Làm lại thẻ atm vietinbank ở đâu

Hướng dẫn cách làm lại thẻ ATM ngân hàng Vietinbank khi bị mất thẻ

Thứ hai, 2017-11-13 17:05:30
Hướng dẫn cách làm lại thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank khi bị mất thẻ, phí làm lại thẻ ATM Vietinbank, địa chỉ làm làm lại thẻ ATM Vietinbank ở đâu tốt nhất
  • Hướng dẫn cách làm thẻ ATM Vietinbank nhanh chóng, đơn giản nhất
  • Hướng dẫn cách mua thẻ Vcoin VTC online bằng tài khoản ngân hàng Vietinbank
  • Cách mua mã thẻ game online bằng thẻ ATM Vietinbank nhanh nhất

Thẻ ATM Vietinbank là một trong những loại thẻ ATM phổ biến nhất hiện nay bởi mức phí giao dịch thấp, hệ thống cây ATM Vietinbank khá nhiều và số tiền mỗi lần được rút khá lớn, cũng như sự tiện dụng khi thanh toán các giao dịch online như nạp tiền điện thoại, mua thẻ điện thoại, Mua thẻ game, nạp tiền game online,…

Cách làm lại thẻ ATMVietinbank như thế nào?

Tuy nhiên, có không ít người dùng bị hỏng thẻ, mất thẻ mà không biết thủ tục làm lại thẻ ATM Vietinbank như thế nào nhanh chóng nhất. Nếu như đây cũng là vấn đề bạn đang băn khoăn thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn cách làm lại thẻ ATM trong các trường hợp thẻ bị hỏng, mất, không sử dụng được.

1. Hướng dẫn thủ tục làm lại thẻ ATM Vietinbank

Nếu thẻ ATM Vietinbank bị mất, bạn có thể dùng chứng minh nhân dân hoặc dịch vụ mobile banking để rút tiền từ ngân hàng, nhưng nếu công việc của bạn đòi hỏi phải dùng thẻ thường xuyên thì bạn nên làm lại thẻ mới để tránh ảnh hưởng tới công việc và học tập.

Vậy làm lại thẻ ATM Vietinbank cần những gì? Thủ tục làm lại thẻ không quá phức tạp. Hệ thống ngân hàng Vietinbank sẽ tối giản hóa tất cả các thủ tục phức tạp để việc làm lại thẻ ATM của bạn trở nên đơn giản nhất có thể.

Các bước sau đây sẽ hướng dẫn bạn cách làm lại thẻ ATM của Vietinbank:

- Bước 1: Bạn chỉ cần mang bản sao chứng minh nhân dân và bản gốc chứng minh nhân dân đến để nhân viên đối chiếu và làm việc.

- Bước 2: Nhân viên tại chi nhánh ngân hàng sẽ yêu cầu bạn điền các thông tin cần thiết để làm lại thẻ ATM Vietinbank. Bước này rất quan trọng nên bạn cần điền đúng, đầy đủ các thông tin tránh các rắc rối và sai sót không đáng có. Quá trình lấy thông tin khá nhanh và bạn chỉ cần mất tầm 5 – 10 phút.

- Bước 3: Sau khi đã có đủ thông tin cũng như giấy tờ cần thiết, nhân viên sẽ giúp bạn kiểm tra lại tất cả thông tin, nếu trùng khớp sẽ tiến hành cấp lại thẻ ATM. Bạn đóng phí làm lại thẻ ATM và chờ ngân hàng cấp lại thẻ và thông báo để bạn đến lấy.

