Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Drive trong 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Đồng giải thích ý nghĩa của từ, cụm phrasal verb và cách phát âm đúng các dạng của động từ này.
Drive - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần đầu tiên, bạn cần hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với giới từ. Ngoài ra, bạn học cần ghi nhớ cách phát âm các dạng của Drive khi chia ở thì đơn đi với ngôi 3 số ít, thì tiếp diễn và hoàn thành.
Cách phát âm Drive
Cách phát âm của Drive ở dạng nguyên thể
- UK: /draɪv/
- US: /draɪv/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Drive”
Dạng động từ
Cách chia
UK
US
I/ you/ we/they
Drive
/draɪv/
/draɪv/
He/ she/ it
Drives
/draɪvz/
/draɪvz/
QK đơn
Drove
/drəʊv/
/drəʊv/
Phân từ II
Driven
/ˈdrɪvn/
/ˈdrɪvn/
V-ing
Driving
/ˈdraɪvɪŋ/
/ˈdraɪvɪŋ/
Bạn tự tin phát âm chuẩn mọi từ vựng? Kiểm tra ngay với bài test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
Nghĩa của từ Drive
1. dồn, xua, đánh đuổi, săn đuổi
Ex: to drive somebody into the corner. [dồn ai vào góc/ chân tường]
to drive a cow to the field. [lùa bò ra đồng]
2. đi khắp, chạy khắp, lùng sục [một vùng]
Ex: to drive a district. [chạy khắp cả vùng]
3. lái [ô tô], cầm cương [ngựa], cho chạy [máy]
Ex: He drives very fast. [Anh ta lái xe rất nhanh].
4. bắt buộc, khiến cho, làm cho [ai/ cái gì] phải làm gì
5. bắt làm cật lực, bắt làm quá sức
6. cuốn đi, làm trôi dạt [gió, sông nước]
7. đóng [cọc, đinh], bắt vít, đào [hầm]
8. dàn xếp xong, ký kết [giao kèo mua bán]
9. hoãn lại, để chậm lại [một việc gì đến lúc nào]
10. lao vào, xô vào, đập mạnh
Ý nghĩa của Drive + giới từ [Phrasal Verb của Drive]
1. to drive away: đuổi đi, xua đuổi, khởi động [ô tô], ráng sức, cật lực.
Ex: to drive away at work. [làm cật lực].
2. to drive back: đẩy lùi, lái xe trở lại [nơi nào].
3. to drive before: bị cuốn đi, bị trôi dạt [gió, dòng nước].
Ex: The hat drives before the wind. [Chiếc mũ bị gió cuốn bay].
4. to drive down: đánh xe đưa [ai] về, buộc [máy bay] hạ cánh, đi xe về [nơi nào].
5. to drive in: đóng vào, lái xe, đánh xe vào.
6. to drive off: lái xe đi, buộc ai đó quay lại hoặc bỏ đi.
7. to drive on: lôi kéo, kéo đi.
8. to drive out: đổ ra khỏi, lái xe ra khỏi, đi ra ngoài bằng xe.
9. to drive up: kéo lên, lôi lên, chạy xe lên gần.
Tham khảo thêm:
- Cách chia động từ Drink trong tiếng anh
- Cách chia động từ Dive trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Drive trong bảng động từ bất quy tắc
Drive là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Drive tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Drive
[Infinitive - động từ nguyên thể]
V2 của Drive
[Simple past - động từ quá khứ]
V3 của Drive
[Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II]
To drive
Drove
Driven
Cách chia động từ Drive theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To drive
You need a special license to drive a heavy goods vehicle. [Bạn cần giấy phép đặc biệt để lái một chiếc xe chở hàng nặng].
Bare_V
Nguyên thể
Drive
Can you drive?
[Bạn có thể lái xe không?]
Gerund
Danh động từ
Driving
Those kids are driving me to happiness.
[Những đứa trẻ đó đang khiến tôi hạnh phúc].
Past Participle
Phân từ II
Driven
She had driven so fast because she was late.
[Cô ta đã lái xe nhanh vì cô ta đã bị muộn].
Cách chia động từ Drive trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là cách chia Drive trong 3 loại thì hiện tại, quá khứ, tương lai ở 4 thể đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn. Cần lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Drive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We/ you/ they
HT đơn
drive
drive
drives
drive
HT tiếp diễn
am driving
are driving
is driving
are driving
HT hoàn thành
have driven
have driven
has driven
have driven
HT HTTD
have been
driving
have been
driving
has been
driving
have been
driving
QK đơn
drove
drove
drove
drove
QK tiếp diễn
was driving
were driving
was driving
were driving
QK hoàn thành
had driven
had driven
had driven
had driven
QK HTTD
had been
driving
had been
driving
had been
driving
had been
driving
TL đơn
will drive
will drive
will drive
will drive
TL gần
am going
to drive
are going
to drive
is going
to drive
are going
to drive
TL tiếp diễn
will be driving
will be driving
will be driving
will be driving
TL hoàn thành
will have driven
will have driven
will have driven
will have driven
TL HTTD
will have
been driving
will have
been driving
will have
been driving
will have
been driving
Cách chia động từ Drive trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Drive theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
I/ you/ we/ they
He/ she/ it
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would drive
would drive
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be driving
would be driving
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
driven
would have
driven
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been driving
would have
been driving
Câu giả định - HT
drive
drive
Câu giả định - QK
drove
drove
Câu giả định - QKHT
had driven
had driven
Câu giả định - TL
should drive
should drive
Câu mệnh lệnh
drive
drive
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Drive trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!