Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ trực thuộc Bộ Y tế, là đơn vị khám chữa bệnh lớn, phục vụ chủ yếu bà con ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Bệnh viện được thành lập từ năm 2011, tới nay đây vẫn là địa chỉ đáng tin cậy của nhiều bà con khi có dự định khám và điều trị sức khỏe.
Thông tin tổng quan về Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
Địa chỉ Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
Bệnh viện đặt trong khuôn viên Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Địa chỉ: Số 179 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, Ninh Kiều, tỉnh Cần Thơ. [nằm ngay trên mặt đường Nguyễn Văn Cừ, cạnh Trường Đại học Y Cần Thơ, Kho bạc, Cục thuế Thành phố Cần Thơ, bưu điện An Khánh,..].
- Hottline: 02923748803 – 02923894123 – 0292374804
- Website: bvdhydcantho.com
- Email:
Cổng vào bệnh viện trường đại học y dược Cần Thơ
Bài viết được quan tâm: Vi trùng Giardia Lamblia gây bệnh gì?
Thời gian làm việc của bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
Thời gian làm việc và tiếp nhận bệnh nhân từ thứ 2 đến hết sáng thứ 7, cụ thể:
- Thời gian tiếp nhận bệnh nhân: sáng 6h45 – 10h45, chiều 13h00 – 16h45.
- Thời gian khám bệnh: sáng 7h00 – 11h00, chiều 13h00 – 17h00.
- Phòng cấp cứu: 24/7
Lưu ý: Sáng thứ 7 chỉ tiếp nhận bệnh nhân khám bệnh tự nguyện, không phục vụ bệnh nhân có bảo hiểm y tế.
Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ hiện đang có 12 chuyên khoa bao gồm:
- Khoa Nội tổng hợp: Điều trị bệnh thuộc lĩnh vực nội khoa.
- Khoa Ngoại tổng quát: Chuyên cắt thực quản nội soi, phẫu thuật, cắt túi mật nội soi, bệnh lý hậu môn, tuyến tụy, nối đường tiêu hóa bằng Stapler.
- Khoa Ngoại chấn thương chỉnh hình – Thần kinh: Chuyên các kỹ thuật chuyên sâu phẫu thuật nội soi, đính lại điểm bám dây chằng khớp, cắt sụn chêm khớp gối,…
- Khoa Xét nghiệm sinh hóa: Thực hiện các xét nghiệm sinh hóa.
- Khoa Ung bướu: tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư.
- Khoa Ký sinh trùng: Xét nghiệm chuyên sâu lĩnh vực ký sinh trùng.
- Khoa Huyết học – truyền máu: Thực hiện khám, chữa, xét nghiệm cơ bản – chuyên sâu bệnh lý – truyền máu.
- Khoa gây mê hồi sức
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh: Chẩn đoán bằng các máy siêu âm, chụp X – quang, chụp cắt lớp, chọc hút áp xe,…
- Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn: Xây dựng kiểm soát nhiễm khuẩn.
- Khoa Thăm dò chức năng: Chẩn đoán & điều trị bệnh nhân.
- Khoa Dược: Quản lý và tham mưu cho giám đốc về công tác dược trong bệnh viện.
Ngoài ra, bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ còn cung cấp các dịch vụ: tán sỏi ngoài cơ thể, tim mạch can thiệp, chụp cộng hưởng từ, kỹ thuật cao HIFU.
Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ được thực hiện theo đối tượng đóng bảo hiểm y tế [BHYT] và không đóng BHYT.
Cổng vào đăng ý khám bệnh tại bệnh viện đại học y dược Cần Thơ
Quy trình khám bệnh [Có BHYT]
- Bước 1: Lấy số thứ tự, ghi thông tin vào phiếu
- Bước 2: Cung cấp thông tin nhu cầu khám bệnh, nộp thẻ BHYT.
- Bước 3: Đợi gọi số khám bệnh
- Bước 4: Khám và chẩn đoán lâm sàng
- Bước 5: Chỉ định cận lâm sàng
- Bước 6: Thực hiện khám chữa bệnh và trở lại phòng khám đợi kết quả.
- Bước 7: Bác sĩ chẩn đoán, chỉ định đơn thuốc hoặc nhập viện điều trị.
- Bước 8: Ký tên, thu viện phí hoặc lấy thuốc, lấy lại thẻ BHYT.
Quy trình khám bệnh [không BHYT]
- Lấy số thứ tự
- Cung cấp thông tin, nhu cầu khám bệnh
- Đóng tiền tại quầy
- Đợi khám
- Khám và chẩn đoán lâm sàng
- Chỉ định cận lâm sàng
- Đóng tiền
- Thực hiện điều trị, nhận kết quả, trở lại phòng khám.
- Nghe chẩn đoán của bác sĩ, nhận đơn thuốc hoặc nhập viện [theo yêu cầu bác sĩ].
- Lấy thuốc và thanh toán.
Để biết thêm thông tin về khám chữa bệnh cụ thể, bạn có thể liên hệ tới bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ qua địa chỉ bên trên nhé.
20/12/2020 07:41:00 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
[Theo Quyết định 1364/QĐ-ĐHYD ngày 16/07/2020 của Hiệu trưởng ĐHYD]
Tên dịch vụ kỹ thuật Mức thu Mức BHYT SIÊU ÂM Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ 1 nhân qua siêu âm 400.000 152.000 Siêu âm ổ bụng 150.000 43.900 Siêu âm đàn hồi mô [gan] 750.000 82.300 Siêu âm Doppler màu mạch máu chi dưới 400.000 222.000 Siêu âm phần mềm 150.000 43.900 Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng [trắng đen] 270.000 - Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 270.000 181.000 Siêu âm tuyến giáp 150.000 43.900 Siêu âm tuyến vú hai bên 150.000 43.900 Siêu âm thai [thai, nhau thai, nước ối] 200.000 43.900 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản 900.000 805.000 Siêu âm Doppler tim 280.000 222.000 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản [3D/4D] 1.200.000 805.000 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực [Siêu âm tim đánh dấu mô] 500.000 222.000 CHỤP CT-SCAN Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy 1.670.000 522.000 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy có tiêm thuốc cản quang [chưa bao gồm thuốc cản quang] 2.000.000 632.000 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang 1.670.000 522.000 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang [chưa bao gồm thuốc cản quang] 2.000.000 632.000 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang [sọ + xoang] 1.700.000 522.000 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang 1.000.000 522.000 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang [xoang] 1.000.000 522.000 CHỤP MRI Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ không tiêm tương phản từ 2.300.000 1.311.000 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng 2.300.000 1.311.000 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn [có thuốc tương phản từ] 3.150.000 2.214.000 Chụp cộng hưởng từ khớp [không chích thuốc tương phản nội khớp] 2.300.000 1.311.000 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản từ 3.150.000 2.214.000 Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản từ 2.300.000 1.311.000 X-QUANG Chụp X-quang Cột sống cổ thẳng và nghiêng số hóa 1 phim 130.000 65.400 Chụp X-quang Cột sống cổ thẳng-nghiêng-chếch số hóa 1 phim 220.000 65.400 Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N số hóa 1 phim 130.000 65.400 Chụp X-quang Khớp gối thẳng-nghiêng 1 bên số hóa 1 phim 130.000 65.400 Chụp X-quang Khung chậu thẳng số hóa 1 phim 100.000 65.400 Chụp X-quang KUB số hóa 1 phim 100.000 65.400 Chụp X-quang Ngực thẳng số hóa 1 phim 100.000 65.400 Chụp X-quang răng toàn cảnh 230.000 65.400 SIÊU ÂM TIM Siêu âm tim, màng tim qua thực quản 900.000 805.000 Siêu âm Doppler tim 280.000 222.000 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản [3D/4D] 1.200.000 805.000 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực [Siêu âm tim đánh dấu mô] 500.000 222.000 DSA_CAN THIỆP Chụp động mạch vành dưới DSA 7.500.000 5.916.000 Chụp động mạch não dưới DSA 7.600.000 5.598.000 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành 15.000.000 6.816.000 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành [Can thiệp mạch vành có IVUS] 21.000.000 6.816.000 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành [Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS] 26.000.000 6.816.000 NỘI SOI Nội soi tai mũi họng 270.000 104.000 Nội soi tai 100.000 40.000 Nội soi mũi xoang 100.000 40.000 Nội soi họng 100.000 40.000 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa < 1cm 1.800.000 1.038.000 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê 1.300.000 753.000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết [ống mềm] 800.000 433.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [có thuốc] 550.000 189.000 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết [gây mê] 2.800.000 580.000 Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng không sinh thiết [ống mềm] 700.000 244.000 Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng có thể kết hợp sinh thiết [ống mềm, gây mê] 2.400.000 244.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê [có thuốc, có sinh thiết] 3.200.000 580.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê [không thuốc, không sinh thiết] 2.700.000 580.