Người tự kỷ tiếng anh là gì

Skip to content

Trang chủ / Sức khỏe - Sắc đẹp

Bệnh tự kỷ tiếng anh là gì ? Bệnh tự kỷ là biểu hiện của sự rối loạn tâm thần. Bệnh tự kỷ thường mắc gặp ở trẻ em nhiều hơn người lớn, và càng ngày càng tăng . Nếu phát hiện sớm bệnh tự kỷ ở trẻ có thể quan tâm nhiều và chăm sóc thì trẻ có thể thoát khỏi căn bệnh tự kỷ. Nếu bạn là sinh viên ngành y, hoặc y tác bác sĩ đang nghiên cứu sâu về bệnh tự kỷ nhưng không biết tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay Bệnh tự kỷ tiếng anh là gì? Bài viết sau sẽ trả lời câu hỏi này

Bệnh Tự kỷ trong  tiếng Anh có nghĩa là Autism.

[external_link_head]

Những từ vựng liên quan đến tự kỷ

[external_link offset=1]

Chứng tự kỷ: autistic

Kỷ luật tự giác : self-discipline

Tính tự kỷ: autism

[external_link offset=2]

Tự kỷ ám thị : autosuggestion

Hy vọng với những thông tin chia sẻ về bệnh Tự kỷ tiếng anh là gì? giúp bạn bổ sung thêm vốn kiến thức anh ngữ của mình nhé.

[external_footer]

1. " Trật tự, Kỷ cương, Lao động ".

" Order, Discipline, Labour ".

2. Nguyên nhân gây bệnh tự kỷ là gì ?

What Causes Autism ?

3. Giờ thì, các bạn muốn hiểu tự kỷ, loài vật.

Now, if you want to understand autism, animals.

4. Anh có hiểu ý tôi không, tên tự kỷ yếu ớt?

Can you decipher that, you fragile narcissist?

5. Người mắc bệnh tự kỷ cũng bị các rối loạn về tiêu hóa và họ có sự hình thành vi khuẩn trong ruột khác với người không bị tự kỷ .

People with autism are also known to suffer from gastrointestinal disorders and they have a different makeup of bacteria in their guts from non-autistic people .

6. Nên cuộc hành trình trong trong lãnh vực bệnh tự kỷ thực sự khởi đầu khi tôi sống tại một khu nội trú cho bệnh nhân tự kỷ trưởng thành

So my journey in autism really started when I lived in a residential unit for adults with autism.

7. Cốt truyện xoay quanh Tim, một em bé trai bịnh tự kỷ.

The series revolves around Heart De Jesus, a sick kid who becomes a spirit.

8. Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ .

My grandson Joseph has autism.

9. Vấn đề giác quan là vấn đề thường gặp của trẻ bị tự kỷ .

Sensory issues are common among children with autism .

10. Và trên thực tế, ở một vài cá nhân, tự kỷ là do di truyền!

And so in fact, in some individuals with autism, it is genetic!

11. Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.

He once bragged that he had turned nine out of 10 kids referred to his office as autistic by other clinicians without giving them an autism diagnosis.

12. Là do tính tình nắng mưa, tự kỷ về bản thân, không hoà đồng với mọi người.

Apparently I'm volatile, self-obsessed, don't play well with others.

13. Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ được ước tính tăng dần hàng năm.

This is a graph of autism prevalence estimates rising over time.

14. Thường thì trẻ mắc bệnh tự kỷ không thể liên tưởng được dễ dàng như các trẻ khác .

Kids with autism often can't make connections that other kids make easily .

15. Justin Senigar 7 tuổi đã tới phòng bện của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ trầm trọng.

Seven-year-old Justin Senigar came to our clinic with this diagnosis of very severe autism.

16. Nhưng bệnh tự kỷ không phải là vấn đề duy nhất dẫn đến những triệu chứng như thế này .

But autism is n't the only problem that can cause these kinds of symptoms .

