Logo trường Đại học tdtt Đà Nẵng

  • Giới thiệu
  • Đào tạo
  • Khoa học công nghệ
  • Hợp tác & phát triển
  • Học sinh - sinh viên - VĐV
  • Cán bộ
  • Quy trình ISO
  • Lịch công tác

Chuyên mục tin tức

  • Sách và học liệu
  • Tin tức - sự kiện
  • Thông tin tuyển sinh
  • KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
  • Phóng sự ảnh
  • Giới thiệu
  • Thời khóa biểu
  • Đào tạo
  • HỢP TÁC & PHÁT TRIỂN
  • HỌC SINH, SINH VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN
  • CÁN BỘ
  • QUY TRÌNH ISO

Trường đại học thể dục thể thao bắc ninh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

Điện thoại: 0222 3831609      Fax: 0222 3832550

Email:

Trưởng ban biên tập: 

     PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc

Bản quyền:

     Thuộc Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

Đang truy cập : 74

Tổng lượt truy cập : 12,164,683

Khu vực Cả nước Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Tỉnh thành

Hệ Tất cả Công lập Dân lập

Hình thức xét duyệt Tất cả Xét tuyển học bạ Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển thẳng Xét tuyển kết hợp

Phương thức đào tạo Tất cả Đại học Cao đẳng chính quy Cao đẳng nghề Trung cấp chính quy Trung cấp nghề Sau đại học Liên thông Văn bằng 2

Khối thi/Tổ hợp môn Tất cả các khối A00-Toán, Vật lí, Hóa học A01-Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00-Toán, Hóa học, Sinh học C00-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03-Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04-Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05-Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật A02-Toán, Vật lí, Sinh học A03-Toán, Vật lí, Lịch sử A04-Toán, Vật lí, Địa lí A05-Toán, Hóa học, Lịch sử A06-Toán, Hóa học, Địa lí A07-Toán, Lịch sử, Địa lí A08-Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09-Toán, Địa lý, Giáo dục công dân A10-Toán, Lý, Giáo dục công dân A11-Toán, Hóa, Giáo dục công dân A12-Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội A14-Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15-Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân A16-Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17-Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18-Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B01-Toán, Sinh học, Lịch sử B02-Toán, Sinh học, Địa lí B03-Toán, Sinh học, Ngữ văn B04-Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05-Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh C01-Ngữ văn, Toán, Vật lí C02-Ngữ văn, Toán, Hóa học C03-Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04-Ngữ văn, Toán, Địa lí C05-Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06-Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07-Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08-Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09-Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10-Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C12-Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13-Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14-Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15-Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16-Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17-Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C19-Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20-Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân D07-Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09-Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10-Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12-Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13-Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16-Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17-Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18-Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19-Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20-Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21-Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22-Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23-Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24-Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25-Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26-Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27-Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28-Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29-Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30-Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31-Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32-Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33-Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34-Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35-Toán, Sinh học, Tiếng Trung D41-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D52-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D54-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D61-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D68-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D72-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D90-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96-Toán, Khoa học xã hội, Anh D97-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga H00-Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H01-Toán, Ngữ văn, Vẽ H02-Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu H03-Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu H04-Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu H05-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu H06-Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật H07-Toán, Hình họa, Trang trí H08-Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật K01-Toán, Tiếng Anh, Tin học M00-Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M01-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu M02-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M03-Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M04-Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa M09-Toán, NK Mầm non 1[ kể chuyện, đọc, diễn cảm], NK Mầm non 2 [Hát] M10-Toán, Tiếng Anh, NK1 M11-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M13-Toán, Sinh học, Năng khiếu M14-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán M15-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M16-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý M17-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử M18-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán M19-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh M20-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý M21-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử M22-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán M23-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh M24-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý M25-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử N00-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N01-Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật N02-Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ N03-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N04-Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu N05-Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu N06-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N07-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N08-Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ N09-Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ R00-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R01-Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R02-Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R03-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R04-Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật R05-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông S00-Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 S01-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 T00-Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT T01-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT T02-Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT T03-Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT T04-Toán, Lý, Năng khiếu TDTT T05-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu V00-Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật V01-Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật V02-VẼ MT, Toán, Tiếng Anh V03-VẼ MT, Toán, Hóa V05-Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V06-Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật V07-Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật V08-Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật V09-Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật V10-Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật V11-Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Nhóm ngành Tất cả các ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên Nghệ thuật Nhân văn Khoa học xã hội và hành vi Báo chí và thông tin Kinh doanh và quản lý Pháp luật Khoa học sự sống Khoa học tự nhiên Toán và thống kê Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật Sản xuất và chế biến Kiến trúc và xây dựng Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Thú y Sức khoẻ Dịch vụ xã hội Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Dịch vụ vận tải Môi trường và bảo vệ môi trường An ninh, Quốc phòng Khác

Tìm kiếm Làm lại

Tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng được thành lập tại năm 1975 với 04 khoa đầu tiên là: Cơ khí, Điện, Kinh tế và Dự bị đại học. Đến năm 1994  trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại các trường trên địa bàn Đại học Đà Nẵng – The University of DaNang [UDN] chính thức được thành lập đặt tại 41 Lê Duẩn – TP Đà Nẵng. Đại học Đà Nẵng đặt là đại học đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực với môi trường học tập, nghiên cứu năng động, sáng tạo nhằm đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, trung tâm nghiên cứu của khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước.

May In Thêu Hải Triều đăng tải file vector logo trường Đại học Đà Nẵng – UDN chất lượng cao phục vụ nhu cầu sử dụng logo hình ảnh trường dưới đây:

Đồng Phục Hải Triều là đơn vị chuyên sản xuất may – in – thêu các mẫu đồng phục: áo thun, sơ mi, áo khoác, mũ nón.. Các trường đại học, cao đẳng, tổ chức, hội, nhóm trên toàn quốc. Mời bạn tham khảo một số mẫu áo các công ty, hội nhóm do Hải Triều thiết kế:

Video liên quan

Chủ Đề