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê [không thuốc, có sinh thiết] 3.100.000 580.000 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết [có thuốc] 1.200.000 408.000 Nội soi bàng quang tán sỏi 8.500.000 1.279.000 Nội soi cắt u bàng quang tái phát [Gây mê] 12.400.000 4.565.000 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản [búa khí nén, siêu âm, laser] [gây mê] 12.000.000 1.279.000 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng 6.100.000 - Nội soi đường mật tán sỏi qua da 11.300.000 4.151.000 Nội soi niệu quản chẩn đoán 6.100.000 925.000 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ 6.500.000 917.000 Nội soi bàng quang sinh thiết 5.300.000 649.000 Nội soi bàng quang không sinh thiết [phòng mổ] 5.300.000 525.000 Nội soi tán sỏi niệu quản [búa khí nén, siêu âm, laser]. 11.300.000 1.279.000 Nội soi bàng quang không sinh thiết [tiểu phẫu] 850.000 525.000 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ [Gây tê] 5.400.000 917.000 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp [phòng mổ] 3.900.000 1.696.000 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su [phòng mổ] 2.900.000 728.000 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su [gây mê] [phòng mổ] 3.730.000 728.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê [không thuốc, có sinh thiết] [phòng mổ] 4.120.000 580.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê [không thuốc, không sinh thiết] [phòng mổ] 3.820.000 580.000 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết [gây mê] [phòng mổ] 3.540.000 580.000 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết [không thuốc] [phòng mổ] 2.170.000 305.000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết [ống mềm] [phòng mổ] 1.780.000 433.000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết [ống mềm, gây mê] [phòng mổ] 3.200.000 244.000 Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng có thể kết hợp sinh thiết [ống mềm, gây mê] [phòng mổ] 3.200.000 244.000 Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng không sinh thiết [ống mềm] [phòng mổ] 1.930.000 244.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết [không thuốc] [phòng mổ] 1.500.000 189.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 600.000 447.000 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ 10.000.000 2.678.000 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày 12.400.000 3.928.000 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng [phòng mổ] 6.400.000 2.277.000 Nội soi mật tụy ngược dòng - [ERCP] [lấy sỏi] [phòng mổ] 7.600.000 2.678.000 Nội soi mật tụy ngược dòng - [ERCP] [lấy dị vật] [phòng mổ] 7.600.000 2.678.000 XÉT NGHIỆM HBsAb định lượng 145.000 116.000 Định lượng HbA1c 188.000 101.000 Định lượng TSH [Thyroid Stimulating hormone] 104.000 59.200 Định lượng FT4 [Free Thyroxine] 98.000 64.600 Định lượng AFP [Alpha Fetoproteine] 164.000 91.600 Định lượng Aldosteron [niệu] 521.000 - Định lượng Protein [niệu 24h] 25.000 13.900 Định lượng Creatinin /niệu 25.000 16.100 Định lượng Ure /niệu 24h 24.000 16.100 Định lượng Protein [nước tiểu] 25.000 13.900 Định lượng Catecholamin [niệu] 805.000 419.000 Định lượng Ure /niệu 24.000 16.100 Định lượng Axit Uric /niệu 25.000 16.100 Định lượng Axit Uric /niệu 24h 25.000 16.100 Định lượng Canxi /niệu 26.000 24.600 Định lượng Canxi /niệu 24h 26.000 24.600 Định lượng Glucose 25.000 21.500 Định lượng Albumin 25.000 21.500 Định lượng Ure 25.000 21.500 Định lượng Creatinin 25.000 21.500 Định lượng Acid Uric 25.000 21.500 Định lượng HDL-C [High density lipoprotein Cholesterol] 29.000 26.900 Định lượng Bilirubin toàn phần 25.000 21.500 Định lượng Mg 39.000 32.300 Định lượng Transferin 78.000 64.600 Định lượng Ure [dịch] 25.000 21.500 Định lượng Creatinin [dịch] 25.000 21.500 Định lượng IgA 64.600 64.600 Định lượng IgM 64.600 64.600 Định lượng Glucose [dịch] 25.000 12.900 Định lượng bổ thể C3 122.000 59.200 EBV Real-time PCR [định lượng] 1.356.000 734.000 Định lượng, định genotype, tìm đột biến vùng procore-promotor HBV [giải trình tự vùng BCP/PC] 1.500.000 - HCV-RNA [định tính] 836,000 - XN VI SINH XN tìm BK đàm 72,000 68,000 XN tìm BK dịch dạ dày 72,000 68,000 XN tìm BK dịch khớp 72,000 68,000 XN tìm BK dịch màng bụng 72,000 68,000 XN tìm BK dịch màng phổi 72,000 68,000 XN tìm BK dịch não tủy 72,000 68,000 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh [dịch áp xe] 1,500,000 1,314,000 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh [dịch khác] 1,500,000 1,314,000 XN KÝ SINH TRÙNG HTCĐ. E.histolytica [amíp trong gan, p] 298,000 298,000 HTCĐ. Fasciola sp [sán lá lớn ở gan] 290,000 178,000 HTCĐ. Paragonimus sp [sán lá phổi] 298,000 298,000 HTCĐ. Toxocara canis [giun đũa chó] 298,000 298,000 HTCĐ. Strongyloides [giun lươn] 298,000 298,000 HTCĐ. Gnathostoma spinigerum 298,000 298,000 Định danh ký sinh trùng 78,000 - GIẢI PHẪU BỆNH Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết 400,000 328,000 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết [sinh thiết lõi kim tiền liệt tuyến ≤ 6 vị trí] 1,284,000 328,000 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết [bệnh phẩm mổ đoạn nhũ] 1,284,000 328,000 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 1,200,000 533,000 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [Thực hiện trên mẫu phết FNA] 349,000 349,000 Cellblock [khối tế bào] [mẫu bệnh phẩm dịch cơ thể: màng phổi, màng tim, màng bụng…] 643,000 349,000 XN GỬI ĐI IGA /NIỆU 84,000 - ICA [Islet cell Autoantibody] 165,000 - Lipoprotein 110,000 - Anti-GAD 165,000 - Cấy MGIT 306,000 - BK/JC Virus Real-time PCR [dịch các loại] 1,775,000 - Cấy phết họng tìm vi trùng bạch hầu 242,000 - Adeno Virus IgG 165,000 - Adeno Vrius IgM 165,000 - Tìm giun chỉ trong máu 84,000 - Echinococcus IgG 96,000 - Sàng lọc kháng thể bất thường 315,000 - TIÊM NGỪA Tiêm BCG [ngừa lao] 60,000 - Tiêm Cervarix [ngừa K cổ tử cung] 890,000 - Tiêm MMR II [ngừa sởi, quai bị, Rubella] 220,000 - Tiêm Euvax B 10 MCG /0,5 ML [ngừa VGSV B] 110,000 Tiêm Gardasil [ngừa K cổ tử cung] 1,350,000 ĐIỀU TRỊ TRƯƠNG LỰC CƠ Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt 1,200,000 1,157,000 Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên 1,200,000 1,157,000 Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ chi trên một bên 3,100,000 1,157,000 DV TAI MŨI HỌNG Nội soi tai mũi họng 270,000 104,000 Nội soi tai 100,000 40,000 Nội soi mũi xoang 100,000 40,000 Nội soi họng 100,000 40,000 Đo thính lực đơn âm 200,000 42,400 Đo phản xạ cơ bàn đạp 100,000 27,400 Đo nhĩ lượng 100,000 27,400 THĂM DÒ CHỨC NĂNG Chụp đáy mắt không huỳnh quang [màu] 300,000 214,000 Điện tim thường [ECG] 50,000 32,800 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 450,000 201,000 Đo áp lực hậu môn trực tràng 220,000 220,000 Đo chức năng hô hấp có thuốc 300,000 126,000 Đo chức năng hô hấp không thuốc 200,000 126,000 Đo đa ký giấc ngủ [PSG] 4,000,000 2,311,000 Đo Điện cơ [EMG] 680,000 128,000 Đo Điện não [EEG] 400,000 64,300 Đo độ lồi mắt 80,000 54,800 Holter điện tâm đồ 500,000 198,000 Nghiệm pháp glucose - Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate [glucoza, fructoza, galactoza, lactoza] 330,000 - Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin 450,000 - Nghiệm pháp nhịn nước 720,000 612,000 Điện tim thường tại giường 50,000 32,800 Holter huyết áp 500,000 198,000 Ghi điện não thường quy [Điện não thường quy tại giường] 570,000 64,300 Ghi điện não giấc ngủ [Điện não giấc ngủ ngắn 60 phút] 750,000 - Ghi điện não giấc ngủ [Điện não giấc ngủ ngắn 60 phút tại giường] 950,000 - Ghi điện não giấc ngủ [Điện não giấc ngủ trưa [11h30-13h00]] 850,000 - VẬT LÝ TRỊ LIỆU Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 90,000 45,800 Chườm lạnh 50,000 - Chườm nóng 45,000 - Tập nuốt 80,000 - Tập nói 120,000 - Tập nhai 80,000 - Điều trị bằng sóng siêu âm 60,000 45,600 Tập kéo dãn 70,000 - Vận động tập thụ động,có trợ giúp, có đề kháng. 80,000 46,900 Điều trị bằng sóng xung kích 100,000 61,700 Vận động trị liệu hô hấp [người lớn] 140,000 30,100 XẠ HÌNH Xạ hình thận với 99mTc – DMSA [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 780,000 389,000 Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 880,000 389,000 Xạ hình toàn thân với I131 [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 720,000 439,000 Xạ hình toàn thân với I131 [05 mCi] [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 1,060,000 439,000 Xạ hình tuyến vú 99mTc – MIBI] [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 800,000 409,000 Xạ hình xương với 99mTc – MDP [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 800,000 409,000 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 800,000 439,000 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc - MIBI [chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit] 750,000 439,000 XÉT NGHIỆM TẠI GIƯỜNG INR tại giường 200,000 40,400 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 40,000 15,200 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại Phòng khám 40,000 - Định nhóm máu tại giường [chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu] 50,000 20,700 Định nhóm máu tại giường [máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu] 60,000 23,100 Bilirubin định tính [Xét nghiệm nồng độ bilirubin qua da] 135,000 6,300 TRUYỀN MÁU Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần 871,000 871,000 Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần 984,000 984,000 Khối tiểu cầu 2 đơn vị [từ 500 ml máu toàn phần] 293,000 293,000 Khối tiểu cầu gạn tách thể tích 40ml [Điều chế tại Bệnh viện] 850,000 - Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml [BVCR] 181,000 181,000 Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml [BVCR] 285,000 285,000 DỊCH VỤ GIƯỜNG Giường Phòng hồi sức [HSTC] - Khoa Hồi Sức Tích Cực 83.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 33.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 25.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 21.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 100.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 96.