17. Các nhà nghiên cứu biết rằng một số khuyết tật di truyền có liên quan đến bệnh tự kỷ .

Researchers have known that certain genetic defects are associated with autism .

18. Xã hội đặt nặng các vấn đề gia đình, tôn giáo, giáo dục, tự kỷ luật và sự tôn trọng.

Importance is placed on family, religion, education, self-discipline and respect.

19. Cũng như tự kỷ là một phổ, có một loạt các bệnh căn một loạt những nguyên nhân gây bệnh.

Just as autism is a spectrum, there's a spectrum of etiologies, a spectrum of causes.

20. Một bài tường thuật nói rằng tại mỗi hội nghị người ta đều thấy có “trật tự, kỷ luật và an ninh”.

One report states that “order, discipline, and peace” were evident at every convention.

21. Bởi là điều đáng nói về tự kỷ đó là, tôi phải học các kỹ năng xã hội như đang ở trong một vở kịch.

Because the thing about being autistic is, I had to learn social skills like being in a play.

22. Nghiên cứu chỉ ra rằng 50 % trẻ em, gần 50 % trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.

Research shows that 50 percent of children, almost 50 percent of children diagnosed with autism are actually suffering from hidden brain seizures.

23. Nghiên cứu chỉ ra rằng 50% trẻ em, gần 50% trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.

Research shows that 50 percent of children, almost 50 percent of children diagnosed with autism are actually suffering from hidden brain seizures.

24. Trong một tiểu giáo khu, nhóm các thầy tư tế thượng phẩm cho một “người ông cho Hội Thiếu Nhi” mỗi tuần để ngồi với một bé trai mắc bệnh tự kỷ.

In one ward, the high priests group offered to provide a “grandfather for Primary” every week to sit with a young boy who had autism.

25. Theo chuẩn của tự kỷ, bộ não bình thường của con người rất dễ dàng bị chi phối, ám ảnh xã hội, và chịu đựng thiếu hụt sự chú ý vào chi tiết.

By autistic standards, the normal human brain is easily distractable, obsessively social, and suffers from a deficit of attention to detail.

26. Tất cả những đứa trẻ này đã đến phòng khám của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ, rối loạn suy giảm khả năng tập trung, chậm phát triển trí não, khó khăn về ngôn ngữ.

All these children came to our clinic with a diagnosis of autism, attention deficit disorder, mental retardation, language problems.

27. Có thể có một mạng các tác nhân tương tác , nhưng tôi không nghĩ sẽ có riêng một vùng [ hệ gien ] gây ra mọi trường hợp của bệnh tự kỷ từ những gì mà chúng ta đang thấy . "

There could be a network of interacting players , but I don't think there will be a single region [ of the genome ] that is responsible for all cases of autism , from what we 're seeing . "

28. Mất chức năng CD38 có liên quan đến đáp ứng miễn dịch suy giảm, rối loạn trao đổi chất và thay đổi hành vi bao gồm mất trí nhớ xã hội nên có thể liên quan đến chứng tự kỷ.

The loss of CD38 function is associated with impaired immune responses, metabolic disturbances, and behavioral modifications including social amnesia possibly related to autism.

29. Chúng tôi tận dụng cặp vợ chồng trong đó có một người bị trầm cảm, hoặc mắc chứng chứng tự kỷ ở mức độ nào đó, hoặc mắc chứng tăng động rối loạn tập trung. Họ là những chú chim bạch yến, phục vụ thử nghiệm khoa học bằng phương pháp toán học trên máy tính.

That is, we exploit the fact that the healthy partner, playing somebody with major depression, or playing somebody with autism spectrum disorder, or playing somebody with attention deficit hyperactivity disorder, we use that as a kind of biosensor, and then we use computer programs to model that person, and it gives us a kind of assay of this.

bệnh tự kỷ

trẻ tự kỷ

tự kỷ luật

bị tự kỷ

người tự kỷ

tự kỷ

Video liên quan

Chủ Đề