Trên đây là hướng dẫn cách làm lại thẻ ATM Vietinbank đơn giản và không tốn quá nhiều thời gian mà người dùng thẻ ATM Vietinbank có thể tham khảo và áp dụng để có thẻ ATM sử dụng khi cần rút tiền, chuyển tiền hoặc Nạp tiền Game online giá rẻ,…

Hiện tại, ngân hàng Vietinbank chưa hỗ trợ hình thức làm lại thẻ ATM Vietinbank online vì quá trình này sẽ có thể khiến thông tin tài khoản của khách hàng bị lộ ra ngoài nên bạn bắt buộc phải mang giấy tờ đến chi nhánh ngân hàng Vietinbank trên toàn quốc để làm lại thẻ ATM.

Thủ tục làm lại thẻ Vietinbank hết sức đơn giản

2. Làm lại thẻ ATM Vietinbank mất bao lâu?

Quy trình làm lại thẻ ATM Vietinbank bị mất, hỏng hóc, thất lạc không phải thông qua quá nhiều thủ tục và giấy tờ. Do đó,thời gian để bạn đăng kí thông tin làm lại thẻ ATM không mất quá nhiều thời gian, chỉ khoảng 5 - 10 phút tại quầy dịch vụ ngân hàng.

Thời gian đợi để lấy thẻ ATM mới thường dao động từ 1 - 2 tuần tùy thuộc vào từng chi nhánh ngân hàng. Tuy nhiên bạn nên làm lại thẻ càng sớm càng tốt. Khi có thẻ mới, ngân hàng sẽ thông báo để bạn đến lấy thẻ mới.

Trong trường hợp thời gian đợi để xin cấp lại thẻ mới quá lâu trong khi bạn lại cần dùng thẻ ATM để rút tiền thì cũng đừng lo lắng vì ngân hàng sẽ cung cấp cho bạn một dãy số để rút tiền tại cây ATM mà không cần thẻ. Và bạn có thể rút tiền thông qua cách này.

3. Làm lại thẻ ATM Vietinbank mất bao nhiêu tiền?

Rất nhiều người dùng quan tâm đến chi phí làm lại thẻ ATM Vietinbank là bao nhiêu. Theo thông tin từ ngân hàng Vietinbank, khách hàng được miễn phí làm lại thẻ ATM Vietinbank. Tuy nhiên, khi làm thẻ mới, khách hàng vẫn phải chịu phí 50.000 đồng tiền duy trì tài khoản mỗi năm.

4. Làm lại thẻ ATM Vietinbank ở đâu?

Quý khách hàng có nhu cầu làm lại thẻ ATM ngân hàng Vietinbank trong trường hợp bị mất thẻ, hoặc thẻ bị hỏng hóc, không thể sử dụng được, cần đến các chi nhánh ngân hàng, điểm giao dịch của ngân hàng Vietinbank trên toàn quốc để làm lại thẻ ATM.

- Nếu muốn làm lại thẻ ATM bằng số tài khoản cũ, bạn cần đến chi nhánh ngân hàng mà bạn đã đăng kí mở thẻ cũ.

- Nếu không thể đến chi nhánh ngân hàng cũ để làm lại thẻ ATM Vietinbank, bạn sẽ phải làm lại thẻ Vietinbank với số tài khoản mới.

Trên đây là các thông tin chi tiết cần biết khi bạn muốn làm lại thẻ ATM Vietinbank vì bị mất thẻ, thất lạc thẻ hoặc thẻ hỏng hóc không sử dụng được. Quy trình làm lại thẻ ATM Vietinbank khá đơn giản và hệ thống ngân hàng luôn tạo những điều kiện tốt nhất vậy nên nếu bị mất thẻ, hỏng thẻ, đừng nên quá lo lắng mà hãy thực hiện các thủ tục làm lại thẻ sớm nhất nhé!