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 79.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 75.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 67.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 63.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 58.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 50.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Hậu Môn Trực Tràng 104.000 - Giường Phòng hồi sức [HSTC] - Khoa Hồi Sức Tích Cực 2.000.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 800.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 600.000 - Phòng 5 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch 500.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 2.400.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 1.800.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Lão - Csgn 38.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Lão - Csgn 29.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Lão - Csgn 25.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 1.400.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 1.200.000 - Giường Phòng hồi sức [HS Ngoại thần kinh] - Đv Hồi Sức Ngoại Thần Kinh 75.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ] - Khoa Hô Hấp 1.800.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ] - Khoa Hô Hấp 75.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc sau ghép gan] - Khoa Ngoại Gan-Mật-Tụy 9.000.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc sau ghép gan] - Khoa Ngoại Gan-Mật-Tụy 375.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Hậu Môn Trực Tràng 2.300.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Hậu Môn Trực Tràng 1.600.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Tim Mạch Can Thiệp 1.500.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Tim Mạch Can Thiệp 1.300.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Tim Mạch Can Thiệp 50.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Tim Mạch Can Thiệp 1.200.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc sau ghép thận] 8.200.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc sau ghép thận] 342.000 - Phòng 1 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Hô Hấp 2.500.000 - Phòng 2 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Hô Hấp 1.900.000 - Phòng 4 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Hô Hấp 1.500.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ] - Khoa Thần Kinh 1.800.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ] - Khoa Thần Kinh 75.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Thần Kinh 63.000 - Phòng 6 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Thần Kinh 54.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 1] - Khoa Lão - Csgn 900.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 2] - Khoa Lão - Csgn 700.000 - Phòng 3,4 giường [chăm sóc cấp 3] - Khoa Lão - Csgn 600.000 - KHÁM BỆNH Khám bệnh lâm sàng 150.000 - Khám phụ khoa 150.000 38.700 Khám tâm thần kinh 250.000 38.700 Khám bệnh tại cấp cứu 600.000 - Khám sức khỏe 200.000 - Tham vấn và trị liệu tâm lý [gói 30 phút] 500.000 38.700 Khám thai [cấp cứu] 200.000 38.700 Khám bệnh tại cấp cứu đúng tuyến < 4 giờ 600.000 38.700 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện [Lập thực đơn tuần] 300.000 - Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện [Lập thực đơn tháng] 600.000 - Khám chuyên gia thần kinh 300.000 38.700 CHĂM SÓC Y TẾ Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 6 giờ] 1.000.000 - Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 12 giờ] 1.400.000 - Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện [từ 1 giờ đến 18 giờ] 1.700.000 - Hội chẩn ngoại viện [Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu] 550.000 200.000 Hội chẩn ngoại viện [Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tâm thần] 550.000 200.000 Hội chẩn ngoại viện [Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Lao] 550.000 200.000 Hội chẩn ngoại viện [Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội] 550.000 200.000 Thở oxy II [giờ] [2-3l/phút] 8.500 1.620 Thở oxy III [giờ] [>3l/phút] 8.500 2.700 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 740.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ] 31.000 23.291 Phun khí dung 50.000 20.400 Phun khí dung [mask sử dụng nhiều lần] 100.000 20.400 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 980.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ] 41.000 23.291 Dịch vụ can thiệp dinh dưỡng đường tiêu hóa loại 4 - dung dịch hỗ trợ Malto - Kèm dây truyền phẩm 32.000 - Tráng buồng tiêm tĩnh mạch vùi dưới da 150.000 - Thông khí nhân tạo với khí NO [Ngày] 630.000 559.000 Thông khí nhân tạo với khí NO [giờ] 27.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 1] 1.230.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 1] 51.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 2] 1.210.