Làm việc tại nhà tiếng trung là gì
Bàn làm việc tiếng Trung là 办公桌 (Bàn gōng zhuō), là loại bàn được đặt tại các văn phòng công ty, phòng sách hoặc phòng ngủ, được sử dụng rộng rãi và đa dạng mẫu mã. Bàn làm việc tiếng Trung là 办公桌 (Bàn gōng zhuō), là loại bàn được đặt tại các văn phòng làm việc, phòng sách hoặc phòng ngủ, được sử dụng rộng rãi và đa dạng mẫu mã. Một số từ vựng về đồ dùng trong phòng làm việc bằng tiếng Trung. 书 (Shū): Sách. 插座 (Chāzuò): Ổ cắm. 书架 (Shūjià): Tủ sách. 台灯 (Táidēng): Đèn
bàn. 地 图 (Dì tú): Bản đồ. 笔记本 (Bǐjìběn): Quyển vở. 打印机 (Dǎyìnjī): Máy in. 笔 筒 (Bǐ tǒng): Hộp cắm bút. 开关 (Kāiguān): Công tắc điện. 电脑 (Diànnǎo): Máy vi tính. Một số từ vựng về đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Trung. 枕头 (Zhěntóu): Gối. 枕套 (Zhěntào): Vỏ gối. 床 (Chuáng): Giường. 床垫 (Chuángdiàn): Nệm. 毛毯 (Máotǎn): Chăn lông. 衣柜 (Yīguì): Tủ quần áo. 时 钟 (Shí zhōng): Đồng hồ. 床单 (Chuángdān): Ga giường. 床灯
(Chuángdēng): Đèn giường. 衣架 (Yījià): Móc treo quần áo. 梳妆台 (Shūzhuāngtái): Bàn trang điểm. 窗帘 (Chuānglián): Tấm màn che cửa sổ. Bài viết bàn làm việc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Hôm nay Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung Công xưởng – Nhà máy. Với bộ từ vựng này hi vọng các bạn đang và sắp làm việc tại các công xưởng tại Trung quốc có khả năng giao tiếp tốt trong môi trường làm việc đầy năng động của mình.
*** Xem thêm
Chúc bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt trong chủ đề công xưởng, công ty và sớm thăng tiến trong công việc nhé ! Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây. Nguồn: chinese.com.vn
Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button |