Xem thêm:Hướng dẫn cách đăng ký gói cước C90 Mobifone miễn phí 60GB data

Dịch vụ Thẻ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA

STT

Tên phí

Phí [Chưa bao gồm VAT]

Mức/ Tỷ lệ phí

Tối thiểu

Tối đa

1

Phí phát hành

1.1

Phát hành mới/ chuyển đổi hạng thẻ lần đầu

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner

Miễn phí [*]

 
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium

Miễn phí [*]

  • Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý]

Miễn phí

   

1.2

Phí phát hành lại thẻ

     
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner

45.454 VND

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium

100.000 VND

2

Phí giao nhận thẻ [áp dụng cho trường hợp khách hàng phát hành thẻ vật lý trên iPay và lựa chọn giao thẻ về địa chỉ khách hàng yêu cầu]
[hiệu lực từ ngày 06/6/2021]

18.182 VND

3

Phí thường niên

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner

60.000 VND/năm

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium

60.000 VND/năm

  • Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý]

Miễn phí

  • Thẻ S - Card, S - Card liên kết

49.092 VND/năm

  • Thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, G - Card, Pink-Card

60.000 VND/năm

Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner
[Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner]

Theo phí của Công ty Bảo hiểm

4

Rút tiền mặt

4.1

Tại máy ATM VietinBank [bằng thẻ hoặc bằng mã QR]

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card

1.000 VND

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium

2.000 VND

  • Thẻ GNNĐ G-Card/ Pink Card

2.000 VND

  • Thẻ GNNĐ Epartner Vpay [phi vật lý]

Miễn phí

4.2

Tại máy ATM ngoại mạng

3.000 VND

4.3

Tại quầy qua EDC [Đơn vị có máy trạm]

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND

5

Chuyển khoản tại ATM, kiốt

5.1

Trong hệ thống

3.000 VND

5.2

Ngoài hệ thống

10.000 VND

6

Giao dịch tại EDC ngoại mạng

Giao dịch vấn tin

1.500 VND

Giao dịch hoàn trả

1.800 VND

Giao dịch thanh toán tại EDC

Miễn phí

7

Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]

50.000 VND

100.000 VND

8

Cấp lại mã PIN

Tại PGD/ CN VietinBank

10.000 VND

Qua VietinBank iPay

Miễn phí

9

Vấn tin và in sao kê GD

Tại ATM VietinBank

500 VND

Tại ATM ngoại mạng

500 VND

10

Mở khóa thẻ theo yêu cầu

30.000 VND

11

Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank

30.000 VND

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

* Áp dụng từ 01/01/2022

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Phát hành thẻ

 

1.1

Phát hành lần đầu thẻ chính

Miễn phí

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]

Miễn phí

 

Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe

Miễn phí

Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay [thẻ phi vật lý]

Miễn phí

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

- Thẻ vật lý

100.000 VND

- Thẻ phi vật lý

Miễn phí

Thẻ UPI Gold

Miễn phí*

Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Gold USD

Miễn phí*

1.2

Phát hành lại thẻ chính

 
 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking [thẻ Khách hàng ưu tiên]
[hiệu lực từ ngày 15/7/2021]

Miễn phí

 

Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe

136.364 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

- Thẻ vật lý

80.000 VND

- Thẻ phi vật lý

Miễn phí

Thẻ UPI Gold

90.909 VND

Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

72.727 VND

Thẻ Visa Debit Gold USD

72.727 VND

1.3

Phát hành lần đầu thẻ phụ

 
 

Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]

Miễn phí

Thẻ phụ  Visa Debit Platinum Sống khỏe

Miễn phí

Thẻ UPI Gold

45.455 VND

Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Gold USD

45.455 VND

1.4

Phát hành lại thẻ phụ

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking [thẻ Khách hàng ưu tiên]
[hiệu lực từ ngày 15/7/2021]

Miễn phí

Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe

36.364 VND

Thẻ phụ UPI Debit Gold

45.455 VND

Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

36.364 VND

Thẻ phụ Visa Debit Gold USD

36.364 VND

1.5

Phí gia hạn thẻ

Thẻ Mastercard Platinum Sendo [thẻ vật lý và phi vật lý]

