Ngày 19 Tháng 5 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 6 Tháng 7 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 19 Tháng 5 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 5, 06/07/202319/05/2023[AL]- ngày:Ất Sửu, tháng:Mậu Ngọ, năm:Quý Mão
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Hạ Chí
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: [0] - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông NamDần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángNhâm thân
Quý mùi
Tân mão
Tân sửu
Kỷ mùi
Tân dậuGiáp tý
Bính týBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường*Nguyệt hư, Nhân cách, Thổ cấm
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/7/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 6/7/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 6/7/2023
- Dương lịch: 6/7/2023 - Thứ Năm
- Âm lịch: 19/5/2023 - Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Hạ chí [Giữa hè]
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý [Các tuổi này khá hợp với ngày 6/7/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 6/7/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Hải trung Kim
- Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích.
- Nên làm: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].