Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Khối A1 là khối mở rộng của khối A truyền thống, bao gồm các môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh, là khối học được nhiều sĩ tử lựa chọn. Vậy khối A1 học ngành gì tốt, lương cao? Có những trường nào đào tạo khối A1 chất lượng? Cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!

1. Khối A1 gồm những môn nào?

Khối A1 là mở rộng của khối A truyền thống, bao gồm 3 môn là Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Trước đây, khi đăng ký khối A1 thì các sĩ tử chỉ cần tham gia 3 môn thi là Toán, Vật lý và Tiếng Anh.

Tuy nhiên, từ năm 2017, Bộ Giáo dục & Đào đạo đã thay đổi quy chế thi, sĩ tử tham gia kỳ thi THPT Quốc gia sẽ phải thi ít nhất 4 bài thi là Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và tổ hợp Khoa học Tự nhiên (trong đó, Vật lý nằm trong tổ hợp này). Vì thế, các đây là một lợi thế lớn đối với các bạn học khối A1.

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Khối A1 gồm những môn nào?

Khối A1 bao gồm 3 môn học chính là Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Vì thế, A1 sẽ là khối phù hợp với những bạn có tư duy logic tốt, sáng tạo và đặc biệt là khả năng ngôn ngữ. Thông thường, các bạn khối A1 sẽ phù hợp các ngành liên quan đến sự sáng tạo như kinh tế, marketing, kỹ thuật hoặc công nghệ thông tin.

Xem thêm:

KHỐI A HỌC NGÀNH GÌ? TOP 9 NGÀNH ĐƯỢC ƯA CHUỘNG NHẤT 2023

KHỐI D HỌC NGÀNH GÌ? TRƯỜNG NÀO? TOP 8 NGÀNH HOT NHẤT 2023

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Ai nên học khối A1?

2. Khối A1 gồm những ngành nào?

Khối A1 là một trong những khối ngành HOT, bởi các sĩ tử sẽ nhận được lợi thế khi thi THPT Quốc gia (Bởi 3 môn đều năm trong 4 bài thi của kỳ thi THPT Quốc gia), bên cạnh đó, sở hữu tiếng Anh đem đến tiềm năng việc làm trong tương lai.

Tuy nhiên, việc lựa chọn khối ngành cũng vô cùng quan trọng, ảnh hưởng đến tương lai, phát triển của mỗi người. Dưới đây là tổng hợp các ngành khối A1 để bạn tham khảo:

2.1 Ngành Công nghệ

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Công nghệ để bạn có thể tham khảo:

  • Cơ kỹ thuật
  • Công nghệ chế biến lâm sản
  • Công nghệ đa phương tiện
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
  • Công nghệ kỹ thuật địa chất
  • Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Công nghệ may
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ thiết bị trường học
  • Công nghệ Sinh học
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ vật liệu

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Ngành Công nghệ

2.2 Ngành Kinh tế

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Kinh tế để bạn có thể tham khảo:

  • Kế toán
  • Kiểm toán
  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế cơ điện tử
  • Kinh tế đối ngoại
  • Kinh tế tài nguyên
  • Kinh tế xây dựng
  • Kinh tế học
  • Kinh tế công nghiệp

2.3 Ngành Kỹ thuật

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Kỹ thuật để bạn có thể tham khảo:

  • Kỹ thuật dệt
  • Kỹ thuật địa chất
  • Kỹ thuật điện tử, truyền thông
  • Kỹ thuật điện, điện tử
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Kỹ thuật hàng không
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Kỹ thuật y sinh

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Ngành Kỹ thuật

2.4 Ngành Luật

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Luật để bạn có thể tham khảo:

  • Luật học
  • Luật kinh doanh
  • Luật thương mại quốc tế

2.5 Ngành Sư phạm

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Sư phạm để bạn có thể tham khảo:

  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
  • Sư phạm Sinh học
  • Sư phạm Toán học
  • Sư phạm Vật lý
  • Giáo dục tiểu học

Xem thêm:

HỌC NGÔN NGỮ ANH RA LÀM GÌ? CÓ DỄ XIN VIỆC SAU KHI RA TRƯỜNG KHÔNG?