50.000 VND

Các thẻ khác

Miễn phí

2

Phí giao nhận thẻ [áp dụng cho trường hợp khách hàng phát hành thẻ vật lý trên iPay và lựa chọn giao thẻ về địa chỉ khách hàng yêu cầu]
[hiệu lực từ ngày 06/6/2021]

18.182 VND

3

Phí thường niên

 

3.1

Phí thường niên thẻ chính

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe

163.636 VND

Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay [thẻ phi vật lý]

Miễn phí

Thẻ UPI Debit Gold

120.000 VND

Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Gold USD

120.000 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo [thẻ vật lý & phi vật lý] [phí quản lý thẻ thu theo tháng]

20.000 VND/tháng

 3.2

Phí thường niên thẻ phụ

 

Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]

Miễn phí

Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe

60.000 VND

Thẻ phụ UPI Debit Gold

60.000 VND

Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

Miễn phí

Thẻ phụ Visa Debit Gold USD

Miễn phí

3.3

Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế [theo Phí của công ty Bảo hiểm]

4.545 VND

4

Phí rút tiền mặt

 

4.1

Tại ATM của VietinBank [bằng thẻ hoặc bằng mã QR]

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking [thẻ Khách hàng ưu tiên]
[hiệu lực từ ngày 15/7/2021]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe

1.000 VND

Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay [thẻ phi vật lý]

Miễn phí

Thẻ MasterCard Platinum Sendo [vật lý/phi vật lý]

1.000 VND

Thẻ UPI Debit Gold

1.000 VND

Thẻ Visa Debit Gold Sakura [Tài khoản VND/USD]

Miễn phí

Thẻ Visa Debit Gold USD

1.000 VND

4.2

Tại ATM của ngân hàng khác

 

Trong lãnh thổ Việt Nam

9.090 VND/lần

Ngoài lãnh thổ Việt Nam

3,64%

50.000 VND

4.3

Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank

0,055%

20.000 VND

4.4

Tại POS của ngân hàng khác

3,64%

50.000 VND

5

Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank

 

5.1

Trong hệ thống

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
[hiệu lực từ ngày 15/7/2021]

Miễn phí

Thẻ khác

- Chuyển khoản tại ATM, kiốt - VND

3.000 VND

- Chuyển khoản tại ATM, kiốt - USD

0,1818 USD

5.2

Ngoài hệ thống

10.000 VND

6

Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi khách hàng khiếu nại sai]

 

Giao dịch nội mạng

72.727 VND

Giao dịch ngoại mạng

272.727 VND

7

Cấp lại PIN

 

Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên [thẻ Premium Banking]
[Hiệu lực từ ngày 15/7/2021]

Miễn phí

Thẻ khác

- Tại PGD/ CN VietinBank

27.273 VND

- Qua VietinBank iPay

Miễn phí

8

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

 

Tại đại lý của VietinBank

18.182 VND/
hóa đơn

Tại đơn vị không phải đại lý của VietinBank

72.727 VND/
hóa đơn

9

Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê

 

Tại ATM của VietinBank

1.500 VND/lần

Tại POS của VietinBank [vấn tin]

0 VND

Tại ATM, POS của ngân hàng khác

7.273 VND/lần

10

Phí chuyển đổi ngoại tệ

1,82% GTGD bằng VND

11

Phí xử lý giao dịch ngoại tệ

 

Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay [thẻ phi vật lý]

Miễn phí

Các thẻ ghi nợ quốc tế còn lại

0,91%/GTGD

12

Phí đóng thẻ

Thẻ Mastercard Platinum Sendo [thẻ vật lý, phi vật lý]

100.000 VND

Các thẻ khác

Miễn phí

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

*Áp dụng từ ngày 01/01/2022

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Phát hành thẻ

1.1

Phí phát hành thẻ lần đầu

Miễn phí

1.2

Phí dịch vụ phát hành nhanh

100.000 VND

1.3

Phí phát hành lại

 

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

80.000 VND

50.000 VND

Các thẻ khác

Miễn phí

1.4

Phí gia hạn thẻ

Thẻ Mastercard Platinum Sendo:

Vật lý

100.000 VND

50.000 VND

Phi vật lý

100.000 VND

Các thẻ khác

Miễn phí

2

Phí giao nhận thẻ [áp dụng cho trường hợp khách hàng phát hành thẻ vật lý trên iPay và lựa chọn giao thẻ về địa chỉ khách hàng yêu cầu]
[hiệu lực từ ngày 11/7/2021]

18.182 VND

3

Phí thường niên [thu hàng năm]

3.1

Các dòng thẻ cơ bản

Thẻ Visa/ Mastercard Classic

136.364 VND

Thẻ JCB Classic

227.273 VND

Thẻ Visa Gold

181.818 VND

Thẻ JCB Gold

272.727 VND

Thẻ JCB Platinum Heroes

  • Thẻ JCB Platinum Heroes vật lý

0 VND

  • Thẻ JCB Platinum Heroes phi vật lý

0 VND

Thẻ Visa Platium

 
  • Thẻ phát hành từ 01/3/2021

227.273 VND

  • Thẻ phát hành trước 01/3/2021

909.091 VND

Thẻ Visa Platinum phi vật lý

113.636 VND

Thé Mastercard Cashback

818.181 VND

Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý

409.091 VND

Thẻ Visa Signature [thẻ chính, thẻ phụ]

4.544.545 VND

Thẻ UPI Platinum

272.727 VND

3.2

Thẻ Khách hàng ưu tiên [Premium Banking]

Năm đầu

Miễn phí

Năm sau:

  • Thẻ của khách hàng hạng Bạch Kim và Kim Cương

Miễn phí

  • Thẻ của khách hàng hạng vàng, bạc

909.091 VND

3.3

Thẻ liên kết

 

Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines
[hiệu lực từ 15/5/2021]

454.545 VND

Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý

227.273 VND

Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines

5.454.545 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

Vật lý

399,000 VND

199,000 VND

Phi vật lý

399,000 VND

Thẻ JCB Viettravel

227.273 VND

909.091 VND

 

Thẻ JCB Hello Kitty

227.273 VND

272.727 VND

909.090 VND

Thẻ Mastercard Garmuda

909.090 VND

3.5

Thẻ phụ

Visa Signature

4.544.545 VND

Mastercard Platinum Sendo

199,000 VND

Các thẻ khác

50% phí thẻ chính

4

Thay đổi Hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ

 Miễn phí

5

Chuyển đổi hạng thẻ

Bằng phí phát hành mới tương ứng

6

Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ chip

Bằng phí phát hành mới tương ứng

7

Rút tiền mặt

   

Tại ATM

3,64%

50.000 VND

Tại PGD/ CN của VietinBank [qua POS] [áp dụng từ 30/12/2020]

1,82%

50.000 VND

8

Dịch vụ xác nhận Hạn mức tín dụng

109.091 VND

9

Phạt chậm thanh toán
[tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

200.000 VND

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

4%

200.000 VND

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

6%

200.000 VND

Nợ quá hạn từ 90 đến dưới 120 ngày

4%

200.000 VND

Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên

4%

200.000 VND

10

Tra soát giao dịch [tính phí nếu khách hàng khiếu nại sai]

272.727 VND

11

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.273 VND

12

Cấp lại PIN

 

Tại PGD/ CN VietinBank

27.273 VND

Qua VietinBank iPay

Miễn phí

13

Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch

Tại đại lý của VietinBank

18.182 VND

Tại đơn vị không là đại lý của VietinBank

272.727 VND

14

Vấn tin và in biên lai giao dịch tại ATM

 1.818 VND/lần

15

Phí chuyển đổi tiền tệ [áp dụng với giao dịch ngoại tệ]

1,82% GTGD bằng VND

16

Phí xử lý giao dich ngoại tệ [áp dụng với giao dịch ngoại tệ]

