tạo hình
- Nói nghệ thuật biểu hiện bằng cách ghi lại, tạo nên những hình thể với những bức họa, pho tượng... : Nghệ thật tạo hình.
[mĩ thuật, ngôn ngữ], 1. Thủ pháp sáng tạo nghệ thuật bằng ngôn ngữ hình khối, màu sắc, chất cảm, không gian, bố cục. Theo nghĩa rộng, TH bao gồm hoạt động hội hoạ, điêu khắc, mĩ thuật ứng dụng, kiến trúc, nhiếp ảnh. Theo nghĩa hẹp, TH là hoạt động thuộc hội hoạ giá vẽ và điêu khắc. Hội hoạ là nghệ thuật TH trên mặt phẳng, bằng các yếu tố đường nét, màu sắc, hình diện. Điêu khắc là nghệ thuật TH trong không gian ba chiều, bằng các khối có thể tích. Mĩ thuật ứng dụng và kiến trúc sử dụng các phương diện TH vào việc tạo dáng sản phẩm, sáng tạo môi trường không gian mang giá trị thẩm mĩ và công năng.
2. Trong nghệ thuật rối, TH chỉ việc làm ra con rối, gồm: vẽ mẫu, đắp nặn, đổ khuôn, bồi dán, may khâu, cắt gọt, điêu khắc, sơn thếp, bồi vẽ, chế tạo máy, lắp ráp. Nhằm đưa một nhân vật trong kịch bản rối trở thành một nhân vật cụ thể, công cụ nghệ thuật của nghệ sĩ rối.
sự tạo nên hình dáng một cơ quan, một vùng cơ thể, như mũi, giác mạc, một ngón tay, vv. [x. Phẫu thuật tạo hình]. Trong phôi học, TH bao gồm hiện tượng tạo phôi, tạo mô và biệt hoá tế bào.
hdg. Tạo ra các hình thể bằng đường nét, màu sắc, hình khối. Nghệ thuật tạo hình.
Hướng dẫn Giải Mỹ thuật 6 Bài 2: Tạo hình nhóm nhân vật chi tiết, đầy đủ nhất, bám sát nội dung bộ SGK Cánh diều, giúp các em học tốt hơn.
1. Khám phá
Em hãy quan sát các bức tượng trang 6 và 7 và trả lời câu hỏi sau:
Câu 1: Em đã biết bức tượng nào sau đây?
Trả lời:
Trong các bức tượng trên, em đã biết về bức tượng người ném đĩa.
Câu 2: Em có nhận xét gì về cách tạo hình của nhân vật?
Trả lời:
Tượng là một người vận động viên đang thực hiện việc ném đĩa với một dáng vẻ hoàn hảo. Cơ bắp và biểu hiện tập trung của anh tạo ra ấn tượng như một mũi tên đang căng trên dây cung trước khi được thả ra.
2. Sáng tạo
Tìm ý tưởng
- Bước 1: xác định chủ đề
- Bước 2: Chọn các hình đăng điển hình
- Bước 3: Xác định phương pháp thực hành
3. Thực hành
Bài tập:Tạo hình nhân vật bằng một trong các vật liệu: giấy bạc, giấy thường hoặc đất nặn.
Các bước thực hiện:
4. Luyện tập
Bài tập:Tham khảo những sản phẩm bên cạnh để tạo hình nhân vật và sáng tạo câu chuyện cho sản phâm của mình
Trả lời:
Ví dụ tạo hình nhân vật bằng đất nặn như sau:
Hình nhân vật đất nặn này xuất phát từ câu chuyện một cô bé đi chơi tung tăng trên đường và gặp một con sói. Con sói rất hung dữ nên cô bé rất lo sợ.
5. Thảo luận
6. Ứng dụng
- Dùng để trang trí cho góc học tập [hay góc nghệ thuật] của mình
- Để mô tả lại một cốt truyện...
English to Vietnamese
English | Vietnamese |
figurant | * danh từ, số nhiều figuranti |
English | Vietnamese |
figurant | * danh từ, số nhiều figuranti |
figurante | * danh từ, |
figuration | * danh từ |
figurative | * tính từ |
figurativeness | * danh từ |
figure | * danh từ |
figured | * tính từ |
figurable | * tính từ |
figural | * tính từ |
figurate | - Cách viết khác : figurated |
figuratively | * phó từ |
figuring | * danh từ |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F
. G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T .
U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word
Index:
A . B . C . D . E . F .
G . H . I . J . K . L . M .
N . O . P . Q . R . S . T .
U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy
đánh dấu chúng tôi: