Ngày đẹp tháng 11 âm năm 2022

Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 11 năm 2022. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 11/2022 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 11 năm 2022, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.

ngày tốt

ngày tốt tháng 11

ngày tốt tháng 11/2022

ngày tốt tháng 11 năm 2022

xem ngày tốt trong tháng

ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022

ngày tốt theo tuổi

ngày tốt 12 con giáp

Thứ Ba

1

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Ba, Ngày 1/11/2022 - 8/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Tư

2

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 2/11/2022 - 9/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Năm

3

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Năm, Ngày 3/11/2022 - 10/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng

Thứ Sáu

4

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Sáu, Ngày 4/11/2022 - 11/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường

Thứ bảy

5

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ bảy, Ngày 5/11/2022 - 12/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Chủ Nhật

6

Tháng 11

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 6/11/2022 - 13/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, san đường

Thứ Hai

7

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Hai, Ngày 7/11/2022 - 14/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Ba

8

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Ba, Ngày 8/11/2022 - 15/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Tư

9

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Tư, Ngày 9/11/2022 - 16/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Năm

10

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Năm, Ngày 10/11/2022 - 17/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Sáu

11

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Sáu, Ngày 11/11/2022 - 18/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ bảy

12

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 12/11/2022 - 19/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà

Chủ Nhật

13

Tháng 11

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 13/11/2022 - 20/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Hai

14

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 14/11/2022 - 21/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Ba

15

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 15/11/2022 - 22/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Nên làm: Giao dịch, nạp tài

Thứ Tư

16

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Tư, Ngày 16/11/2022 - 23/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Năm

17

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Năm, Ngày 17/11/2022 - 24/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường

Thứ Sáu

18

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Sáu, Ngày 18/11/2022 - 25/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ

Thứ bảy

19

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 19/11/2022 - 26/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng

Chủ Nhật

20

Tháng 11

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 20/11/2022 - 27/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà

Thứ Hai

21

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Hai, Ngày 21/11/2022 - 28/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Ba

22

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 22/11/2022 - 29/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Tư

23

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 23/11/2022 - 30/10/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng

Thứ Năm

24

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Năm, Ngày 24/11/2022 - 1/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà

Thứ Sáu

25

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Sáu, Ngày 25/11/2022 - 2/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, họp mặt, san đường

Thứ bảy

26

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 26/11/2022 - 3/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Chủ Nhật

27

Tháng 11

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 27/11/2022 - 4/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Hai

28

Tháng 11

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 28/11/2022 - 5/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]:  [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Ba

29

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 29/11/2022 - 6/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng

Thứ Tư

30

Tháng 11

Ngày xấu

  • Thứ Tư, Ngày 30/11/2022 - 7/11/2022 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ

8

  • Thứ Ba, Ngày 8/11/2022 - 15/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

11

  • Thứ Sáu, Ngày 11/11/2022 - 18/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

20

  • Chủ Nhật, Ngày 20/11/2022 - 27/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

23

  • Thứ Tư, Ngày 23/11/2022 - 30/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

27

  • Chủ Nhật, Ngày 27/11/2022 - 4/11/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.

1

  • Thứ Ba, Ngày 1/11/2022 - 8/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

5

  • Thứ bảy, Ngày 5/11/2022 - 12/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

6

  • Chủ Nhật, Ngày 6/11/2022 - 13/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

13

  • Chủ Nhật, Ngày 13/11/2022 - 20/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

17

  • Thứ Năm, Ngày 17/11/2022 - 24/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

18

  • Thứ Sáu, Ngày 18/11/2022 - 25/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

25

  • Thứ Sáu, Ngày 25/11/2022 - 2/11/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.

2

  • Thứ Tư, Ngày 2/11/2022 - 9/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

5

  • Thứ bảy, Ngày 5/11/2022 - 12/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

6

  • Chủ Nhật, Ngày 6/11/2022 - 13/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

14

  • Thứ Hai, Ngày 14/11/2022 - 21/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

17

  • Thứ Năm, Ngày 17/11/2022 - 24/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

18

  • Thứ Sáu, Ngày 18/11/2022 - 25/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

8

  • Thứ Ba, Ngày 8/11/2022 - 15/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

20

  • Chủ Nhật, Ngày 20/11/2022 - 27/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

27

  • Chủ Nhật, Ngày 27/11/2022 - 4/11/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.

28

  • Thứ Hai, Ngày 28/11/2022 - 5/11/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.

2

  • Thứ Tư, Ngày 2/11/2022 - 9/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

5

  • Thứ bảy, Ngày 5/11/2022 - 12/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

14

  • Thứ Hai, Ngày 14/11/2022 - 21/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

17

  • Thứ Năm, Ngày 17/11/2022 - 24/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

1

  • Thứ Ba, Ngày 1/11/2022 - 8/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

6

  • Chủ Nhật, Ngày 6/11/2022 - 13/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

13

  • Chủ Nhật, Ngày 13/11/2022 - 20/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

18

  • Thứ Sáu, Ngày 18/11/2022 - 25/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

25

  • Thứ Sáu, Ngày 25/11/2022 - 2/11/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.