0,91% GTGD bằng VND

17

Chuyển đổi tài sản đảm bảo phát hành thẻ

45.455 VND

18

Ngừng sử dụng thẻ

Thẻ Visa Signature

181.818 VND

Thẻ Mastercard Platinum Sendo

100.000 VND

Thẻ khác

136.364 VND

19

Dịch vụ thông báo biến động giao dịch

Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

Sử dụng dịch vụ [hiệu lực từ 01/6/2021]

Miễn phí

 

Hủy đăng ký dịch vụ

18.182 VND

20

Dịch vụ Visa toàn cầu [áp dụng cho thẻ Visa]

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp

545.455 VND

Phí thay thế thẻ khẩn cấp

545.455 VND

Hiệu lực từ ngày 01/7/2019

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ 2CARD1

 

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
[chưa bao gồm VAT]

Tín dụng 2Card

Ghi nợ 2Card

1

Phí phát hành

-

Phát hành lần đầu

Miễn phí

-

Phí phát hành lại thẻ

Miễn phí

2

Phí thường niên [theo năm]

180.909 VND

60.000 VND

3

Phí bảo hiểm toàn diện thẻ
[theo tháng]

Không áp dụng

2.727 VND
[Theo phí của
Công ty bảo hiểm]

4

Rút tiền mặt

Tại ATM của VietinBank

5%
tối thiểu 50.000 VND

1.000 VND

Tại ATM của ngân hàng khác

5%
tối thiểu 50.000 VND

2.850 VND2

Tại POS của VietinBank/Tại quầy qua EDC [Đơn vị có máy trạm]

5%
tối thiểu 50.000 VND

0,02%, tối thiểu 10.000 VND,

tối đa 1.000.000 VND

Rút tiền mặt bằng mã QR tại ATM VietinBank

Không áp dụng

1.000 VND

5

Chuyển khoản tại ATM, kiốt

Trong hệ thống

Không áp dụng

3.000 VND

Ngoài hệ thống

Không áp dụng

9.000 VND3

6

Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng

54.545 VND

Không áp dụng

7

Phí phạt chậm thanh toán [tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]

Không áp dụng

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%, tối thiểu 99.000 VND

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

4%, tối thiểu 99.000 VND

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

6%, tối thiểu 99.000 VND

Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên

4%, tối thiểu 99.000 VND

8

Tra soát, khiếu nại
[chỉ thu khi chủ thẻ khiếu nại sai]

Giao dịch nội mạng

50.000 VND

Giao dịch ngoại mạng

100.000 VND

9

Phí cấp lại sao kê hàng tháng

27.272 VND

Không áp dụng

10

Phí cấp lại mã PIN

-

Tại quầy

10.000 đ

11

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

Không áp dụng

-

ĐVCNT là đại lý VietinBank

18.181 VND

-

ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank

272.727 VND

12

Phí vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ

-

Tại quầy

Áp dụng theo các mã in sao kê Tài khoản tiền gửi

-

Tại ATM

500 VND

-

Tại POS [vấn tin]

Miễn phí

1.500 VND

13

Phí ngừng sử dụng thẻ

Miễn phí

Không áp dụng

14

Dịch vụ thông báo biến động số dư

Áp dụng theo phí TKTT

Phí đăng ký dịch vụ

Miễn phí

Phí sử dụng dịch vụ

Miễn phí

Phí hủy đăng ký dịch vụ

18.181 VND

15

Phí quản lý giao dịch
[chỉ thu khi tại ngày đến hạn thanh toán, chủ thẻ còn dư nợ]

