So sánh các phiên bản Hyundai Kona, nên mua bản nào tốt nhất?
Tin tức Thứ ba, 01/02/2022 14:00 [GMT+7]
Hyundai Kona là mẫu SUV gầm cao 5 chỗ ngồi rất được ưa chuộng bởi ngoại hình trẻ trung, độc đáo. Hyundai Kona có đến 03 phiên bản mở bán tại Việt Nam, bài viết hôm nay chúng ta sẽ so sánh các phiên bản Hyundai Kona xem thử phiên bản cao cấp có gì khác biệt với bản tiêu chuẩn nhé.
Cả 3 phiên bản của Hyundai Kona không có sự khác biệt về thông số kỹ thuật.
Xe có 7 tùy chọn về màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Bạc, Xanh.
Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 170 |
Số chỗ ngồi | 5 |
So sánh khác biệt trang bị trên 3 phiên bản xe Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam - Kona 2.0 tiêu chuẩn, Kona 2.0 Đặc Biệt và Kona 1.6 Turbo ở trang bị động cơ hộp số, tính năng tiện nghi an toàn.
Hyundai KONA 2020 được TC Motor lắp ráp trong nước và bán ra với 3 lựa chọn phiên bảnKona 2.0 tiêu chuẩn, Kona 2.0 Đặc Biệt và Kona 1.6 Turbo giá bán từ 636-750 triệu đồng, mức chênh lệch giá giữa các phiên bản đến từnhững khác biệt ở cấu hình động cơ hộp số, trang bị ngoại nội thất và một số tiện nghi an toàn.
Hyundai Konađược trang bị cả cấu hình động cơ 2.0L hút khí tự nhiên và động cơ 1.6L tăng áp, đây là mẫu xe trang bị động cơ mạnh nhất ở phân khúc xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ, cạnh tranh với các đối thủ như Ford EcoSport, MG ZS, Renault Kaptur, KIA Seltos, Honda HR-V...
So sánh giữa các phiên bản Hyundai Kona tại Việt Nam
So sánh 3 phiên bản Hyundai Kona 2018 vừa ra mắt
Chuyên đề: Tư vấn mua xe
Chỉnh sửa lúc: 28/06/2021
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2018 sẽ được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước với 3 phiên bản chính, giá bán khởi điểm từ 615 triệu đồng [đã bao gồm thuế VAT]. Đây sẽ là đối thủ cạnh tranh cùng Ford EcoSport, Suzuki Vitara và sắp tới là Honda HR-V.
Xem thêm:
Đánh giá xe Hyundai Kona 2021: vừa đủ cho đô thị
Đánh giá chi tiết xe Hyundai Kona 2020
Cụ thể, giá bán 3 phiên bản của Hyundai Kona 2018 như sau:
- Kona 2.0 AT: 615.000.000 đồng
- Kona 2.0 AT Đặc biệt: 675.000.000 đồng
- Kona 1.6 Turbo: 725.000.000 đồng
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn bao quát hơn về Hyundai Kona 2018, danhgiaXe sẽ so sánh nhanh thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi cũng như động cơ của cả 3 phiên bản như sau:
Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu íchTẠI ĐÂY.
So sánh Hyundai Kona 2020 tiêu chuẩn và Kona 2020 đặc biệt
20/05/2020, 09:08 [GMT+7]26123 người đã xem
Trong thời gian qua mẫu xe Hyundai Kona thuộc phân khúc CUV gầm cao 5 chỗ hạng B mang thương hiệu Hyundai, Hàn Quốc đã khiến cho người yêu xe Việt Nam “phát cuồng”. Kona được thiết kế theo phong cách trẻ trung, năng động và đồng thời cũng rất hiện đại, đã chính thức được ra mắt vào tháng 06/2017 tại Hàn Quốc
Hyundai Kona hiện có 3 phiên gồm: Kona 2.0AT tiêu chuẩn, Kona 2.0AT đặc biệt và Kona 1.6 Turbo [phiên bản cao nhất]. Với mức giácực kỳ hấp dẫn
Kona 2021 tiêu chuẩn
Giá niêm yết : 615,000,000 VNĐ
Giá từ : 624,000,000 VNĐ
Kona 2020 đặc biệt
Giá niêm yết : 675,000,000 VNĐ
Giá từ : 686,000,000 VNĐ
Kona 2020 1.6 Turbo
Giá niêm yết : 725,000,000 VNĐ
Giá từ : 736,000,000 VNĐ
Sau đây giaxetot sẽ tiến hành so sánh Hyundai Kona tiêu chuẩn và Kona đặc biệt. Bởi vì đây là 2 phiên bản khá tương đồng nhau về mọi mặt và mức giá bán cũng được cho là không có nhiều chênh lệch.
Giống nhau: Cả Hyundai Kona 2.0AT tiêu chuẩn và Kona 2.0 AT đặc biệt đều có chung kích thước, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe và đặc biệt đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp, động cơ Nu 2.0 MPI cho công suất cực đại 149/6200 [PS/rpm] và mô men xoắn cực đại là 180/4500 [Nm/rpm]. Ngoài ra còn một loạt các tính năng giống nhau khác.
Tuy nhiên Hyundai Kona 2.0AT tiêu chuẩn và Kona 2.0 AT đặc biệt cũng có một số điểm khác nhau như: Kona 2.0 AT đặc biệt được trang bị thêm: Hệ thống cảnh báo điểm mù, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, gương chống chói ECM…
Chất liệu ghế được làm bằng da. Trong khi đó những thứ này lại không được trang bị trong phiên bản Kona 2.0 AT tiêu chuẩn và chất liệu ghế cho phiên bản này được làm bằng nỉ…
Để nắm rõ thêm thông tin về 2 phiên bản Kona 2.0 AT tiêu chuẩn và Kona 2.0 AT đặc biệt giaxetot xin mời anh/chị cùng xem qua bảng tổng hợp thông số kỹ thuật qua bảng dưới đây:
Thông số kỹ thuật | Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 2020 | Kona 2.0 AT đặc biệt 2020 |
Kích Thước | ||
Kích thước [DxRxC] mm | 4165 x 1800 x 1565 | 4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2600 | 2600 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 170 | 170 |
Động Cơ | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI |
Dung tích xi lanh [cc] | 1999 | 1999 |
Công suất cực đại [PS/rpm] | 149/6200 | 149/6200 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 180/4500 | 180/4500 |
Dung tích bình nhiên liệu [L] | 50 | 50 |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng [CTBA] | Thanh cân bằng [CTBA] |
Thông số lốp | 215/55R17 | 215/55R17 |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép | Vành thép |
Ngoại Thất | ||
Đèn định vị LED | Có | Có |
Cảm biến đèn tự động | Có | Có |
Đèn pha-cos | Halogen | LED |
Đèn chiếu góc | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có |
Gương chiếu hậu có sấy | Có | Có |
Kính lái chống kẹt | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Không | Không |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | Có |
Chắn bùn trước và sau | Có | Có |
Cụm đèn hậu dạng LED | Không | Có |
Nội Thất | ||
Bọc da vô lăng và cần số | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | Có | Có |
Gương chống chói ECM | Không | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không |
Bluetooth | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Hệ thống giải trí | AUX/Radio/MP4/Apple Carplay | AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Cảm biến trước sau | Không | Không |
Số loa | 6 | 6 |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Không | 10 hướng |
Ghế gập 6:4 | Có | Có |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Phân bố lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 |
Giaxetot hi vọng rằng với bảng so sánh trên anh/chị sẽ có thêm thông tin bổ ích để từ đó dễ dàng đưa quyết định nên lựa chọn phiên bản Kona nào là tốt nhất, phiên bản nào là phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình nhất.
Mọi thắc mắc về Hyundai Kona 2020 xin mời Anh/Chị vui lòng liên hệ trực tiếp tới số điện thoại của tư vấn viên của hãng để được hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7.
Tư vấn Hyundai chính hãng
Miền Bắc
Đình Chủ
0934515226Miền Nam
LH Đặt Hotline
0888 313 156Tư vấn Miễn phí
Yêu cầu tư vấn
Tư vấn trả góp Miễn phí
Tư vấn trả góp
Xem thêm
- Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona2020
- Có nên mua Hyndai Kona 2020?
- Đại lý xe Kona
Hãy chia sẻ Quan điểm và thắc mắc của Anh Chị về Kona 2020 phía dưới phần Bình luận:
hyundai kona,so sánh xe
Bạn thấy hữu ích
TweetĐánh giá [4 lượt]
Thăm dò ý kiến độc giả
Anh/Chị chọn Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn hay Kona 2.0 AT đặc biệt?
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt
Xem kết quả0 bình luận
Sắp xếp theo
Bài viết liên quan
- So sánh Toyota Vios 2020 và Kia Cerato 2020 nên chọn xe Nhật giá rẻ hay xe Hàn nhiều Option
- So sánh Vios E MT 2020 và Accent MT 2020 đưa ra quyết định thông thái nhất
- 2022 Chọn mua xe 5 chỗ Hyundai nào?
- So sánh Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động và 2 cầu số sàn 2020 - Chọn số sàn hay số tự động?
- So sánh Ford Ranger XLS và XLT số sàn 2020, số sàn nhưng giá không hề sàn
- So sánh Hyundai Kona 2020 ATđặc biệt và Kona 2020 Turbo
Có thể bạn quan tâm