Liên tưởng tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa lien tuong - liên tưởng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary


liên tưởng

* verb - to associate; to connect in ideas


liên tưởng

associate ; connecting ; feeling ; linked ; make connections ; reference ; relate ; shaping up ; simulate them ; simulate ; think ; to think ;

liên tưởng

associate ; connecting ; feeling ; linked ; make connections ; reference ; relate ; shaping up ; simulate them ; simulate ; think ; to think ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Liên tưởng hay đấy.

Nice analogy.

2. Rất dễ gợi sự liên tưởng.

It's very evocative.

3. Nó khiến cô ấy liên tưởng tới một quả bom.

And it reminded her of a bomb.

4. Nó khiến tôi liên tưởng một chút tới phẫu thuật.

Well, it reminds me a little bit of surgery.

5. " Liabhan mor ", liên tưởng tới một loài động vật lớn

" Liabhán mór, " suggesting a big animal.

6. Hãy liên tưởng đến bố mẹ ở nhà mình xem nào .

Just think about your own parents .

7. Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi.

For instance, consider the indiscriminate sowing of land mines.

8. Đúng, nhưng anh vẫn làm em liên tưởng một chút về Hooch.

Yeah, but you still remind me a little of Hooch.

9. Nên lưu tâm đến việc nêu ví dụ, kể chuyện, liên tưởng

A few things to consider are having examples, stories and analogies.

10. Vậy người ta sẽ liên tưởng ngay tới một phòng tranh nghệ thuật.

Then one might make a direct corollary with an art gallery.

11. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé.

Or the sender was in the house, associated it with her.

12. Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối.

You likely associate such a sight with refuse and an unpleasant smell.

13. Chiếc áo chẽn khiến tôi liên tưởng đến khăn phủ trên chiếc giường lớn.

The doublet makes me think of a coverlet on the vast bed.

14. ▪ “Ông / Bà liên tưởng đến gì khi nghĩ đến Chúa Giê-su Christ?

▪ “What comes to your mind when you think of Jesus Christ?

15. Khi nghĩ về hoạt động của thánh linh, bạn liên tưởng đến điều gì?

WHAT comes to mind when you think of the operation of holy spirit?

16. Sau khi Thế Chiến II, thuật ngữ Trường phái Paris thường được liên tưởng đến Tachisme.

After World War II the term School of Paris often referred to Tachisme, the European equivalent of American abstract expressionism.

17. Triều đại của Nero thường bị người ta liên tưởng đến sự bạo chúa và xa xỉ.

Nero's rule is usually associated with tyranny and extravagance.

18. Cách luyến những từ này làm ta liên tưởng đến phần mở đầu trong ca khúc "Bad Romance".

The utterance of these words are reminiscent of the opening verse in "Bad Romance".

19. Thường thì trẻ mắc bệnh tự kỷ không thể liên tưởng được dễ dàng như các trẻ khác .

Kids with autism often can't make connections that other kids make easily .

20. Saekdong thường liên tưởng đến cầu vồng, từ đó gợi nhớ những giấc mơ trong sáng của trẻ em.

Saekdong reminds one of the rainbow, which in turn evokes thoughts of children's pure dreams.

21. Hãy liên tưởng trong phút chốc... Điều gì sẽ xảy ra nếu các bác sĩ không điều trị bệnh nhân theo chủng tộc nữa?

Would you imagine with me, just a moment: What would happen if doctors stopped treating patients by race?

22. Rượu vang Bồ Đào Nha được công nhận quốc tế từ thời La Mã, họ liên tưởng Bồ Đào Nha với vị thần rượu nho Bacchus.

Portuguese wines have enjoyed international recognition since the times of the Romans, who associated Portugal with their god Bacchus.

23. Và với bản năng sinh tồn bẩm sinh, vươn lên trong những nhà tù khắc nghiệt nhất, cậu khiến hắn liên tưởng tới một ai đó.

And with your innate ability to thrive, rising to the top in even the worst of cages, you reminded him of a certain someone.

24. Khi nhắc đến âm nhạc thời Kinh Thánh, chúng ta liên tưởng ngay đến Đa-vít, một nhân vật xuất chúng, sống cách đây khoảng 3.000 năm.

IF THERE is one name that brings to mind the music of Bible times, it is that of David, a remarkable man who lived some 3,000 years ago.

25. Đánh roi là một hình phạt phổ biến trong Hải quân Hoàng gia và được liên tưởng đến sự cứng rắn rập khuôn của người thủy thủ.

Flogging was a common punishment in the Royal Navy and came to be associated with the stereotypical hardiness of sailors.

26. Mọi thứ ở đây khiến tôi liên tưởng đến một đám tang vĩ đại, mọi người buồn bã và lặng lẽ, nhưng rất thân ái với nhau.

Everything reminded me of a huge funeral, people quiet and sad, but also very nice.

27. [Cô-lô-se 4:12] Từ “chiến-đấu” có thể khiến liên tưởng đến sự “vật lộn”, như kiểu của các vận động viên trong các môn thể thao xưa.

[Colossians 4:12] The word rendered “exerting” can suggest “struggling,” as by a gymnast in the ancient games.

28. Đây là hai viễn cảnh khác nhau mà tôi mời các bạn cùng chiêm nghiệm, và bạn có thể thử liên tưởng và cho tôi biết bạn thích cái nào hơn.

Here's two different futures that I invite you to contemplate. You can try to simulate them and tell me which one you think you might prefer.

29. Nhưng mọi người có thể liên tưởng đến một tên bần cùng thích ẩu đả đã giải cứu đức vua khỏi phá sản và cứu được danh dự của quốc gia mình.

But everyone can relate to a low born scrapper who rescued his king from bankruptcy and saved the honor of his nation.

30. Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” [Châm-ngôn 25:24].

This may well call to mind the scripture: “Better to live on the roof than share the house with a nagging wife.”

31. Khi xem qua lịch sử của tôn giáo giả có thể chúng ta sẽ liên tưởng đến lời tiên tri: “Vì chúng nó đã gieo gió và sẽ gặt bão lốc” [Ô-sê 8:7].

[Hosea 8:7] This agrees with the principle expressed by the Christian apostle Paul: “Do not be misled: God is not one to be mocked.

32. Một số nghiên cứu mới đây của chúng tôi về vấn đề sức khỏe, tiết lộ rằng đối với nhiều người, phòng khám làm liên tưởng tới sự sợ hãi, sự hoài nghi, thiếu tôn trọng, và khó chịu không cần thiết

Some of our earliest research on black men's health revealed that for many, the doctor's office is associated with fear, mistrust, disrespect, and unnecessary unpleasantness.

33. Hình dáng dãy Tốt Đen a6, b5, c4 có thể giúp liên tưởng đến phần đầu [hay đuôi] của con tàu [Noah's Ark: tàu Nô-ê]; hoặc cái tên phải chăng gợi ý đến việc cái bẫy này đã cổ như tàu Nô-ê.

The shape of the black pawns on a6, b5, and c4 may resemble an ark, or the name may suggest that the trap is "as old as Noah's Ark".

34. Có một nghiên cứu hấp dẫn trước cuộc bầu cử năm 2008 trong đó các nhà tâm lý xã hội tìm hiểu khía cạnh điều gì làm cho các ứng viên được liên kết với nước Mỹ, tựa như sự liên tưởng vô thức với lá cờ Mỹ.

There was a fascinating study prior to the 2008 election where social psychologists looked at the extent to which the candidates were associated with America, as in an unconscious association with the American flag.

Video liên quan

Chủ Đề