1.99%/số tiền dư nợ tại ngày đến hạn thanh toán

Không áp dụng

16

Giao dịch hoàn trả tại EDC ngoại mạng

Không áp dụng

1.800 VND

17

Mở khóa thẻ theo yêu cầu

Không áp dụng

30.000 VND

Áp dụng từ ngày 08/9/2021

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Phí phát hành

Phát hành lần đầu

Miễn phí

Phí phát hành lại thẻ

100.000 VND

2

Phí thường niên

45.455 VND

3

Rút tiền mặt

Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank

5.000 VND

Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác

5.000 VND

Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank

0,06%

9.090 VND

4

Dịch vụ xác nhận HMTD

54.545 VND

5

Phạt chậm thanh toán
[tính trên số tiền chậm thanh toán]

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

99.000 VND

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

4%

99.000 VND

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

6%

99.000 VND

Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên

4%

99.000 VND

6

Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]

GD nội mạng

50.000 VND

GD ngoại mạng

100.000 VND

7

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.272 VND

8

Cấp lại mã PIN [tại quầy]

10.000 VND

9

Cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

ĐVCNT là đại lý VietinBank

18.181 VND

ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank

272.727 VND

10

Vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ tại ATM

500 VND

11

Phí ngừng sử dụng thẻ

Miễn phí

12

Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS

Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

Sử dụng dịch vụ

Miễn phí

 

Hủy đăng ký dịch vụ

18.181 VND

 

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Phí phát hành

Phát hành lần đầu

Miễn phí

Phát hành nhanh/phát hành lại

100.000 VND

2

Phí thường niên
[thu hàng năm với thẻ chính, phụ]

 45.455 VND

3

Rút tiền mặt
[tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác]

0.5%

5.000 VND

4

Dịch vụ xác nhận HMTD

54.545 VND

5

Phạt chậm thanh toán [tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]

3.00%

90.000 VND

6

Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]

Giao dịch nội mạng

50.000 VND

Giao dịch ngoại mạng

100.000 VND

7

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.272 VND

8

Cấp lại mã PIN tại quầy

 10.000 VND

9

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

ĐVCNT là đại lý của VỉetinBank

18.181 VND

ĐVCNT không là đại lý của VỉetinBank

272.727 VND

10

Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM

500 VND

11

Dịch vụ thông báo biến động giao dịch

Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

Sử dụng dịch vụ [hiệu lực từ 01/6/2021]

Miễn phí

 

Hủy đăng ký dịch vụ

18.182 VND

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

LÃI SUẤT VÀ BIỂU PHÍ SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA i-ZERO

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Lãi suất [năm]

 

Giao dịch thanh toán

0%

 

Giao dịch rút tiền

0%

2

Phí phát hành

Phát hành lần đầu

45.454 VND

Phát hành nhanh/phát hành lại

45.454 VND

3

Phí thường niên
[thu hàng năm với thẻ chính, phụ]

 271.818 VND

4

Rút tiền mặt
[tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác]

 

Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank

5%/tổng số tiền rút

45.454 đ

 
 

Phí rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác

5%/tổng số tiền rút

45.454 đ

 
 

Phí ứng tiền mặt tại POS của VietinBank

5%/tổng số tiền rút

45.454 đ

 

5

Dịch vụ xác nhận HMTD

54.545 VND

6

Phạt chậm thanh toán [tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]

 

 Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

99.000 đ

 
 

 Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

4%

99.000 đ

 
 

 Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

6%

99.000 đ

 
 

 Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên

4%

99.000 đ

 

7

Tra soát, khiếu nại [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]

Giao dịch nội mạng

50.000 VND

Giao dịch ngoại mạng

100.000 VND

8

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.272 VND

9

Cấp lại mã PIN tại quầy

 10.000 VND

10

Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch

ĐVCNT là đại lý của VietinBank

18.181 VND

ĐVCNT không là đại lý của VietinBank

272.727 VND

11

Vấn tin và in sao kê GD thẻ

Tại quầy

 Áp dụng theo các mã in sao kê TKTG

   

Tại ATM Vietinbank [vấn tin và xem sao kê]

   
 

Giao dịch không in chứng từ

Miễn phí

   
 

Giao dịch có in chứng từ

500 VND

   

