Quy định miễn học môn giáo dục quốc phòng

Tải danh sách

 QUYẾT ĐỊNH

V/v miễn môn học và học phần môn Giáo dục quốc phòng – An ninh

[THÁNG 12 NĂM 2015]

GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

Căn cứ Quyết định số: 141/2006/QĐ-TT ngày 19 ngày 6 tháng 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập trường Đại học Trà Vinh;                               

         Căn cứ Quy chế học vụ tại trường Đại học Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số: 658/QĐ-ĐHTV ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Hiệu trưởng trường Đại học Trà Vinh;

         Căn cứ vào Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thành lập Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh thuộc trường Đại học Trà Vinh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 18/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục đại học.

                Xét hồ sơ xin miễn môn học của sinh viên, học sinh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Miễn học phần môn Giáo dục quốc phòng - An ninh cho 25sinh viên [Danh sách & hồ sơ xin miễn   đính kèm];

Điều 2. Các Phòng, Khoa, Bộ môn liên quan và sinh viên có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

                Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

                                                                                                                                                                          [đã ký]

                                                                                                                                                                    Lâm Bá Nha

                Nơi nhận:

                        - Ban Giám đốc;

                        - P. ĐT, P. KT;

                        - Lưu: VT.

DANH SÁCH MIỄN HỌC PHẦN

MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH

[Ban hành kèm theo quyết định số........../QĐ-QPAN, ngày        tháng       năm 2015]

TT MSSV HỌ      TÊN

NGÀY

 SINH

MÃ LỚP

HỌC PHẦN

ĐƯỢC MIỄN

GHI CHÚ
HP I HP II HP III HP IV
HỆ ĐẠI HỌC
1 114614011 Kim Phi Rích 10/3/96 DA14K     X X Tu sĩ
2 114614030 Thạch Hoàng Na 1/1/87 DA14K     X X Tu sĩ
3 116014029 Trần Nhất 8/2/95 DA14YDKB X X X X Đã có chứng chỉ GDQP
4 116414044 Nguyễn Quốc Vũ 20/8/96 DA14RHM X X X   Bảng điểm trường Giao thông vận tải
5 116414048 Trần Quang Khải 4/12/93 DA14RHM X X X X Đã có chứng chỉ GDQP
6 116013014 Bùi Vĩnh Điền 15/5/91 DA13YDKB   X     Đã tốt nghiệp TCCN
7 116013002 Nguyễn Trường Thái Anh 25/5/87 DA13YDKB     X X Giấy khám sức khỏe
8 115513004 Thạch Hoài Thanh 15/6/95 DA13NCT     X X  
HỆ CAO ĐẲNG
9 210415034 Thái Trọng Thể 21/10/91 CA15AV X   Đã học ở trường Trung cấp VHNT
10 210315023 Đinh Hoàn Tân 22/7/93 CA15TS     X   Quân nhân xuất ngũ
11 210713011 Vũ Thanh Điền 12/12/90 CA13DT     X X Quân nhân xuất ngũ
12 210913114 Trần Thanh Bình 1/11/92 CA13QVA     X X Quân nhân xuất ngũ
13 214813021 Kim Rane Đi 1/10/94 CA13TKM     X   Tu sĩ
14 214813022 Sơn Minh Hiếu 03/10/87 CA13TKM     X   Tu sĩ
HỆ TRUNG CẤP
15 311915025 Thạch Lý 26/5/92 TH15KTDN     X   Tu sĩ
16 311914012 Trần Thị Hồng Duyên 11/10/95 TH14KTDN   X X   Đã có chứng chỉ GDQP
17 310314010 Nguyễn Hồ Nam 1992 TH14TS   X X   Đã có chứng chỉ GDQP
18 312913008 Thạch Sâm Nang 10/3/88 TH13XDC     X   Tu sĩ
19 315713071 Huỳnh Chí Trung 1/1/93 TH13ND     X   Quân nhân xuất ngũ
20 310513013 Nguyễn Mạnh Khang 5/4/92 TH13DCN   X X   Bảng điểm TCCN
21 14B0030109 Nguyễn Thị Thùy Trang 2/7/85 D11B2         Đã có chứng chỉ GDQP
22 14B0030102 Hồ Thị Thùy 10/2/80 D11B2   X X   Đã tốt nghiệp TCCN
23 13B0030039 Hứa Trúc Phương 9/9/94 D10B1     X   Giấy khám sức khỏe
24 13B0030049 Hà Chí Thiện 5/4/93 D10B1     X   Giấy khám sức khỏe
25 15C1070070 Nguyễn Công Tâm 3/3/83 DSC4B2   X     Bảng điểm TC
26 15C1070066 Cao Khánh Quyên 1/8/97 DSC4B2     X   Giấy khám sức khỏe
27 13B0020104 Sơn Thanh Phong 30/8/93 YS-YHDP5B2   X X   Bảng điểm TC
28 13B0020051 Lý Ngọc Thảo 25/6/93 YS-YHDP5B1   X X   Bảng điểm TC
29 13B0020049 Nguyễn Chí Thanh 10/8/93 YS-YHDP5B1   X X   Bảng điểm TC

Danh sách gồm 29 sinh viên.

Ghi chú:

HP1: Đường lối quân sự của Đảng                                                                                              

HP2: Công tác quốc phòng, an ninh                                                                                              

HP3: Quân sự chung                                                                                                                      

HP4: Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng Tiểu liên AK

Video liên quan

Chủ Đề