KHỐI C HỌC NGÀNH GÌ HOT, LƯƠNG CAO, DỄ XIN VIỆC 2023?

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Ngành Sư phạm

2.6 Ngành Marketing

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Marketing để bạn có thể tham khảo:

  • Quảng cáo
  • Tiếp thị và quản lý thương hiệu
  • Nghiên cứu thị trường
  • Marketing thương mại
  • Quản lý bán hàng
  • Digital Marketing
  • Truyền thông tiếp thị

2.7 Ngành Công nghệ thông tin

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin để bạn có thể tham khảo:

  • Lập trình
  • Cơ sở dữ liệu
  • Mạng máy tính
  • Bảo mật thông tin
  • Khoa học máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Hệ thống thông tin
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Máy tính và Khoa học thông tin

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Ngành Công nghệ thông tin

2.8 Ngành Khí tượng - Thủy văn

Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Quản trị kinh doanh để bạn có thể tham khảo:

  • Bất động sản
  • Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
  • Công tác xã hội
  • Địa chất học
  • Địa lý tự nhiên
  • Khí tượng học
  • Khí tượng thủy văn biển
  • Khoa học môi trường
  • Khuyến nông
  • Lâm nghiệp
  • Quản lý biển
  • Quản lý công nghiệp
  • Quản lý đất đai
  • Quản lý tài nguyên và môi trường

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Khối A1 gồm những ngành nào?

4. Tổng hợp 10+ ngành nghề khối A1 HOT nhất hiện nay

4.1 Marketing

Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0 thì Marketing là ngành HOT dành cho các bạn khối A, A1. Marketing là ngành truyền thông, tiếp thị, xây dựng thương hiệu nhằm thu hút khách hàng tiềm năng, khách hàng trung thành và mở rộng thị trường mục tiêu, tăng doanh số.

Đặc biệt, với sự cạnh tranh mạnh mẽ của thị trường thì Marketing là “lợi thế cạnh tranh” cần thiết của bất kỳ doanh nghiệp nào, đem đến tiềm năng việc làm lớn dành cho người lao động. Dưới đây là những công việc Marketing để các bạn có thể tham khảo:

  • Nhân viên Marketing: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Content Marketing: Mức lương giao động từ 8 - 15 triệu VNĐ/tháng
  • Nghiên cứu thị trường: Mức lương giao động từ 12 - 22 triệu VNĐ/tháng
  • SEO Specialist: Mức lương giao động từ 12 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên quản trị thương hiệu: Mức lương giao động từ 10 - 28 triệu VNĐ/tháng
  • Quảng cáo: Mức lương giao động từ 12 - 24 triệu VNĐ/tháng
  • PR (Quan hệ công chúng): Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Xử lý truyền thông: Mức lương giao động từ 15 - 30 triệu VNĐ/tháng

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Marketing

4.2 Công nghệ thông tin

Trong kỷ nguyên số như hiện nay, công nghệ thông tin là ngành phát triển, đem đến tiềm năng dành cho các bạn khối A1 sáng tạo, đam mê tìm học hỏi. Ngành công nghệ thông tin đem đến tiềm năng về cơ hội việc làm, cùng với mức lương hấp dẫn. Dưới đây là cơ hội việc làm ở ngành công nghệ thông tin để bạn tham khảo:

  • Lập trình web (Web developer): Mức lương giao động từ 12 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Lập trình viên front-end (Front-end developer): Mức lương giao động từ 15 - 35 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên quản trị an ninh mạng (Cyber security specialist): Mức lương giao động từ 15 - 35 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư kiểm định/ kiểm soát chất lượng (QA/QC Engineer): Mức lương giao động từ 10 - 22 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư cầu nối (Bridge System Engineer): Mức lương giao động từ 12 - 28 triệu VNĐ/tháng
  • Nhà khoa học dữ liệu (Data scientist): Mức lương giao động từ 10 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên phát triển ứng dụng (App developer): Mức lương giao động từ 12 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Lập trình game (Game developer): Mức lương giao động từ 15 - 33 triệu VNĐ/tháng

