Nguyên tố A có công thức của oxit là AO2

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R2Ox phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R

Các câu hỏi tương tự

Dãy chất sau đây đều là oxit axit ? A. CO2 ,SO2, Na2O, NO2. B.CO2 ,SO2, H2O,P2O5. C. CO2, SiO2, SO2, P2O5. D. H2O, SO2, FeO, CuO.

Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào gồm toàn acidic oxide?

A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5.    B. NO2, CO2, Fe3O4, SO3, N2O5.

C. CO2, SO2, SO3, Na2O, P2O5.    D. SiO2, CO2, MgO, SO3, P2O5.

Câu 14: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?: A

 Al2O3, CaO, CuO

B. CaO, Fe2O3, Mn2O7

C. SiO2, Fe2O3, CO

D. ZnO, Mn2O7, Al2O3

Câu 15: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là oxit bazơ:

A. CaO, SO3, Na2O,K2O.

B. CO, SO2, H2O, P2O5 .

C. SO2, NO2 , CO2, N2O5 .

D. Na2O, CaO, FeO, CuO 

Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat [PO4] là A. R2PO4. B. R3[PO4]2. C. R2[PO4]3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2[SO4]3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R[OH]3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: 

A. SO3​

B. H2SO4​           

C. CuS.                 

​D.SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : 

​A. 12,445 lít​

B. 125,44 lít​        

C.12,544 lít​

D. 12,454 lít. 

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

​          A. CaO, CO2 Fe2O3 .                            B. K2O, Fe2O3, CaO        

​C. K2O, SO3, CaO                                  D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

​A. K2SO4 và HCl.                               B.K2SO4 và NaCl.                                        ​C. Na2SO4 và CuCl2                              D.Na2SO3và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

A. HCl                B. Giấy quỳ tím            C. NaOH            

D.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

​A. CO2, Mg, KOH.                              B. Mg, Na2O, Fe[OH]3                                      ​C. SO2, Na2SO4, Cu[OH]2                      D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh             B. Màu đỏ            

C. Màu vàng       

D. Màu trắng.

Câu 28:  Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X           2Y + H2O.   

X, Y lần lượt là:

​A. H2SO4; Na2SO4 . 

​B. N2O5 ; NaNO3.

​C. HCl ; NaCl . ​

D. [A] và [B] đều đúng.

Câu 29:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp [ O2; CO2]. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

​A. HCl              

B. Na2SO4              

C. NaCl                

D. Ca[OH]2 .

Câu 30: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                            B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ  

D.Màu xanh đậm thêm dần. 

Câu 31. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca[OH]2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3                       B. NaCl                          C. MgO                           D. HCl .

18/06/2021 232

A. C [M = 12]      

Đáp án chính xác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là:

Xem đáp án » 18/06/2021 433

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe, Al vào 750 ml dung dịch HCl 1,6M [D = 1,1g/ml] thu được 10,08 lít khí [đktc] và dung dịch B.

Nhỏ từ từ dung dịch KOH 15% vào dung dịch B đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí được m gam chất rắn. Tính khối lượng dung dịch KOH và m?

Xem đáp án » 18/06/2021 308

Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại đó là [Biết Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133].

Xem đáp án » 18/06/2021 197

Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là: 

Xem đáp án » 18/06/2021 122

Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố X, Y, T, Q trong các trường hợp sau:

- X có Z = 20.

- Nguyên tử Y có tổng số electron trên phân lớp p là 9.

- Q có Z = 29.

- T có cấu hình electron ion T2-: 1s22s22p6.

Xem đáp án » 18/06/2021 118

Các nguyên tố X16, Y13, Z9, T8 xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:

Xem đáp án » 18/06/2021 105

Nêu tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố X, Y. Giải thích

Xem đáp án » 18/06/2021 100

Cho dãy chất sau: NH3 , N2O , N2 , HNO3. Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:

Xem đáp án » 18/06/2021 95

Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2- [được tạo ra từ các nguyên tố M và X tương ứng]. Trong phân tử A có tổng số các hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện bằng 65,22% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 7. Nguyên tố M là:

Xem đáp án » 18/06/2021 91

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

Xem đáp án » 18/06/2021 86

Xác định vị trí của nguyên tố X, Q trong bảng tuần hoàn. Giải thích

Xem đáp án » 18/06/2021 84

Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị H2 trong 10 ml nước [biết trong nước chỉ có đồng vị H1 và H2; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml]. 

Xem đáp án » 18/06/2021 80

Phần tự luận

Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và số khối của nguyên tử nguyên tố X.

Xem đáp án » 18/06/2021 79

Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe, Al vào 750 ml dung dịch HCl 1,6M [D = 1,1g/ml] thu được 10,08 lít khí [đktc] và dung dịch B.

Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.

Xem đáp án » 18/06/2021 77

Chọn cấu hình electron đúng của ion Fe3+ [Z = 26]

Xem đáp án » 18/06/2021 70

Video liên quan

Chủ Đề