Ngành kế toán trong tiếng anh là gì

Hiện nay, Kế toán là một ngành nghề có lực lượng đông đảo và cũng là ngành học được các bạn học sinh, sinh viên lựa chọn để theo học rất nhiều tại các trường đại học hay cơ sở giáo dục trên toàn quốc. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về khái niệm và chức năng của nghề kế toán.

Chính vì thế, bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về

Hiện nay, Kế toán là một ngành nghề có lực lượng đông đảo và cũng là ngành học được các bạn học sinh, sinh viên lựa chọn để theo học rất nhiều tại các trường đại học hay cơ sở giáo dục trên toàn quốc.

Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về khái niệm và chức năng của nghề kế toán.

Chính vì thế, bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa Kế toán bằng tiếng Việt, khái niệm Kế toán và một số từ từ ngữ liên quan đến ngành nghề này trong tiếng Anh, cùng với một vài ví dụ cụ thể.

>>> Tham khảo: Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Kế toán là gì?

Kế toán là quá trình thực hiện những công việc như thu thập, xử lý, ghi chép, thống kê, tổng hợp và báo cáo các số liệu, thông tin về kinh tế, hoạt động tài chính cho những người có nhiệm vụ ra quyết định tại một tổ chức, một cơ quan nhà nước, một doanh nghiệp hay một cơ sở kinh doanh tư nhân, v.v..

Kế toán là một bộ phận có vai trò, vị trí khá quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế. Từ quản lý trong phạm vi vi mô từng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp cho đến quản lý ở phạm vi vĩ mô là toàn bộ nền kinh tế.

Dựa vào mục đích hoạt động thì kế toán được chia thành hai loại, gồm:

– Kế toán quản trị: là kế toán hoạt động nhằm mục đích phục vụ cho những người ra quyết định trong nội bộ một công ty, một cơ quan nào đó như các nhà quản trị cấp cao tại các phòng ban, giám đốc bệnh viện, hiệu trưởng hay trưởng khoa tại các trường đại học.

– Kế toán tài chính: là công việc tập trung vào các yêu cầu cụ thể của những người hoạt động bên ngoài doanh nghiệp, ví dụ như các nhà cũng cấp hàng hóa,cổ đông, ngân hàng cho vay hay các cơ quan quản lý của nhà nước.

>>> Tham khảo: Thạc sỹ tiếng Anh là gì?

Kế toán tiếng Anh là gì?

Kế toán tiếng Anh là Accounting/ Accountant.

Khái niệm Kế toán khi được phiên dịch sang tiếng Anh sẽ là:

Accounting is the process of performing tasks such as collecting, processing, recording, statistics, synthesizing and reporting data and information on economy and financial activities for those who are responsible for making decisions at an organization, a business, etc..

Accounting is an important role and position in the field of economic management. From the micro-scale management of each agency, unit, enterprise to the macro-level management is the entire economy.

Danh mục từ liên quan đến kế toán tiếng Anh là gì?

– “Nghề kế toán” trong tiếng Anh là Accounting

“Phần mềm kế toán” trong tiếng Anh là Accounting software

– “Hạch toán” trong tiếng Anh là Accounting

– “Kế toán công nợ” trong tiếng Anh là Accounting liabilities

– “Kế toán doanh nghiệp” trong tiếng Anh là Corporate accounting

– “Chứng từ kế toán” trong tiếng Anh là Financial paper

– “Nhập trong kỳ” tiếng Anh là during the period

– “Kế toán trưởng” tiếng Anh là Chief accounting.

>>> Tham khảo: Cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ gắn với kế toán tiếng Anh như thế nào?

Một số ví dụ qua các câu sử dụng cụm từ gắn với kế toán trong tiếng Anh đó là

– Tôi là một kế toán trưởng tại công ty TNHH Trường Phát Kỳ Tường.

=>  I am a chief accountant at Truong Phat Ky Tuong Company Limited.

– Chị ấy đang sử dụng phần mềm kế toán Misa để phục vụ công việc cuả mình.

=> She is using Misa accounting software to serve her work.

– Nghề kế toán có lực lượng đông đảo và có vai trò rất quan trọng trong việc phục vụ quản lý tài chính tại các doanh nghiệp cũng như các tổ chức.

=> Accounting profession has a large force and plays a very important role in serving financial management in business as well as organization.

>>> Tham khảo: Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Dù là đối với quốc gia hay doanh nghiệp trong và ngoài nước đi nữa, kế toán luôn đóng vai trò cực kỳ quan trọng và không thể thiếu trong các khâu vận hành và hoạt động của doanh nghiệp được. Tuy nhiên nhiều người vẫn chưa hiểu hết về khái niệm kế toán, đặc biệt là kế toán tiếng Anh là gì? Các vị trí có trong hoạt động kế toán hiện nay?