Xem thêm: [CẬP NHẬT] TOP 14 CÁC NGÀNH NGHỀ HOT NHẤT HIỆN NAY

4.3 Tài chính ngân hàng

Tài chính ngân hàng là khối ngành kinh tế liên quan trực tiếp đến lĩnh vực tiền tệ như: tín dụng, vốn, thị trường vốn, nợ,... là ngành nghề khối A1 được nhiều bạn nữ lựa chọn. Bởi đây là công việc ổn định, cơ hội thăng tiến tốt, thu nhập cao, môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tuy nhiên, tài chính ngân hàng đòi hỏi nhiều về kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm, các nghiệp vụ liên quan để thăng tiến. Dưới đây là các vị trí việc làm ngành tài chính ngân hàng để bạn có thể tham khảo:

  • Nhân viên quản trị rủi ro: Mức lương giao động từ 12 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên phân tích tài chính: Mức lương giao động từ 8 - 23 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên tín dụng: Mức lương giao động từ 8 - 35 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên kinh doanh: Mức lương giao động từ 15 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên vận hành: Mức lương giao động từ 10 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên kiểm toán: Mức lương giao động từ 12 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên tư vấn đầu tư: Mức lương giao động từ 8 - 23 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên thanh toán quốc tế: Mức lương giao động từ 12 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Giao dịch viên ngân hàng: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Giao dịch viên chứng khoán: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên thu hồi vốn: Mức lương giao động từ 12 - 24 triệu VNĐ/tháng

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Tài chính ngân hàng

4.4 Quản trị kinh doanh

Khối A1 học ngành gì lương cao, dễ xin việc? Quản trị kinh doanh là gợi ý hoàn hảo dành cho bạn. Bởi đây là ngành không bao giờ, yêu cầu chất lượng tốt và không bị thay thế. Đây là ngành yêu cầu về nghiệp vụ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống và sự linh hoạt cao.

Ngoài ra, khi học quản trị kinh doanh, bạn sẽ có cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp lớn, cơ hội thăng tiến tốt. Dưới đây là các vị trí việc làm ngành quản trị kinh doanh mà bạn có thể tham khảo:

  • Quản lý nhân sự: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên kế hoạch đầu tư: Mức lương giao động từ 8 - 24 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên kinh doanh: Mức lương giao động từ 8 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên đối ngoại: Mức lương giao động từ 12 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên phát triển hệ thống: Mức lương giao động từ 12 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên thẩm định đầu tư: Mức lương giao động từ 15 - 250 triệu VNĐ/tháng
  • Bộ phận quản lý khách sạn: Mức lương giao động từ 12 - 28 triệu VNĐ/tháng

4.5 Kế toán

Đối với các bạn học khối A, A1 thì Kế toán là sự lựa chọn đầu tiên dành cho các bạn. Bởi đây là ngành yêu cầu về khả năng tư duy toán học, sự tỉ mỉ và chính xác. Bên cạnh, kế toán là công việc không thể thiếu ở bất kỳ doanh nghiệp nào, từ thu chi đảm bảo bộ máy tài chính đến hoạt động thuế phí,... Vì thế, kế toán là ngành đem đến tiềm năng việc làm, thu nhập tốt dành cho các bạn học khối A1.

