So sánh nokia 230 và nokia 216

Nokia 2.4 là một trong những smartphone nổi bật trong phân khúc điện thoại tầm trung với nhiều nâng cấp về ngoại hình lẫn chất lượng bên trong hứa hẹn mang lại trải nghiệm sử dụng nhiều tiện ích và chất lượng cao cấp cho người dùng.

Thiết kế mới, trẻ trung, năng động nhiều màu sắc

Nokia 2.4 mang ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn khác với các thế hệ Nokia 2.2 hay Nokia 2.3 khi được trang bị mặt lưng 3D họa tiết phay xước độc đáo kết hợp cùng hiệu ứng chuyển đổi màu gradient đẹp mắt ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên.

Máy có kích thước vừa vặn 165.85 x 76.3 x 8.69 mm cùng các góc cạnh được bo tròn hợp lý loại bỏ những cảm giác cấn tay khi sử dụng hay cho vào túi quần mà không hề bị vướng.

Không những thế Nokia còn đem đến cho quý khách hàng nhiều sự lựa chọn màu sắc mới như màu xám than chì màu, xanh lục bảo và tím hoàng hôn. Người dùng có thể tự do lựa chọn màu sắc phù hợp với sở thích và cá tính của mình.

Màn hình giải trí kích thước lớn

Nokia 2.4 trang bị màn hình giọt nước tràn viền hợp thời, cho phép màn hình máy mở rộng, tràn các cạnh mang lại một không gian hiển thị lên đến 6.5 inch vô cùng rộng rãi.

Tuy độ phân giải chỉ đạt mức HD+ trên một màn hình khá lớn, nhưng hình ảnh trên Nokia 2.4 vẫn đảm bảo độ chi tiết tốt, màu sắc tươi sáng rõ ràng.

Tỷ lệ màn hình 20:9 mang đến một cái nhìn hoàn toàn mới và cân đối sẽ hứa hẹn mang đến một trải nghiệm giải trí, xem phim ấn tượng.

Hiệu năng đáp ứng tốt nhu cầu người dùng

Nokia 2.4 được trang bị chip CPU 8 nhân MediaTek Helio P22 với tốc độ xử lý 2.0 GHz giúp bạn có thể thoải mái sử dụng các tác vụ cơ bản và giải trí hằng ngày hay điện thoại chơi game này có thể chơi một số tựa game nhẹ một cách mượt mà và ổn định.

Đi kèm với đó là bộ nhớ trong 32 GB người dùng có thể lưu trữ dữ liệu của mình như hình ảnh, video hay cài thêm nhiều tựa game yêu thích. Và có thể mở rộng bộ nhớ qua thẻ MicroSD tối đa 512 GB thoả sức lưu trữ mà không lo hết dung lượng.

Ngoài ra, máy cũng sử dụng hệ điều hành Android 10 được tối ưu nhiều chức năng và hỗ trợ nhiều chế độ sử dụng. Không những thế, Nokia 2.4 còn được nhà sản xuất ưu ái xếp trong danh sách các thiết bị đầu tiên sẽ cập nhật lên hệ điều hành Android 11 mới nhất.

Đặc biệt chiếc điện thoại Nokia 2.4 còn được hãng trang bị nhiều chuẩn kết nối nổi bật như: 2 sim 2 sóng, WiFi 802.11 b/g/n, FM Radio cùng Bluetooth 5.0 giúp tốc độ kết nối và truyền tải dữ liệu cực kỳ nhanh chóng.

Bộ đôi camera sau sắc nét

Nokia 2.4 được hãng trang bị bộ đôi camera kép có độ phân giải lần lượt là: camera chính 13 MP và camera chiều sâu 2 MP giúp người dùng có thể ghi lại những khoảnh khắc hằng ngày với chất lượng hình ảnh sắc nét và chân thực.

Camera trước cũng có độ phân giải lên đến 5 MP hỗ trợ nhiều chế độ chụp ảnh, quay phim hiện đại hay các cuộc gọi video call với chất lượng hiển thị sắc nét một cách dễ dàng.