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 2] 50.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 3] 1.240.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] [gói 3] 52.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở không bẫy nước] [gói 1] 1.200.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở không bẫy nước] [gói 1] 50.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở không bẫy nước] [gói 2] 1.230.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở không bẫy nước] [gói 3] 49.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 1] 1.320.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 1] 55.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 2] 1.260.000 559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 2] 53.000 23.291 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [dùng dây máy thở không có bẫy nước] [gói 1] 1.060.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở không có bẫy nước] [gói 1] 44.000 23.291 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [dùng dây máy thở không có bẫy nước] [gói 2] 1.110.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở không có bẫy nước] [gói 2] 46.000 23.291 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 1] 1.060.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 1] 44.000 23.291 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 2] 1.210.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở có bẫy nước] [gói 2] 50.000 23.291 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] 1.200.000 559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ] [dùng dây máy thở silicon tái sử dụng nhiều lần] 50.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ [giờ đầu tiên - dùng dây máy thở không bẫy nước] 400.000 23.291 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ [giờ tiếp theo - dùng dây máy thở không bẫy nước] 50.000 23.291 Gói truyền thuốc trong ngày từ 06 tiếng đến 10 tiếng 850.000 - Dịch vụ can thiệp dinh dưỡng đường tiêu hóa loại 6 - Kèm dây truyền phẩm 70.000 - Theo dõi và chăm sóc lọc máu liên tục [giờ] 67.000 - Gói dịch vụ trong ngày 300.000 - Oxy V [>7 l/p] [giờ đầu tiên] [gói 1] 142.000 4.860 Oxy V [>7 l/p] [giờ tiếp theo] [gói 1] 15.000 4.860 Oxy III [>3 l/p] [giờ tiếp theo] [gói 2] 5.500 - Oxy IV [5-7 l/p] [giờ tiếp theo] [gói 2] 10.000 - Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ [Đánh giá thang điểm giấc ngủ] 200.000 - Thang đánh giá hoạt động hàng ngày [ADLS] 100.000 - Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress [DASS] 200.000 29.900 Thang đánh giá tâm thần tối thiểu [MMSE] [Đánh giá thang điểm chức năng nhận thức] 200.000 34.900 Thang đánh giá vận động bất thường [AIMS] [Đánh giá thang điểm rối loạn vận động] 200.000 19.900 Oxy I [ 2cm] 4,200,000 178,000 Cắt lọc vết thương đa ổ 6,000,000 178,000 Chọc áp xe gan qua siêu âm 2,500,000 152,000 Chọc dịch màng bụng 410,000 137,000 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. 4,400,000 - Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm 6,600,000 597,000 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 4,100,000 150,743 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ 10,000,000 2,678,000 Khâu da thì 2 [tiểu phẫu] 660,000 - Mở thông dạ dày qua nội soi 8,300,000 2,697,000 Sinh thiết hạch thượng đòn 3,200,000 262,000 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày 12,400,000 3,928,000 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng [phòng mổ] 6,400,000 2,277,000 Nội soi mật tụy ngược dòng - [ERCP] [lấy sỏi] [phòng mổ] 7,600,000 2,678,000 Nội soi mật tụy ngược dòng - [ERCP] [lấy dị vật] [phòng mổ] 7,600,000 2,678,000 Sinh thiết hạch thượng đòn [tiểu phẫu] 1,200,000 262,000 Sinh thiết hạch, cơ [tiểu phẫu] 690,000 262,000 Sinh thiết da [tiểu phẫu] 710,000 126,000 Cắt lọc tổ chức hoại tử [vết thương < 2cm] [tiểu phẫu] 500,000 178,000 May vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài =10 cm] 11,200,000 5,071,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn [phức tạp] 16,100,000 5,071,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ 12,400,000 5,914,000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] 9,200,000 1,500,832 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa [rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...] [gây tê] 12,100,000 2,915,101 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 1 lần - gây tê] 9,600,000 2,199,780 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo [chân nhỏ] 400,000 388,000 Đặt vòng tránh thai 500,000 - Lấy vòng tránh thai có dây 410,000 - Nạo buồng tử cung chẩn đoán [gây tê] 800,000 - Nạo buồng tử cung chẩn đoán [gây mê] 2,200,000 - Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 400,000 382,000 Soi cổ tử cung 340,000 61,500 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 1,000,000 - Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 1,500,000 - Tiêm bắp thịt [Kích thích trưởng thành phổi thai nhi] 500,000 11,400 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào 1,700,000 722,000 Đẻ thường [Đỡ đẻ thường ngôi chỏm] 5,900,000 706,000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 1,000,000 344,000 Nạo thai khó 3,300,000 384,000 Nạo thai lưu 1,200,000 384,000 Khâu vòng cổ tử cung 4,400,000 549,000 Đỡ đẻ ngôi ngược 6,400,000 1,002,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 7,700,000 1,227,000 Bóc nang âm đạo tầng sinh môn, nhân chorion âm đạo 5,000,000 1,390,243 Khâu rách cùng đồ âm đạo 4,000,000 1,240,793 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 8,100,000 3,766,000 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 10,600,000 5,089,000 Cắt u thành âm đạo 3,600,000 1,390,243 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 11,100,000 4,867,000 Phẫu thuật điều trị lạc nội mạc tử cung [mổ hở] 6,700,000 1,836,323 Phẫu thuật sửa thành sau âm đạo 4,700,000 - Phẫu thuật Sửa thành trước âm đạo 4,700,000 - Phẫu thuật Sửa thành trước và thành sau âm đạo 6,200,000 - Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 8,300,000 3,725,000 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi 15,300,000 6,533,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] [gây tê] 12,100,000 2,915,101 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] [gây mê] 13,100,000 4,307,000 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ >= 3 lần - gây tê] 12,100,000 2,199,780 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 1 lần - gây mê] 10,200,000 2,945,000 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 2 lần - gây mê] 11,400,000 2,945,000 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ >=3 lần - gây mê] 13,100,000 2,945,000 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 10,000,000 - Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ [02 bên, có viêm dính do viêm hoặc vết mổ cũ] 11,900,000 5,071,000 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 6,100,000 3,342,000 Bóc u vùng tiền đình âm hộ [Phòng mổ] 2,800,000 - Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung [Phòng mổ] 3,100,000 1,255,473 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng [Bệnh lý mẹ: tim mạch, hô hấp...] 1,500,000 649,000 Bóc nang tuyến Bartholin [Phòng mổ] 2,700,000 1,274,000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ [Phòng mổ] 2,800,000 344,000 Phá thai bệnh lý [bệnh lý mẹ, bệnh lý thai] [Phòng mổ] 2,800,000 384,000 Rạch nang tuyến Bartholin [Phòng mổ] 2,300,000 831,000 XƯƠNG KHỚP Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu [Sau điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc] 1,000,000 - Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm 10,600,000 3,250,000 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng [tiểu phẫu] 550,000 - Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng [phòng mổ] 5,500,000 - Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối 10,600,000 3,250,000 Phẫu thuật Nối gân gấp phức tạp [một gân] 7,700,000 2,963,000 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement 10,600,000 4,135,711 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương [phòng mổ] 6,000,000 1,731,000 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương [tiểu phẫu] 1,750,000 1,716,000 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 10,800,000 3,250,000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 14,600,000 5,122,000 Phẫu thuật cắt cụt ngón chân [tính 1 ngón] 7,300,000 2,887,000 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối 10,500,000 3,250,000 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai 11,500,000 3,250,000 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 14,400,000 3,250,000 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 11,200,000 4,242,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng 14,100,000 4,242,000 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 9,200,000 3,750,000 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 10,500,000 3,750,000 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 11,000,000 3,750,000 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 7,900,000 3,154,683 Cắt u nang bao hoạt dịch 5,500,000 1,206,000 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN [phòng mổ] 5,500,000 - Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 14,400,000 5,122,000 Phẫu thuật cắt cụt ngón chân [tính 1 ngón] [Người bệnh đái tháo đường] 7,300,000 2,477,000 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương [phòng mổ] [Gây mê] 7,000,000 1,731,000 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần [Gây tê] 11,100,000 3,250,000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng [Gây tê] 14,900,000 5,122,000 Cắt cụt cẳng chân [phải] [Gây mê] 8,300,000 3,741,000 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi [trái] [Gây mê] 9,600,000 3,741,000 