃(chin): chỉ các khoản phải trả do tiền thuê lao động hay mướn đồ
VD:
1. 家賃(Yachin) tiền nhà
2. 工賃(Kouchin) tiền công
3. 手間賃(Temachin) tiền trả cho công nhân tạm thời
4. 運賃(Unchin) giá cước đi lại

* 金(kin ): Tiền phát sinh như một khoản đóng góp chi trả trong các hoạt động.
VD:
1. 保証金(Hoshou kin) tiền đặt cọc
2. 敷金(Shikikin) tiền đảm bảo
3. お祝い金(Oiwai kin) tiền mừng
4. 賠償金(Baishou kin) tiền bồi thường
5. 補助金(Hojokin) khoản trợ cấp

*税(Zei) thuế
VD:
1. 相続税(Souzoku zei) thuế thừa kế
2. 贈与税(Zouyo zei) thuế tiền ủng hộ
3. 所得税(Shotoku zei) thuế thu nhập
4. 消費税(Shouhi zei ) thuế tiêu dùng

>> Xem thêm: Ý nghĩa của tờ 1000 yên, 5000 yên, 10000 yên Nhật Bản

>> Xem thêm: Phương pháp giáo dục Trẻ Em tại Nhật

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKYchúc bạn học tốt

_Cá Xấu_

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG NHẬT?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Video liên quan

Chủ Đề