Quả dưa gang tiếng anh là gì
Linh dương có khả năng hút nước từ thực vật mọng nước như dưa gang hoang dã (Citrullus colocynthis), Indigofera oblongifolia và từ cành cây trụi lá của loài Capparis decidua. Show They can get water from water-rich plants such as the wild melon (Citrullus colocynthis) and Indigofera oblongifolia and from the leafless twigs of Capparis decidua. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). They forgot the harsh cruelty of the Egyptians and could think only of ‘the fish, the cucumbers, the watermelons, the leeks, the onions and the garlic’ that they once ate there. —Numbers 11:5. Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi. They became dissatisfied with what Jehovah supplied and complained: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic! Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Bạn thích ăn các loại trái cây thanh mát và đặc biệt là quả Dưa Gang. Bạn đang học tiếng anh và muốn tìm câu trả lời Dưa gang tiếng anh là gì. Hôm nay, bạn muốn tìm trang web chia sẻ kiến thức về tiếng anh để phong phú thêm vốn từ. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải đáp thắc mắc trên qua những định nghĩa, ví dụ về quả Dưa Gang trong tiếng anh. Dưa Gang trong Tiếng Anh là gìTên tiếng anh: Melon (n) Tiếng việt chúng ta đa dạng, với mỗi loại dưa có một tên khác nhau. Melon không chỉ được dùng để chỉ dưa gang, dưa bở, dưa nói chung. Ngoài ra, Melon còn được hiểu với nghĩa khác đó là: “Tiền lời nhiều đem chia ra” Dưa gang tiếng anh là gì Thông tin chi tiết của từ Dưa gang tiếng anh - MelonCách phát âm: /ˈmel.ən/ Cụm từ thông dụng Một số cụm từ thông dụng của từ Melon Nghĩa tiếng việt Net melon Dưa lưới Bitter melon Mướp đắng Winter melon Bí đao Melon vines Thân leo dưa gang Melon seed Hạt dưa gang Những ví dụ Anh Việt của từ Melon - Dưa gang tiếng anhMột số ví dụ của Dưa gang tiếng anh - Melon
Một số ví dụ của Dưa gang tiếng anh - Melon
Một số ví dụ của Dưa gang tiếng anh - Melon
Một số từ vựng liên quanBảng dưới đây là từ vựng tiếng anh của một số loại quả phổ biến: Từ vựng chủ đề hoa quả Nghĩa tiếng việt Guava Ổi Pear Quả lê Fig Trái sung Dragon fruit Thanh long Lychee Vải Longan Nhãn Pomegranate Lựu Blueberry Việt quất Dưa gang là loại trái cây giúp thanh mát cơ thể những ngày hè và loại quả này có tên tiếng anh là Melon. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Dưa gang tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể thẩm thấu, sử dụng được từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các loại hoa quả, trái cây giúp bạn có thể làm phong phú thêm vốn từ của mình. |