Tại POS [vấn tin]

Miễn phí

   

12

Phí ngừng sử dụng thẻ

Miễn phí

   

13

Thông báo biến động giao dịch

Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

Sử dụng dịch vụ

Miễn phí

 

Hủy đăng ký dịch vụ

18.181 VND

14

Phí quản lý giao dịch [chỉ thu khi tại ngày đến hạn thanh toán, chủ thẻ còn dư nợ]

1,99%/số tiền dư nợ tại ngày đến hạn thanh toán [hiện là ngày 26 hàng tháng]

   

Áp dụng từ ngày 09/2/2021

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Phát hành thẻ

1.1

Phí phát hành thẻ lần đầu

Miễn phí

1.2

Phí dịch vụ phát hành nhanh

100.000 VND

1.3

Phí phát hành lại

Miễn phí

2

Phí thường niên [thu hàng năm]

2.1

Thẻ Visa Corporate Classic

136.364 VND

2.2

Thẻ Visa Corporate Gold

181.818 VND

2.3

Thẻ Visa Corporate Platinum

909.091 VND

2.4

Thẻ DCI Corporate

900.000 VND

3

Rút tiền mặt

   

3.1

Tại ATM

3,64%

50.000 VND

3.2

Tại PGD/ CN của VietinBank [qua POS]

1,82%

50.000 VND

4

Dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng

109.091 VND

5

Phạt chậm thanh toán
[tính trên số tiền thanh toán tối thiểu]

5.1

Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

200.000 VND

5.2

Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày

4%

200.000 VND

5.3

Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày

6%

200.000 VND

5.4

Nợ quá hạn từ 90 đến dưới 120 ngày

4%

200.000 VND

5.5

Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên

4%

200.000 VND

6

Tra soát giao dịch [tính phí nếu khách hàng khiếu nại sai]

272.727 VND

7

Cấp lại sao kê hàng tháng

27.273 VND

8

Cấp lại PIN

27.273 VND

Tại PGD/ CN VietinBank

27.273 VND

Qua VietinBank iPay

Miễn phí

9

Cấp lại bản sao hoá đơn giao dịch

9.1

Tại đại lý của VietinBank

18.182 VND

9.2

Tại đơn vị không là đại lý của VietinBank

272.727 VND

10

Vấn tin và in biên lai giao dịch tại ATM

 1.818 VND/lần

11

Phí chuyển đổi tiền tệ [áp dụng với giao dịch ngoại tệ]

1,82% GTGD bằng VND

12

Phí xử lý giao dịch ngoại tệ [áp dụng với giao dịch ngoại tệ]

0,91% GTGD bằng VND

13

Chuyển đổi tài sản đảm bảo phát hành thẻ

45.455 VND

14

Ngừng sử dụng thẻ

 136.364 VND

15

Dịch vụ thông báo biến động giao dịch

15.1

Đăng ký dịch vụ

Miễn phí

15.2

Sử dụng dịch vụ

Miễn phí

 

15.3

Hủy đăng ký dịch vụ

18.182 VND

16

Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu [áp dụng cho thẻ Visa]

16.1

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp

545.455 VND

16.2

Phí thay thế thẻ khẩn cấp

545.455 VND

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

BIỂU PHÍ THẺ QUỐC TẾ DO NGÂN HÀNG KHÁC PHÁT HÀNH

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ [Chưa bao gồm VAT]

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank [*]

50.000 VND

2

Rút tiền mặt tại PGD/ CN của VietinBank [qua POS]

 3,64%

Áp dụng từ ngày 01/7/2019

[*] Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: Hệ thống tự động thu của các chủ thẻ Visa/ Mastercard/ JCB khi thực hiện giao dịch rút tiền tại ATM của VietinBank; ngoại trừ thẻ Visa/ Mastercard được phát hành tại Việt Nam và khu vực châu Âu.

Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.

Video liên quan

Chủ Đề