Khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp ở nước ta là

Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:

A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.

B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo

C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.

D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 

B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. 

C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. 

D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 

B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. 

C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. 

D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

A. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực 

B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo. 

C. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển. 

D. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

1] Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.

3] Tăng tỉ trọng cửa khu vực Nhà nước, giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.

4] Tăng tỉ trọng cua khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1: Khu vực công nghiệp, xây dựng Đông Nam Bộ có đặc điểm

A. Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng.

B. Cơ cấu sản xuất cân đối, một số ngành hiện đại đang phát triển.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh nhất.

D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 2: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản.

C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía.

D. Ý A + C đúng

Câu 3: Sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở

A. Vũng Tàu

B. Thành phố Hồ Chí Minh

C. Biên Hòa

D. Cả ba nơi trên.

Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng ở Đông Nam Bộ là:

A. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.

C. Giữ gìn sự đa dạng của rừng ngập mặn.

B. Xây dựng hồ chứa nước.

D. Tất cả các nhiệm vụ trên.

Câu 5: Loại khoáng sản tiêu biểu ở Đông Nam Bộ là

A. kim loại màu

C. nhiên liệu

B. kim loại đen

D. bô xít

Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất xám bạc màu

C. đất phù sa cổ

B. đất ba dan

D. đất cát biển

Câu 7: Sông có giá trị kinh tế lớn về tiềm năng thủy điện ở Đông Nam Bộ là

A. sông Đà Rằng

B. sông Xê Xan

C. sông Sài Gòn

D. sông Đồng Nai

Câu 8: Đông Nam Bộ gần các ngư trường lớn là

A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa

B. Cà Mau - Kiên Giang

C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu

D. Câu B + C đúng

Câu 9: Công nghiệp của Đông Nam Bộ không có đặc điểm:

A. giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.

B. nổi bật với các ngành công nghệ cao.

C. có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước.

D. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất cả nước.

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ do

A. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.          

B. công nghiệp phát triển mạnh.

C. lao động ngày càng tập trung đông vào các khu công nghiệp.

D. mở rộng diện tích các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

Câu 11: Nhận định đúng nhất về ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. cơ sở hạ tầng ngày càng xuống cấp nghiêm trọng.

C. dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả.

D. các hoạt động dịch vụ ít được chú trọng: thương mại, ngân hàng, tín dụng....

Câu 12: Đâu không phải là trung tâm CN thuộc Đông Nam Bộ

A. Thành phố Hồ Chí Minh.                                     B. Biên Hòa.

C. Bình Dương.                                                        D. Vũng Tàu.

Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế [giá thực tế]

[Đơn vị: Tỉ đồng]

Năm

Thành phần kinh tế

1996

2005

Nhà nước

74161

249085

Ngoài nhà nước [tập thể, tư nhân, cá thề]

35682

308854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

39589

433110

Căn cứ vào bảng số liệu, so với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp

A. 6,7 lần

B. 6,3 lần

C. 6,6 lần

D. 6,2 lần

1] Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản xuất của công nghiệp.

3] Giữ vai trò quản lí đổi với những ngành then chốt.

4] Giữ vai trò chủ đạo trong ngành công nghiệp nước ta

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

Nhà nước

ngoài Nhà nước

Video liên quan

Chủ Đề