Lấm la lấm lét là gì năm 2024

Nh. Lấm lét.

  • lam let: tt. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt [không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình]: lấm lét nhìn quanh lấm lét như quạ vào chuồng gà Nó lấm lét lảng dần cũng khô
  • lam: t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm [Nguyễn Khuyến].d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.đg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đ
  • lam on: đg. 1. Làm việc có lợi cho người khác. 2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì: Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.

Những từ khác

  1. "lam kho de" là gì
  2. "lam khí" là gì
  3. "lam kieu" là gì
  4. "lam kiều" là gì
  5. "lam ky" là gì
  6. "lam lac" là gì
  7. "lam lam" là gì
  8. "lam lan" là gì
  9. "lam lanh" là gì
  10. "lam kiều" là gì
  11. "lam ky" là gì
  12. "lam lac" là gì
  13. "lam lam" là gì

Nh. Lấm lét.

  • lấm lét: tt. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt [không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình]: lấm lét nhìn quanh lấm lét như quạ vào chuồng gà Nó lấm lét lảng dần cũng khô
  • lấm tấm: Nói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.
  • lấy mất: tước mấttước đoạtlàm mấttướclấytước đọatcướp mấtvỗchiếm mấtcuỗmlấy điđoạt mất

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Tôi thấy Thành đi về cứ lấm la lấm lét như lo sợ điều gì đó.
  • Em cứ tự tin vào, đừng có lấm la lấm lét, thì chẳng ai để ý đâu".
  • Mà sao mặt sư phụ lấm la lấm lét vậy?
  • "Ngươi hôm nay cũng đừng đi theo tham dự, " trương Oda lấm la lấm lét nói.
  • Gì? _BAR_ Nhìn mày lấm la lấm lét vậy.

Những từ khác

  1. "lấc xấc" là gì
  2. "lấm" là gì
  3. "lấm bùn" là gì
  4. "lấm bẩn" là gì
  5. "lấm chấm" là gì
  6. "lấm láp" là gì
  7. "lấm lét" là gì
  8. "lấm mỡ" là gì
  9. "lấm sơn" là gì
  10. "lấm bẩn" là gì
  11. "lấm chấm" là gì
  12. "lấm láp" là gì
  13. "lấm lét" là gì

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònləm˧˥ laː˧˧ ləm˧˥ lɛt˧˥lə̰m˩˧ laː˧˥ lə̰m˩˧ lɛ̰k˩˧ləm˧˥ laː˧˧ ləm˧˥ lɛk˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhləm˩˩ laː˧˥ ləm˩˩ lɛt˩˩lə̰m˩˧ laː˧˥˧ lə̰m˩˧ lɛ̰t˩˧

Xem thêm[sửa]

  • Như lấm lét

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "lấm la lấm lét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònləm˧˥ lɛt˧˥lə̰m˩˧ lɛ̰k˩˧ləm˧˥ lɛk˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhləm˩˩ lɛt˩˩lə̰m˩˧ lɛ̰t˩˧

Tính từ[sửa]

lấm lét

  1. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt [không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình]. Lấm lét nhìn quanh. Lấm lét như quạ vào chuồng gà . Nó lấm lét lảng dần cũng không dám chạy một cách thẳng thắn để trốn đi nữa [Nam. Cao] . Ban ngày ban mặt anh đi đâu mà lấm lét thế? [Nguyễn. Đình. Thi] . Cố làm ra vẻ thật thà nhưng mắt lại cứ lấm lét nhìn về phía tay phải [Đào Vũ]

Tham khảo[sửa]

  • "lấm lét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Từ lấm lét nghĩa là gì?

Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt [không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình].

Mắt la mày lém nghĩa là gì?

"MẮT LA MÀY LÉM" là cái nhìn của kẻ tiểu nhân. "TRÁO TRƯNG TRỢN TRỪNG" là cái nhìn của kẻ bất lương, cậy quyền thế.

Làm có nghĩa là gì?

PGS-TS Lê Trung Hoa: Ngày nay, chúng ta thường hiểu lấm là một tính từ hay động từ với nghĩa là “bị dính bẩn vì bùn, đất”. Thật ra, ban đầu lấm là một danh từ. Cho nên, theo phép đối và điệp trong thành ngữ, tục ngữ, lấm phải là danh từ mới đối được với bùn [danh từ].

Lê lết là gì?

Tính từ Diễn tả màu không được đồng đều, hỗn loạn.

Chủ Đề