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi [phải] [Gây mê] 9,600,000 3,741,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng [Gây mê] 15,200,000 4,242,000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối [Gây tê] 14,700,000 5,122,000 Sinh thiết xương [ Sinh thiết hạch, u] [Gây mê] 5,400,000 - Khâu da thì 2 [phòng mổ] 5,000,000 257,000 Nẹp bột đùi cẳng bàn chân 530,000 234,000 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân 9,000,000 3,154,683 Tháo bột 60,000 52,900 Phẫu thuật cắt lọc mô viêm [nốt tophi] 5,900,000 178,000 Nắn, bó bột trật khớp háng 1,500,000 644,000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [trái] 570,000 335,000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay [phải] 570,000 335,000 Nắn bó bột cẳng bàn chân [làm nẹp dưới gối] [trái] 500,000 234,000 Nắn bó bột cẳng bàn chân [làm nẹp dưới gối] [phải] 500,000 234,000 Bó bột cẳng bàn tay có nắn [làm nẹp bàn tay] [trái] 335,000 335,000 Bó bột cẳng bàn tay có nắn [làm nẹp bàn tay] [phải] 335,000 335,000 Bột cẳng bàn tay ôm ngón 1 [Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột liền]] 320,000 320,000 Bột cánh bàn tay trái 400,000 399,000 Bột cánh bàn tay phải 400,000 399,000 Bột đùi bàn chân phải [Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn] 560,000 335,000 Bột sarmento chân trái 500,000 335,000 Nắn, bó bột trật khớp vai [phải] 1,640,000 319,000 Nẹp bột cẳng bàn chân [trái] 300,000 234,000 Nẹp bột cẳng bàn chân [phải] 300,000 234,000 Nẹp bột cẳng bàn tay [trái] 300,000 234,000 Nẹp bột cẳng bàn tay [phải] 300,000 234,000 Nẹp bột cánh cẳng bàn tay [trái] 300,000 234,000 Nẹp bột cánh cẳng bàn tay [phải] 300,000 234,000 Nẹp bột cánh bàn tay ôm vai trái [Nẹp bột các loại, không nắn] 400,000 - Hút dịch khớp gối 500,000 114,000 Hút dịch khớp khuỷu 500,000 114,000 Tiêm khớp gối 260,000 91,500 Tiêm khớp háng 260,000 91,500 Tiêm khớp bàn ngón tay 260,000 91,500 Tiêm khớp đốt ngón tay 260,000 91,500 Tiêm khớp khuỷu tay 260,000 91,500 Tiêm khớp ức đòn 260,000 91,500 Chọc dịch khớp 3,400,000 114,000 Tiêm gân gấp ngón tay 260,000 91,500 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay 260,000 91,500 Tiêm cân gan chân 260,000 91,500 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong [lồi cầu ngoài] xương cánh tay 260,000 91,500 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay [mỏm trâm trụ] 260,000 91,500 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 260,000 91,500 Tiêm khớp gối [2 vị trí] 360,000 91,500 Tiêm khớp vai [2 vị trí] 360,000 91,500 Tiêm khớp ức đòn [2 vị trí] 360,000 91,500 Tiêm khớp khuỷu tay [2 vị trí] 360,000 91,500 Chọc dịch khớp [tiểu phẫu] 280,000 114,000 Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu 6,000,000 - NỘI THẬN Thận nhân tạo thường quy 1,300,000 556,000 Đặt catheter 2 nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu 3,500,000 1,126,000 Đặt catheter một nòng hoặc 2 nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu 3,200,000 1,126,000 Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu [Catheter Medcomp] 14,500,000 6,811,000 Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu [Catheter Mahurrkar] 6,811,000 6,811,000 Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD] [thực hiện tại bệnh viện cho người bệnh có nhiễm trùng màng bụng] 1,300,000 562,000 Thay transfer set ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú 1,000,000 502,000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm 2,500,000 1,002,000 Thận nhân tạo cấp cứu lần tiếp theo 2,500,000 556,000 Lọc máu cấp cứu [bao gồm catheter đùi] 4,200,000 1,411,000 Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu [Catheter Parlindrom] 11,150,000 6,811,000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm [kiểm tra đường hầm catheter lọc màng bụng và hướng dẫn ở người bệnh lọc màng bụng ngoại trú] 150,000 57,600 HÓA TRỊ Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 700,000 196,000 Rửa bàng quang [chưa bao gồm hóa chất] 410,000 198,000 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 950,000 198,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [3 giờ] 1,050,000 155,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [6 giờ] 1,550,000 155,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [9 giờ] 2,000,000 155,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [3 giờ] [nội trú] 1,050,000 127,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [6 giờ] [nội trú] 1,550,000 127,000 Truyền hoá chất tĩnh mạch [9 giờ] [nội trú] 2,000,000 127,000 Tiêm dưới da [tiêm thuốc kích thích tăng trưởng bạch cầu hạt hoặc tiêm kháng nội tiết] 300,000 11,400 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ [điều trị nâng đỡ] 800,000 11,400 Y HỌC HẠT NHÂN Điều trị Basedow bằng I131 [10 mCi] 1,200,000 767,000 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I131 [11-20 mCi] 1,200,000 767,000 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I131 [
Chủ Đề