Ngoài ra, Nokia 2.4 còn được trang bị tính bảo mật vân tay một chạm ở mặt lưng với tốc độ nhận diện nhanh chóng chỉ cần chạm nhẹ vào cảm biến là bạn đã có thể mở khóa ngay lập tức, giúp bảo vệ dữ liệu cá nhân an toàn, tiện lợi và hiệu quả hơn.

Dung lượng pin lớn mải mê cả ngày dài

Nokia 2.4 chiếc điện thoại pin trâu khi được trang bị viên pin có dung lượng lớn lên đến 4500 mAh đủ để sử dụng cả một ngày dài mà không lo hết pin.

Máy cũng được trang bị nhiều chế độ tiết kiệm pin, tối ưu nâng cao đáng kể thời gian sử dụng.

Nhìn chung Nokia 2.4 là mẫu điện thoại có thiết kế đẹp mắt, dung lượng pin lớn và camera ổn. Hứa hẹn sẽ là một lựa chọn tốt trong phân khúc tầm trung.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM GSM GSM 2G bands GSM 900 / 1800 GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GPRS Up to 85.6 kbps Up to 85.6 kbps Yes EDGE Up to 236.8 kbps Up to 236.8 kbps Yes Launch Announced 2015, November. Released 2015, December 2016, September. Released 2016, October 2016, December. Released 2017, January Status Discontinued Discontinued Discontinued Body 124.6 x 53.4 x 10.9 mm [4.91 x 2.10 x 0.43 in] 118 x 50.2 x 13.5 mm, 71.7 cc [4.65 x 1.98 x 0.53 in] 118 x 50.2 x 13.5 mm [4.65 x 1.98 x 0.53 in] 91.8 g [3.25 oz] 82.6 [2.93 oz] 81 g [2.86 oz] Build Glass front, plastic back, plastic frame SIM Mini-SIM Single SIM [Mini-SIM] or Dual SIM [Mini-SIM, dual stand-by] Single SIM [Mini-SIM] or Dual SIM [Mini-SIM, dual stand-by] Flashlight Flashlight Display Type TFT, 65K colors TFT TFT, 65K colors 2.8 inches, 24.3 cm2 [~36.5% screen-to-body ratio] 2.4 inches, 17.8 cm2 [~30.1% screen-to-body ratio] 2.4 inches, 17.8 cm2 [~30.1% screen-to-body ratio] Resolution 240 x 320 pixels, 4:3 ratio [~143 ppi density] 240 x 320 pixels, 4:3 ratio [~167 ppi density] 240 x 320 pixels, 4:3 ratio [~167 ppi density] Memory Card slot microSDHC [dedicated slot] microSDHC [dedicated slot] microSDHC [dedicated slot] Phonebook 1000 entries 2000 entries Yes Yes Yes Yes Internal 16MB RAM 16MB RAM Main Camera Modules 2 MP VGA VGA Features LED flash LED flash LED flash Video 240p@15fps 240p@15fps No Selfie Camera Modules 2 MP VGA, LED flash No Features LED flash Video 480p Sound Loudspeaker Yes Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Yes Comms WLAN No No No Bluetooth 3.0, A2DP 3.0, A2DP 3.0 Positioning No No No NFC No No No Infrared port No No No Radio Stereo FM radio Stereo FM radio FM radio USB microUSB 1.1 microUSB 1.1 microUSB Features Sensors SNS applications MP4/H.264 player MP3/WAV/AAC player Organizer Predictive text input SNS applications MP4/H.264 player MP3/WAV/AAC player Organizer Voice memo Battery Type Li-Ion 1200 mAh, removable Li-Ion 1020 mAh, removable Li-Ion 1020 mAh, removable [BL-5C] Stand-by Up to 648 h Up to 576 h Up to 744 h Talk time Up to 23 h Up to 18 h Up to 22 h Music play Up to 52 h Up to 47 h Up to 40 h Misc Colors Black, White, Dark Blue, Light Gray Black, Gray, Mint Black, White SAR EU 0.79 W/kg [head] 1.46 W/kg [body] 1.01 W/kg [head] 1.07 W/kg [body] 0.83 W/kg [head] 0.92 W/kg [body] Price About 70 EUR About 40 EUR About 30 EUR

Chủ Đề