Prejudice la gì
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'predʤudis/ Thêm vào từ điển của tôi danh từ định kiến, thành kiến,
thiên kiến to have a prejudice against someone có thành kiến đối với ai to have a prejudice in favour of someone có định kiến thiên về ai mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại to the prejudice of làm thiệt hại cho without prejudice to không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho động từ làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
to prejudice someone against someone làm cho ai có thành kiến đối với ai to prejudice someone in favour of someone làm cho ai có định kiến thiên về ai ví dụ khác làm hại cho, làm thiệt cho Từ gần giống unprejudicedTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Hình ảnh minh hoạ cho Định kiến 1. Định kiến trong tiếng anh là gìĐịnh kiến trong tiếng anh người ta gọi là Prejudice, được phiên âm là /ˈpredʒ.ə.dɪs/ Để định nghĩa, Prejudice được hiểu là một ý kiến hoặc cảm giác không công bằng và không hợp lý, đặc biệt là khi được hình thành mà không có đủ suy nghĩ hoặc kiến thức Ngoài ra, Prejudice còn có nghĩa là Ai đó hoặc điều gì đó có thành kiến với bạn ảnh hưởng đến bạn một cách không công bằng để bạn hình thành ý kiến không hợp lý về điều gì đó. 2. Một vài ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho Định kiến 3. Một vài từ đồng nghĩa với Định kiến
4. Từ vựng liên quan đến Định kiến
Hình ảnh minh hoạ cho Định kiến Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng Định kiến - Prejudice nhé. |