Coi ngày tốt xấu 17 tháng 7 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 17/7/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 17/7/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 17/7/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 17 tháng 7 năm 2022 tức ngày Tân Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [0] Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 17/7/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
17
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Đinh Mùi
Ngày Tân Mùi
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Tiểu thử [ Nắng nhẹ ] - mùa Hạ
THÁNG 6
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 17 - 7 - 2022
Âm lịch: 19 - 6 - 2022 - Ngày: Tân Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] - Trực: TRỰC KIẾN
: Lộ bàng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí[mùa]: Tiểu thử [ Nắng nhẹ ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà
Đánh giá chung: [0] Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Cắt tóc
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Tế lễ, chữa bệnh
Không nên
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây nam
Tài thần[tốt]: tây nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây nam
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
nguyệt ân, thánh tâm
Các sao xấu
nguyên vu hắc đạo, thổ phù, thần cách, huyền vũ, phủ đầu dát, tam tang, không phòng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : tân mùi
- Tức Chi sinh Can [Thổ sinh Kim], ngày này là ngày cát [nghĩa nhật].
- Nạp Âm: Ngày Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục [Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC KIẾN
TốtXấuXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựaTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Ất Sửu,Đinh Sửu
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Sao tốt
nguyệt ân
Tốt mọi việc
thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu
nguyên vu hắc đạo
thổ phù
Kỵ xây dựng,động thổ
thần cách
Kỵ tế tự
huyền vũ
Kỵ mai táng
phủ đầu dát
Kỵ khởi tạo
tam tang
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
không phòng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: mão [sao xấu *]
Ngũ hành: Nhật tinh
Động vật: con Gà
Nên làm : Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
Kiêng cữ :Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
Ngoại lệ :
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê [con gà]: Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Tân“Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm quaNgày Mùi“Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruộtGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt