Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương là gì

Nội dung cơ bản của hợp đồng là những điều kiện mua bán mà các bên đã thỏa thuận. Ðể thương thảo hợp đồng được tốt, cần nắm vững các điều kiện thương mại quốc tế, chỉ một sự mơ hồ hoặc thiếu chính xác nào đó trong việc vận dụng điều kiện thương mại là có thể có hại đối với các bên ký hợp đồng. Sau đây sentory.vn xin giới thiệu đến các bạn cách viết hợp đồng ngoại thương Tiếng Anh. Các điều kiện trong hợp đồng có thể linh hoạt thay đổi, nhưng cơ bản vẫn theo trình tự sau:Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng AnhMẫu yêu cầu báo giá – Tiếng AnhPhiếu thu bằng tiếng Anh

Đang xem: Nghiệp vụ ngoại thương tiếng anh là gì

Mẫu hợp đồng ngoại thương băng tiếng anh 2020

1. Cách viết hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh2. Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
hoặcBoth sides have matually agreed to enter this contract on the following terms and conditions:hoặcIt is mutually agreed that the Seller sells and the uyer buys commodities on the following terms and conditions:PHẦN NỘI DUNGSau phần mở đầu là đi vào phần nội dung của hợp đồng:Về cơ bản: Hợp đồng phải có các điều khoản sau :1. Commodity: Tên thương mại của hàng hóa mua bán, phải ghi rõ xuất xứ hàng hóa, đối với các loại ngũ cốc thì còn có vụ mùa nào, loại nào2. Quality [Specification]: Ở đây ghi rõ chất lượng yêu cầu cụ thể đối với từng lọai hàng hóa.Giữa 2 mục này và có thể nhiều mục khác có thể được gộp chung lại nhưng nhất thiết phải có.Để rõ hơn ta có thể lấy ví dụ:Gạo: RiceTa ghi như sau:1. Commodity: Viet Nam long grain white rice2. Quality:Moisture : 15% max -Độ ẩmForeign matter : 5% max -Tạp chấtCrop :2006-2007Brokens : 15% max3. Quantity:Ví dụ: 12,000 MTS 10 PCT more or less at buyer”s optionLưu ý: Để tạo điều kiện thuận lợi trong khi thực hiện hợp đồng thì Quyền chọn thuộc về bên thuê tàu .Lấy ví dụ mua điều kiện nhóm E,F THÌ QUYỀN CHỌN thuộc về người mua, còn nhóm C,D thì quyền chọn thuộc về ngưới bán. Lưu ý MTS luôn có s
4.Price [Giá]:USD 210/MT FOB Ho Chi Minh City port, Viet Nam [Incoterms 2000]5. Shipment [Vận tải]:Ở điều khoản này lưu ý có được phép chuyển hàng thành nhiều lần không, có được phép chuyển tải hàng không? Ngày giao hàng? Và có chứng từ tài liệu gì cần gửi cho nhà nhập khẩu sau 1,2 ngày giao hàng để nhà nhập khẩu nắm tình hình hàng hóa? Ước lượng thời gian đến, cảng bốc hàng, cảng dỡ hàngVí dụ :Time of shipment :Not later than November 9th,2007 [On or before November 9th,2007]Partial shipment : Not allowedTranshipment: Not allowedLoading port: Ho Chi Minh city port in Viet NamDestination port: Indonesia main portNotice of shipment: Within 2 day after the sailing date of carrying vessel to Indonesia, the Seller shall notyfy by cable to the Buyer the following informations:L/C number [L/C số]Name and Nationality of the vessel [Tên và quốc tịch của tàu]Port of loading [cảng bốc]Port of discharging [cảng dỡ hàng]Estimation [Expected] time of arrival at discharging port [Ước lượng [dự kiến] thời gian đến tại cổng dỡ]6. Packing and Marking:Phần này ta yêu cầu ghi quy cách đóng gói và mã hiệu.Ví dụ:Gạo:Rice to be packed in new single pp bag of 50 KGs with buyer”s mark, hand -sewn at mouth with jute twine thread suitable for rough, hadling and sea transportation. The seller will supply 0.2% of new bags, free of charge, not including quantity of bag shippedQuần áo:At Buyer”s instructions N0…..signed by both parties dated 05 November 2007Ngoài ra ta có thể ghi:

Xem thêm: Chăn Ga Gối Đệm Everon Tphcm, Danh Sách Đại Lý Everon Chính Hãng Tại Tphcm 2020

Manufacture”s standard:Export standard7. Payment: Phần thanh toánPhần này rất quan trọng ,nội dung đề cập đến hình thức thanh toán nào [Có các hình thức thanh toán sau: Nhờ thu collection ,trong nhờ thu thì có nhờ thu phiếu trơn -Clean collection hay nhờ thu trả tiền lấy chứng từ Document again payment D/P, nhờ thủ chấp nhận trả tiền lấy chứng từ Document againAcceptance payment D/A; Chuyển tiền -Remitance ,chuyển tiền thì có chuyển tiền trước lấy hàng sau, hay Chuyển hàng rồi lấy tiền sau; Phương thức đổi chứng từ trả tiền CASH AGAIN DOCUMENTS CAD; Và cuối cùng là phuơng thức thanh toán tín dụng chứng từ letter of creditNếu là L/C thì là L/C trả ngay hay trả chậm, và thanh toán tại ngân hàng nào [Lưu ý ghi rõ chi nhánh], và chứng từ cần xuất trình để lấy hàng [Về phía nhà nhập khẩu ] và chứng từ cần xuất trình để lấy tiền [Về phía nhà xuất khẩu]Cụ thể:Đồng tiền thanh toán:currency of paymentThời hạn thanh toán : Time of paymentTrả ngay Payment at sight ,trả chậm :usance payment, trả trước payment before or to be depositedPhương thức thanh toánCác chứng từ cần xuất trình để thanh toán:Hối phiếu [Bill of exchange]Các chứng từ gửi hàng:Vận đơn đường biển sạch [Clean bill of lading]Giấy chứng nhận bảo hiểm [Insurance policy hay Insurance Certificate]Hóa đơn thuơng mại: Commercial invoiceGiấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa [Certificate of Quality]Giấy chứng nhận số lượng,trọng luợng hàng hóa [Certificate of Quantity]Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa [Certificate of Origin]Giấy chứng nhận đóng gói bao bì [Packing list]Ngoài ra có thể còn giấy Giấy chứng nhận vệ sinh -sanitary certificate; Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật phytosanitary certificate;Giấy kiểm dịch ản phẩm động vật : Animal products sanitary inspection certificate]Ngoài ra còn có thể có:Thời gian mở L/C:Người thụ hưởng L/C: TênNgân hàng mở L/C:Ngân hàng thông báo: Ví dụ :Nếu thanh tóan bằng CHUYỂN TIỀN:
* Milling degree: ordinary milled.3/ QUANTITY: 20.000 MT [10% more or less at Buyer option]4/ PACKING: in new single jute bags of 50 kgs net each5/ SHIPMENT: 10.000 MT in October and 10.000 MT in November6/ PRICE: USD195.000 MT FOB Saigon Port7/ PAYMENT: By Irrevocable Letter of Credit at sight L/CBuyer shall open an irrevocable Letter of Credit at sight L/C in favor of Vietcombank requiring the following documents for negotiation:- Full set of commercial invoice- Full set Clean on Board Bill of Lading- Certificate of weight and quality issued by independent surveyor- Certificate of origin- Phytosanitary certificate- Fummigation certificate- Certificate of vessel”s Hatch cleanliness8/ PRE-SHIPMENT SURVEY: Buyer shall have right to pre-shipment survey of cargo.9/ INSURANCE: To be converred by the Buyer.10/ ARBITRATION: Any disputes, controversy or claim arising out of or relating to this contract or breach therefore, which can not amicably be settled by the parties hereto, shall be finally settled by Legal Solution in Singapore.11/ LOADING TERMSa- At the load port, the cargo is to be loaded at the rate of 1,000 metric tons [PWWDSHEXUU] per weather working days of 24 consecutive hours, Sunday and holiday excepted unless used. If the Notice of Readiness is presented before 12 hrs noon laytime to commence at 13 hrs the same day. If the Notice of Readiness is given after 12 hrs noon but before the close of office [17:00 hours] the laytime to commence from 8:00 AM on the next working day. Dunnage to be for Buyer/Shipowner”s account.b- Shore tally at the Seller”s account and on board vessel tally at Buyer/Shipowner”s account.c- At load port, tax for cargo is to Seller”s accountd- Dammurage/Despatch as per Charter partye- All other terms as per Gencon Charter party12/ APPLICABLE: This contract shall be governed by and construed according to the laws of The Republic of Singapore.13/ FORCE MAJEURE: The Force Majeure [Exemption] Clause of The International Chamber of Commerce [ICC Publication No.412] is hereby incorporated in this contract.14/ SURVEY: The supervision and survey of the Vietnamese White Rice at mills/stores quality, weight, quantity, number of bags, conditions of boxes and packing will be done by Vinacontrol in Vietnam, the cost thereof being to….”s account.15/ OTHERS: The Trade Terms used herein shall be inpreted in accordance 1980 including its amendments.This sales contract is done in Jakarta 23 Sep. 1993 in 04 [four] English originals, 02 [two] for each side.SIGNEDMời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng – Nghiệm thu – Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Xem thêm: Nhân Tướng Học Khuôn Mặt – Chỉ Tay, Nốt Ruồi Cho Nam/ Nữ Mạng

Mẫu hợp đồng mua bán xe máy Hợp đồng mua bán xe máy mới nhất Hợp đồng lao động năm 2021 Mẫu hợp đồng lao động mới nhất

Mẫu hợp đồng lao động năm 2021 Hợp đồng lao động mới nhất áp dụng từ 2021 Mẫu hợp đồng thuê nhà trọ Hợp đồng thuê phòng trọ

Download Giáo trình nghiệp vụ ngoại thương

Chuyên đề 1 Giáo trình nghiệp vụ ngoại thương

Incoterms 2020 và Incoterms 2010

Incoterms là gì

Incoterms 2020

2.1. Incoterms điều chỉnh những nội dung nào

2.2. Incoterms không điều chỉnh những nội dung nào

2.3. Cách tốt nhất để kết hợp các điều khoản Incoterms

2.4. Sự khác biệt giữa Incoterms 2010 và Incoterms 2020

Nội dung của Incoterms 2020

3.1. EXW – Ex Works [Nơi giao hàng]

3.2. FCA – Free Carrier [Nơi giao hàng]

3.3. CPT – Cước phí đã trả [địa điểm đích]

3.4. CIP – Cước phí và bảo hiểm đã trả [Địa điểm đích]

3.5. DAP – Giao hàng đến nơi [địa điểm đích]

3.6. DPU – Giao hàng đến nơi đã dỡ [địa điểm đích]

3.7. DDP – Giao hàng đã nộp thuế [địa điểm đích]

3.8. FAS – Giao hàng dọc mạn tàu [cảng giao hàng]

3.9. FOB – Giao hàng lên tàu [cảng giao hàng]

3.10. CFR – Tiền hàng và cước phí [cảng đích]

3.11. CIF – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí [cảng đích]

Incoterms 2010

4.1. Kết cấu và nội dung của Incoterms 2010

4.2. Nội dung của Incoterm 2010

Cơ sở pháp lý kinh doanh XNK

5.1. Quy định kinh doanh XNK

5.2. Cơ chế quản lý XNK

5.2.1. Cơ sở pháp lý

5.2.2. Hàng cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu

6. Ví dụ minh họa và bài tập

Tỷ giá hối đoái

1.1. Khái niệm

1.2. Phương thức biểu thị tỷ giá hối đoái

1.2.1. Phương pháp trực tiếp

1.2.2. Phương pháp gián tiếp

1.3. Xác định tỷ giá hối đoái theo phương pháp tính chéo

1.3.1. Nội dung phương pháp tính chéo

1.3.2. Vận dụng phương pháp tính chéo

1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái

1.4.1. Cơ chế tác động đến tỷ giá hối đoái

1.4.2. Nhân tố khách quan

1.4.3. Nhân tố chủ quan

1.5. Các loại tỷ giá hối đoái

1.5.1. Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tệ

1.5.2. Căn cứ vào thời điểm công bố tỷ giá

1.5.3. Căn cứ vào cách xác định trị giá

Các loại tiền tệ sử dụng thanh toán và tín dụng

2.1. Khái niệm

2.2. Các biện pháp đảm bảo giá trị tiền tệ

2.2.1. Biện pháp đảm bảo bằng vàng

2.2.2. Biện pháp đảm bảo bằng một đồng tiền mạnh, có giá trị ổn định

2.2.3. Biện pháp đảm bảo theo rổ tiền tệ

3.1. Hối phiếu [Bill of Exchange]

3.1.1. Luật điều chỉnh

3.1.2. Định nghĩa hối phiếu

3.1.3. Đặc điểm của hối phiếu

3.1.4. Hình thức của hối phiếu

3.1.5. Nội dung của hối phiếu

3.1.6. Cách lập hối phiếu

3.1.7. Các loại hối phiếu

3.1.8. Ký hậu hối phiếu

3.1.9. Chiết khấu hối phiếu [discount]

3.1.10. Chấp nhận hối phiếu

3.1.11. Bảo lãnh hối phiếu

3.2. Séc [chèque – check]

3.2.1. Khái niệm

3.2.2. Nội dung tờ séc

3.2.3. Chủ thể liên quan đến séc

3.2.4. Điều kiện thành lập séc

3.2.5. Thời hạn hiệu lực của séc

3.2.7. Các loại séc

4.1. Mua bán đối lưu [Counter Trade]

4.1.1. Khái niệm

4.1.2.Ưu nhược điểm

4.2. Phương thức thanh toán ghi sổ [Open – Account]

4.2.1. Khái niệm

4.2.2. Quy trình thanh toán ghi sổ

4.2.3. Ưu nhược điểm

4.2.4. Điều kiện áp dụng

4.3. Thanh toán nhờ thu [collection]

4.3.1. Khái niệm

4.3.2. Nghiệp vụ thanh toán nhờ thu

4.1.3. Công việc của nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu

4.2. Thanh toán chuyển tiền [Remittance]

4.2.1. Khái niệm

4.2.2. Quy trình nghiệp vụ thanh toán

4.2.3. Hình thức chuyển tiền

4.3. Đổi chứng từ trả tiền [CAD: Cash Against Documents]

4.3.1. Khái niệm

4.3.2. Quy trình nghiệp vụ

4.3.3. Bộ chứng từ

4.3.4. Ưu điểm của phương thức CAD

4.3.5. Điều kiện áp dụng phương thức CAD hoặc COD

4.6. Tín dụng chứng từ [Documentary Credit]

4.6.1. Khái niệm

4.6.2. Các chủ thể liên quan

4.6.3. Nội dung của thư tín dụng [Letter of Credit – L/C]

4.6.4. Các loại thư tín dụng

4.6.5. Quy trình nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ

4.6.6. Vận dụng thanh toán L/C

Giao dịch quốc tế

1.1. Giao dịch trực tiếp [XNK trực tiếp]

1.2. Giao dịch qua trung gian [Agent]

1.3. Buôn bán đối lưu [Counter – Trade]

1.3.1. Khái niệm

1.3.2. Các hình thức đối lưu

1.3.3. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng buôn bán đối lưu

1.4. Giao dịch hội chợ và triển lãm

1.4.1. Khái niệm

1.4.2. Trình tự tiến hành tham gia hội chợ triển lãm ở nước ngoài

1.4.3. Công việc chuẩn bị

1.5. Hình thức gia công quốc tế

1.6. Hình thức tái xuất

1.7. Hình thức đấu thầu quốc tế

Đàm phán hợp đồng ngoại thương

2.1. Những kiến thức cơ bản

2.1.1. Khái niệm

2.1.2. Đặc điểm

2.1.3. Nguyên tắc cơ bản trong đàm phán hợp đồng ngoại thương

2.1.4. Tiêu chuẩn đánh giá

2.1.5. Phân loại đàm phán hợp đồng ngoại thương

2.2. Kỹ thuật đàm phán hợp đồng ngoại thương

2.2.1. Cơ sở thực hiện đàm phán hợp đồng ngoại thương

2.2.2. Quy trình thực hiện đàm phán hợp đồng ngoại thương

Những kiến thức cơ bản

1.1. Khái niệm

1.2. Đặc điểm

1.3. Yêu cầu đối với hợp đồng ngoại thương

1.4. Phân loại hợp đồng ngoại thương

1.5.1. Phần mở đầu

1.5.2. Phần thông tin về chủ thể hợp đồng

1.5.3. Phần nội dung hợp đồng

1.5.4. Phần kết của hợp đồng

2. Nội dung hợp đồng ngoại thương

Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương

3.1. Các nhân tố tác động

3.1.1. Phụ thuộc vào chính sách quản lý của nhà nước

3.1.2. Phụ thuộc vào phương thức và điều kiện thanh toán quốc tế

3.1.3. Phụ thuộc vào điều kiện thương mại [Incoterms]

3.1.4. Phụ thuộc vào đặc điểm, tính chất của hàng hóa chuyên chở

3.2. Quy trình tổ chức thực hiện

3.2.1. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu

3.2.2. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu

4.1. Hóa đơn thương mại [Commercial Invoice]

4.1.1. Khái niệm

4.1.2. Các bất hợp lệ thường gặp khi lập hóa đơn thương mại

4.1.3. Cách khắc phục sai sót khi lập hóa đơn

4.2. Phiếu đóng gói hàng hóa [Packing List]

4.2.1. Khái niệm

4.2.2. Phân loại

4.3. Vận đơn đường biển [Bill of Lading]

4.3.1. Khái niệm

4.3.2. Công dụng của vận đơn đường biển

4.3.3. Phân loại vận đơn

4.4. Giấy chứng nhận xuất xứ [Certificate of Origin]

4.4.1. Khái niệm

4.4.2. Ý nghĩa của giấy chứng nhận xuất xứ [C/O]

4.4.3. Các loại C/O

4.5. Chứng từ bảo hiểm [Certificate of Insurance]

4.5.1. Khái niệm

4.5.2. Các chứng từ bảo hiểm thường dùng

4.5.3. Những lưu ý khi lập đơn bảo hiểm

4.6. Giấy chứng nhận số lượng/chất lượng hàng hóa

4.6.1. Khái niệm

4.6.2. Nội dung

4.6.3. Các loại hàng hóa cần phải có giấy chứng nhận chất lượng/số lượng

4.7. Giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy chứng nhận vệ sinh

Video liên quan

Chủ Đề