Dưới đây là một số vị trí việc làm kế toán cho các bạn khối A1 có thể tham khảo:

  • Kiểm toán viên: Mức lương giao động từ 10 - 27 triệu VNĐ/tháng
  • Kiểm toán nội bộ: Mức lương giao động từ 8 - 16 triệu VNĐ/tháng
  • Quản lý tài chính: Mức lương giao động từ 15 - 27 triệu VNĐ/tháng
  • Kế toán viên: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ: Mức lương giao động từ 10 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Trưởng phòng kế toán: Mức lương giao động từ 17 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Tư vấn, quản trị rủi ro: Mức lương giao động từ 8 - 22 triệu VNĐ/tháng
  • Giao dịch ngân hàng: Mức lương giao động từ 8 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Thuế: Mức lương giao động từ 15 - 35 triệu VNĐ/tháng
  • Nhân viên quản lý dự án: Mức lương giao động từ 10 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Thanh tra kinh tế: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Kế toán

4.6 Điện - Điện cơ khí

Hiện nay, nhu cầu về các kỹ sư điện, điện cơ khí rất cao, đặc biệt là kỹ sư lành nghề, có kinh nghiệm. Đây là các ngành thiên về máy móc, động cơ và khả năng tư duy, phù hợp dành cho các bạn nam khối A1. Ngoài ra, bạn có thể trang bị kỹ năng ngoại ngữ để có cơ hội làm việc ở các tập đoàn lớn, tập đoàn đa quốc gia với mức lương hấp dẫn.

Dưới đây là một số vị trí việc làm đối với ngành Điện - Điện cơ khí mà bạn có thể tham khảo:

  • Kỹ sư vận hành: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Quản lý dự án: Mức lương giao động từ 12 - 28 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư nghiên cứu và phát triển: Mức lương giao động từ 12 - 35 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư sản xuất: Mức lương giao động từ 8 - 22 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ thuật viên bảo trì và sửa chữa: Mức lương giao động từ 12 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư tư vấn: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng

4.7 Luật

Với xu hướng phát triển, Luật cũng là ngành học được nhiều sĩ tử khối A1 lựa chọn. Luật là ngành đòi hỏi khả năng tiếp thu nhanh, linh hoạt và tư duy logics tốt. Khi tốt nghiệp ngành Luật, bạn sẽ có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp tư nhân cũng như trong Nhà nước. Ví dụ như:

  • Công chứng viên: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Chuyên viên pháp lý: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Kiểm sát viên/Công tố viên Luật sư: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Thư ký tòa án: Mức lương giao động từ 8 - 19 triệu VNĐ/tháng
  • Giảng viên ngành luật: Mức lương giao động từ 10 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Thẩm phán: Mức lương giao động từ 10 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Pháp chế doanh nghiệp: Mức lương giao động từ 8 - 20 triệu VNĐ/tháng
  • Điều tra viên: Mức lương giao động từ 8 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Hòa giải viên: Mức lương giao động từ 8 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Luật sư: Mức lương giao động từ 10 - 28 triệu VNĐ/tháng

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Luật là ngành học được nhiều sĩ tử khối A1 lựa chọn

4.8 Khoa học dữ liệu

Một ngành nghề HOT dành cho các bạn học khối A1 nữa chính là khoa học dữ liệu (Data Science). Công việc của các nhà khoa học dữ liệu là thu thập thông tin, kiến thức về các dữ liệu ở nhiều dạng khác nhau, từ có cấu trúc đến không có cấu trúc. Đây là công việc đòi hỏi khả năng tư duy logic cao, sự sáng tạo và kỹ năng làm việc nhóm.

Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thì khoa học dữ liệu là ngành có tiềm năng việc làm lớn, rộng mở ở cả trong và ngoài nước. Dưới đây là các việc làm ngành khoa học dữ liệu để bạn có thể tham khảo:

  • Nhà Khoa học dữ liệu (Data Scientist): Mức lương giao động từ 10 - 28 triệu VNĐ/tháng
  • Nhà phân tích dữ liệu (Data Analyst): Mức lương giao động từ 15 - 30 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư học máy (Machine Learning Engineer): Mức lương giao động từ 12 - 28 triệu VNĐ/tháng
  • Kỹ sư dữ liệu (Data Engineer): Mức lương giao động từ 12 - 25 triệu VNĐ/tháng
  • Nhà phát triển Business Intelligence (BI): Mức lương giao động từ 15 - 35 triệu VNĐ/tháng

