Lock tiếng việt la gì

Cùng là động từ  ‘ Lock ’ – nhìn, nhưng khi kết hợp với những giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ khá quen thuộc trong Tiếng Anh là “ Lock in”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Lock in nghĩa là gì?

Lock in là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Lock  ” và giới từ “ In”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Lock  ” có ý nghĩa là “ khóa lại, nhốt lại hay chặn lại ” còn giới từ “ in” lại có ý nghĩa là “ ở trong”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Lock in” mang ý nghĩa là “ khóa cửa ại, nhốt lại bên trong hay ngăn ngặn”.

Lock tiếng việt la gì
 

Hình ảnh minh họa Lock in

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Lock in theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ.

Theo ngữ điệu Anh – Anh thì cụm từ Lock in được phát âm là /lɒk in/.

Theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì cụm từ Lock in được phát âm là  /lɑːk in/.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lock in

Lock in được sử dụng để diến tả hành động giữ lại hay khóa lại thứ gì đó để dành phần lợi cho mình.

Để diễn tả hành động này ta sử dụng cấu trúc:

Ví dụ:

  • People in my neighborhood are rushing to purchase homes and lock in affordable mortgage rates before they increase double.
  • Mọi người trong khu phố của tôi đang đổ xô mua nhà và chốt lãi suất thế chấp hợp túi tiền trước khi chúng tăng gấp đôi.
  • Many women apply moisturizers and serums to their facial skin for an instant feeling of hydration, free from excessive dryness or unpleasant shine. So how much product do they need to use to lock in moisture and experience dewy skin all day long?
  • Nhiều phụ nữ thoa sữa dưỡng ẩm và serum để làn da mặt có cảm giác ngậm nước tức thì, thoát khỏi tình trạng khô quá mức hoặc bóng dầu khó chịu. Vậy họ cần sử dụng bao nhiêu sản phẩm để khóa ẩm lại và trải nghiệm làn da ẩm mượt suốt cả ngày dài?

Lock in được sử dụng để diến tả hành động ngăn ai đó rời khỏi phòng hoặc tòa nhà bằng cách khóa cửa lại.

Lock tiếng việt la gì

Khóa cửa lại

Để diễn tả hành động trên ta sử dụng cấu trúc:

Ví dụ:

  • After arguing loudly with her mother, Anna ran into her bedroom and locked herself in it.
  • Sau khi cãi nhau ầm ĩ với mẹ, Anna chạy vào phòng ngủ của mình và nhốt mình trong đó.
  • Jack was locked in his reading room as punishment for fighting with a classmate at school.
  • Sau khi cãi nhau ầm ĩ với mẹ, Anna chạy vào phòng ngủ của mình và nhốt mình trong đó.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Anna's dog went into the barn by itself and locked itself in there, so people thought it was abandoned and searched everywhere.
  • Con chó của Anna tự chui vào nhà kho và khóa mình lại trong đó nên mọi người tưởng nó bỏ bị bắt và đi tìm khắp nơi.
  • You must lock in moisture after performing skin care steps such as applying rose water, moisturizing milk, serum and some other skin essences.
  • Bạn phải khóa ẩm sau khi thực hiện các bước dưỡng da như thoa nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm, serum và một số tinh chất dưỡng da khác.

Lock tiếng việt la gì

Thoa kem dưỡng da để khóa ẩm 

  • When I was a kid, after my mother went to work she would lock the door in so I couldn't sneak out to play soccer and play with the neighbors.
  • Khi tôi còn bé, sau khi mẹ tôi đi làm bà ấy sẽ khóa cửa lại để tôi không thể lẻn ra ngoài đá bóng và nghịch ngợm với mấy đứa hàng xóm.

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số pharsal verb khác của động từ “ Lock” và ví dụ minh họa, cùng tham khảo để hiểu rõ hơn bạn nhé!

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Be locked in a battle/struggle/dispute

Vướng vào một bất đồng mà hai bên gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm ra giải pháp

  • Billy is currently locked in a legal dispute about salary with his former company.
  • Billy hiện đang vướng vào tranh chấp pháp lý về tiền lương với công ty cũ.

Lock away

Cất giữ cẩn thận

  • After buying a new pair of shoes, John leaves it in the box and lock away or his dog will find and bite the shoes.
  • Sau khi mua đôi giày mới, John để nguyên nó ở trong hộp và cất giữ cẩn thận nếu không con chó của anh ấy sẽ tìm thấy và cắn nát đôi giày.

Lock out

Khóa cửa không cho ai vào

  • The robber entered the bank and pointed a gun at employees and customers, then he overpowered a woman and locked out her in a locked room.
  • Tên cướp tiến vào ngân hàng và cầm súng chĩa vào nhân viên và khách hàng, sau đó hắn khống chế một người phụ nữ và nhốt cô ta vào trong phòng khóa lại không cho ai vào.

Lock up

Giam giữ

  • Jessi is suspected of being the perpetrator of the robbery and murder case, so she is locked up in the interrogation room and waiting for her attorney to represent her.
  • Jessi bị nghi là hung thủ của vụ án cướp của giết người nên cô ấy bị giam giữ trong phòng thẩm vấn và chờ luật sư đại diện của cô ấy đến.

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Lock in” trong Tiếng Anh!