8

  • Thứ Ba, Ngày 8/11/2022 - 15/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

11

  • Thứ Sáu, Ngày 11/11/2022 - 18/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

20

  • Chủ Nhật, Ngày 20/11/2022 - 27/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

23

  • Thứ Tư, Ngày 23/11/2022 - 30/10/2022 Âm lịch.
  • Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.

Thư viện tổng hợp

Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng cặm cụi làm việc, cống hiến mà bản thân mỗi người nên biết tìm cách cân bằng cuộc sống cho chính mình. Bạn cần có sự sắp xếp về thời gian, công việc, chăm sóc đời sống tinh thần và thể chất. Cùng Ngaydep.com điểm qua 6 cách đơn giản giúp chúng ta cân bằng cuộc sống nhé!

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Lựa chọn hoa làm quà tặng vào những dịp lễ tết hay kỷ niệm là thói quen của rất nhiều người. Bởi hoa không chỉ mang những ý nghĩa tích cực mà còn mang lại cảm giác thoải mái, tươi trẻ, thể hiện tấm lòng và thẩm mỹ của người tặng. Hôm nay, hãy cùng Ngaydep.com chọn ra 10 loại hoa chậu phù hợp làm quà tặng nhé!  

Trong công việc, chúng ta luôn cần một người sếp vừa có tâm vừa có tầm để dẫn dắt tập thể đi lên. Sự tài giỏi, tâm lý của một người sếp thể hiện rõ ở cách họ xử lý vấn đề trong công việc và cả những mâu thuẫn không giữa nhân viên. Vậy thế nào là một người sếp khéo léo, biết cách giải quyết mâu thuẫn để hàn gắn nhân viên của mình?

Đối với nhiều người, việc tập trung một khoảng thời gian để hoàn thành một cuốn sách quả thực không phải là điều dễ dàng. Hãy cùng Ngaydep.com vận dụng 10 cách sau đây để việc đọc sách trở nên hiệu quả và nhanh hơn bạn nhé!

Nháy mắt phải, giật mắt phải liên tục theo giờ là điềm gì? Nháy mắt phải là điềm lành hay gở. Hãy cùng chúng tôi giải mã vấn đề này nhé.

Bạn có biết có những vị trí nốt ruồi sẽ mang lại may mắn giúp cho chủ nhân của nó gặp nhiều những điều tốt lành không? Nếu như bạn có những loại nốt ruồi này, đừng bao giờ có ý định tẩy xóa chúng đi nhé.

Đôi mắt được ví như một cửa sổ tâm hồn, do đó những dấu hiệu từ đôi mắt cũng sẽ được xem như dự báo trước ở phần tương lai. Hiện tượng nháy mắt trái hoặc giật mắt trái liên tục thì có ý nghĩa như thế nào. Hãy cùng chúng tôi tham khảo cách lý giải nháy mắt trái có điềm gì theo khoa học và tâm linh nhé.

Tướng mạo vượng tài chính là nét tướng cách thể hiện nét mặt con người có phúc, gặp rất nhiều may mắn về vấn đề tài chính. Hãy cùng chúng tôi xem bản thân có sở hữu đặc điểm nào thuộc về tướng vượng tài.

Từ vầng trán của một người, có thể đoán định vận mệnh của người đó. Theo nhân tướng học qua tướng trán có thể biết được vận mệnh giàu sang phú quý của người đó. Các bạn hãy cùng chúng tôi dự đoán vận mệnh giàu sang, hay nghèo hèn của 1 người thông qua độ cao thấp, rộng hẹp của trán.

Bạn có đang mong muốn gặp được người đàn ông tốt và chung tình. Hãy cùng ngaygio24.com đi khám phá những tướng mặt đàn ông chắc chắn sẽ là người chồng người cha tốt đặc biệt họ rất chung thủy với vợ để có lựa chọn chính xác nhé!

Mặt là một bộ phận được quan sát để nghiên cứu nhiều nhất trong lĩnh vực Nhân Tướng học phương Đông. Chỉ cần bạn nhìn qua người đối diện thì bạn có thể biết rõ vấn đề về sức khỏe, cá tính cũng như vận mệnh cả đời của người đó.

Với nhiều người khi quyết định làm ăn với ai thì họ thường xem tướng mắt. Việc xem tướng mắt sẽ giúp cho chúng ta có một cái nhìn tổng quan về người đàn có tính cách đoan chính, trí lực hay giàu tình cảm. 

Theo như nhân tướng học thì thông qua tướng mũi có thể đoán biết được số phận của người phụ nữ là giàu sang hay bần hèn. Hôm nay, hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu về 7 tướng mũi mang lại cho chị em cuộc sống cao sang, thịnh vượng.

Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.  

Video liên quan

Chủ Đề