Kế toán tiếng Anh là gì? Tìm hiểu các vị trí kế toán liên quan

Kế toán tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, kế toán chính là Accountant. Theo đó kế toán có rất nhiều định nghĩa khác nhau, tuy nhiên theo Luật kế toán Việt Nam 2003 thì “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.” Ở những vị trí khác nhau thì kế toán viên sẽ đảm nhận các công việc khác nhau. Nhìn chung, công việc của một kế toán viên sẽ bao gồm những hoạt động sau:

  • Thực hiện ghi chép các hoạt động tài chính và kiểm tra sổ sách kế toán của tổ chức.
  • Lập các chứng từ về tất cả hoạt động tài chính liên quan.
  • Xử lý các dữ liệu kế toán để lập báo cáo về tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp cho ban lãnh đạo.
  • Phân tích tình hình tài chính, chi phí, ngân sách, nguồn thu của công ty, tham mưu cho ban lãnh đạo…

Các khái niệm vị trí kế toán liên quan

Kế toán trưởng – Chief Accountant

Kế toán trưởng là vị trí dành cho những người chuyên gia kế toán có trình độ chuyên môn cao, phẩm chất đạo đức tốt, đặc biệt là có năng lực tổ chức công tác kế toán trong phạm vi đảm nhiệm.  Theo đó kế toán trưởng sẽ được bổ nhiệm đứng đầu bộ phận kế toán nói chung của các tổ chức, doanh nghiệp… và là người phụ trách, chỉ đạo, tham mưu chính cho lãnh đạo về tài chính và chiến lược tài chính, kế toán cho doanh nghiệp.  Kế toán trưởng là người hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, điều chỉnh công việc mà các kế toán viên đã làm sao cho hợp lý nhất. 

Kế toán tổng hợp – General Accountant

Kế toán tổng hợp là vị trí thực hiện ghi chép, phản ánh tổng quát trên các tài khoản, sổ kế toán và các báo cáo tài chính theo các chỉ tiêu giá trị của doanh nghiệp. Theo đó kế toán tổng hợp sẽ thực hiện các nghiệp vụ kế toán theo chế độ hiện hành nhằm mục đích cung cấp cho Ban giám đốc Công ty các số liệu chi tiết nhất về tình hình tài chính của công ty. 

Kế toán tiếng Anh là gì? Tìm hiểu các vị trí kế toán liên quan

Kế toán thuế  – Tax Accountant

Vị trí Kế toán thuế thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp liên quan đến căn cứ tính thuế, báo cáo thuế hay nghĩa vụ thực hiện thuế của doanh nghiệp đối với nhà nước.

Kế toán thanh toán – Payable Accountant

Đây là vị trí được hiểu là người thực hiện các chứng từ thu chi trong công ty khi công ty có các nhu cầu thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Khi khách hàng thực hiện thanh toán thì có thể đến thẳng công ty thanh toán cho phòng kế hoặc cũng có thể thanh toán qua ngân hàng.

Kế toán tiền lương – Paymaster Accountant

Kế toán tiền lương là vị trí kế toán viên, họ sẽ chịu trách nhiệm hạch toán tiền lương dựa vào các yếu tố cơ bản như bảng chấm công, bảng theo dõi công tác, phiếu làm thêm giờ, hợp đồng lao động, hợp đồng khoán, bảng kê chi tiết phụ cấp… để lập bảng tính lương, thanh toán lương cùng các chế độ bảo hiểm xã hội cho toàn bộ nhân viên doanh nghiệp hợp lý nhất.

Kế toán công nợ  – Receivable Accountant

Kế toán công nợ là vị trí liên quan đến các khoản nợ phải thu và các khoản nợ phải trả. Theo đó việc quản lý công nợ tốt không chỉ là yêu cầu mà còn là vấn đề thiết yếu ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.  Tùy vào loại hình, đặc điểm SXKD, quy mô, ngành nghệ, trình độ quản lý trong doanh nghiệp sẽ có tổ chức bộ máy kế toán phù hợp. Tổ chức công tác kế toán công nợ sẽ giúp phần rất lớn trong việc lành mạnh hóa tài chính của doanh nghiệp.

Kế toán bán hàng – Sales Accountant

Kế toán bán hàng chính là một trong những vị trí công việc đóng góp vai trò cực quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Theo đó vị trí này có nhiệm ghi chép toàn bộ các công việc liên quan đến nghiệp vụ bán hàng như ghi hóa đơn bán hàng, ghi sổ chi tiết doanh thu hàng bán, thuế giá trị gia tăng, sổ chi tiết bán hàng, thành phẩm xuất bán cho đến hóa đơn chứng từ, lập báo cáo bán hàng liên quan đến quy định…

Kế toán tiếng Anh là gì? Tìm hiểu các vị trí kế toán liên quan

Kế toán kho – Warehouse  Accountant

Kế toán kho là một trong những vị trí kế toán viên làm việc tại kho chứa hàng hóa, nguyên vật liệu của các doanh nghiệp. Họ sẽ chịu trách nhiệm chính trong việc lập hóa đơn chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho bao gồm cả tình hình nhập, xuất và tồn chiếu các hóa đơn, chứng từ sổ sách với số liệu thực tế do Thủ kho trình lên, hạn chế tối đa những rủi ro và thất thoát cho doanh nghiệp. Kế toán kho [hay còn gọi là kế toán theo dõi hàng tồn kho] là một trong những vị trí kế toán viên từng phần hành [cùng với Kế toán doanh thu, Kế toán tiền lương, Kế toán thanh toán,…] làm việc tại kho chứa hàng hóa, nguyên vật liệu trong các doanh nghiệp; chịu trách nhiệm chính trong việc lập hóa đơn chứng từ và theo dõi chi tiết hàng hóa trong kho, bao gồm cả tình hình hàng nhập – xuất – tồn; đối chiếu các hóa đơn, chứng từ sổ sách với số liệu thực tế do Thủ kho trình lên, giúp hạn chế tối đa những rủi ro, thất thoát cho doanh nghiệp.

Video liên quan

Chủ Đề