Xem thêm: TỔNG HỢP 12+ VIỆC LÀM TIẾNG ANH MỨC LƯƠNG HẤP DẪN, HOT NHẤT

5. Các trường đào tạo khối A1 uy tín, chất lượng 2023

5.1 Khu vực miền Bắc

Dưới đây là tổng hợp các trường đại học đào tạo các ngành học khối A1 uy tín, chất lượng tại miền Bắc để bạn có thể tham khảo:

  • Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Đại học Lao Động – Xã Hội
  • Đại học Mỏ Địa Chất
  • Đại học Ngoại Thương Hà Nội
  • Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Đại học Thương mại
  • Đại học Thủy Lợi
  • Đại học Xây Dựng Hà Nội
  • Học viện Cảnh Sát Nhân Dân
  • Đại học Công đoàn
  • Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Đại học Điện lực
  • Đại học FPT
  • Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Hà Nội
  • Viện Đại học Mở HN
  • Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • Đại học Thăng Long
  • Học viện Chính Sách và Phát Triển
  • Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
  • Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Đại học Kiến Trúc Hà Nội
  • Học viện Ngân hàng
  • Học viện Ngoại giao
  • Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Hàng hải
  • Đại học Hùng Vương
  • Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Nội Vụ
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội
  • Học viện Tài chính
  • Học viện Tòa án
  • Học viện Hành Chính Quốc Gia
  • Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Học viện Phòng Không – Không Quân
  • Học viện Phụ Nữ Việt Nam

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Phổ điểm THPT Quốc gia khối A1 năm 2023

5.2 Khu vực miền Trung

Dưới đây là tổng hợp các trường đại học đào tạo các ngành học khối A1 uy tín, chất lượng tại miền Trung để bạn có thể tham khảo:

  • Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Công Nghiệp Vinh
  • Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng
  • Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
  • Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Hồng Đức
  • Đại học Khánh Hòa
  • Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
  • Đại học Phú Xuân
  • Đại học Vinh
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Khoa Du Lịch – Đại học Huế
  • Đại học Phú Yên
  • Đại học Quảng Nam
  • Đại học Khoa Học – Đại học Huế
  • Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Tây Nguyên
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
  • Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai

5.3 Khu vực miền Nam

Dưới đây là tổng hợp các trường đại học đào tạo các ngành học khối A1 uy tín, chất lượng tại miền Nam để bạn có thể tham khảo:

  • Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM
  • Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
  • Đại học Ngân Hàng TPHCM
  • Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • Đại học Hoa Sen
  • Đại học Hùng Vương TPHCM
  • Đại học Ngoại Thương TPHCM
  • Đại học Kinh Tế TPHCM
  • Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở 2
  • Học viện Hàng Không Việt Nam
  • Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Đại học Luật TPHCM
  • Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Đại học Nông Lâm TPHCM
  • Đại học Kiến Trúc TPHCM
  • Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM
  • Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Học viện Cán Bộ TPHCM
  • Đại học An Giang
  • Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đại học Bạc Liêu
  • Đại học Bình Dương
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Công Nghệ Đồng Nai
  • Đại học Công Nghệ Sài Gòn
  • Đại học Công Nghệ TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp TPHCM
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Dân lập Lạc Hồng
  • Đại học Đồng Nai
  • Đại học Đồng Tháp
  • Đại học Kiên Giang
  • Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Đại học Nam Cần Thơ
  • Đại học Quốc Tế Sài Gòn
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Tiền Giang
  • Đại học Tôn Đức Thắng

Thi đại học khối a1 gồm những môn nào năm 2024

Các trường đào tạo khối A1 ở miền Nam

Phía trên là toàn bộ về khối A1 học ngành gì HOT, dễ xin việc để bạn tham khảo, Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn ngành học của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập