Khai sáng nghĩa là gì

1. Vì sự khai sáng?

For enlightenment?

2. Khai sáng tao đi.

Enlighten me.

3. Khai sáng cho ta.

Enlighten me.

4. Ta muốn khai sáng em.

I try to enlighten you.

5. Khai sáng cho tôi đi.

Enlighten me.

6. Khai sáng cho em xem nào.

Please, enlighten me.

7. Tiếp đi, khai sáng tôi xem.

Go on, enlighten me.

8. Ồ, hãy khai sáng cho ta xem.

Oh, illuminate me.

9. Nhưng nó cũng sẽ khai sáng đầu óc bạn.

But it can also be really enlightening.

10. Oh, không, nó chỉ để khai sáng tôi thôi.

Oh, no, it's just for my own edification.

11. Tôi e là cô phải khai sáng cho tôi.

I'M AFRAID YOU'LL HAVE TO ENLIGHTEN ME.

12. Bây giờ Siddhartha đã thật sự được khai sáng.

Sidharth has learnt all the truth.

13. Trong “ngày sau-rốt” đã có sự khai sáng nào?

What enlightenment has occurred during “the last days”?

14. Thật là một nền dân chủ khai sáng làm sao.

How delightfully Democratic of you.

15. Tôi nghĩ cuộc dân chủ hóa thông tin này là sự khai sáng thông tin, và có rất nhiều quy tắc giống như Cuộc khai sáng đầu tiên.

It's this democratization of information that I think is an information enlightenment, and it has many of the same principles of the first Enlightenment.

16. Cô muốn tôi khai sáng con người thật của cô không?

You want me to show you who you really are?

17. Anh nghĩ anh đã khai sáng được cho nhà lãnh đạo chưa?

Do you think you enlightened the Administrator?

18. Hắn sống chuẩn xác, khai sáng, có liên hệ với Phương Tây.

He's tolerant, enlightened, engaged with the West.

19. Ông bị ảnh hưởng bởi chủ nghĩa nhân văn, sự Khai sáng và Baroque.

He was influenced by Humanism, the Enlightenment and the Baroque.

20. Ở Ai Cập họ cũng hay nói, "Nawartouna," nghĩa là, "Bạn khai sáng chúng tôi."

In Egypt, they have another expression, which is "Nawartouna," which means, "You brought light to us."

21. Cách đây không lâu, người ta xem thời đại này là ‘Thời đại khai sáng’.

Not too long ago, it was fondly thought that ours was ‘The Age of Enlightenment.’

22. Tam giới tuân theo luật nhân quả, mang tội và tìm kiếm sự khai sáng.

Bearing their sins, seeking enlightenment, all three realms follow the rules of karma

23. Vậy nên không có sự hoang vắng ấy thì sẽ không có sự khai sáng

So, no wilderness, no revelations.

24. Với một công thức đúng, bất cứ con người nào cũng có thể được khai sáng.

With the correct formula, any human being can become enlightened.

25. 12 Lời Đức Chúa Trời chứa đựng lẽ thật giải thoát và khai sáng chúng ta.

12 God’s Word contains liberating truths and gives enlightenment.

26. Anh ta được khai sáng, được tôn sùng và được tung hô như một vị thánh.

He would be lit from within, and lit from below and all lit up on fire with divinity.

27. Trong thời kỳ Khai sáng, thái độ đối với người bị bệnh tâm thần bắt đầu thay đổi.

During the Enlightenment attitudes towards the mentally ill began to change.

28. Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.

The thing that was a source of shame was actually a source of enlightenment.

29. [Thi-thiên 119:105] Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng.

[Psalm 119:105] To those who were willing to listen, Jehovah provided education and enlightenment.

30. Trong nhiều năm, Tháp Canh chủ yếu dành cho những thành viên thuộc bầy nhỏ để họ được khai sáng.

For many years The Watch Tower was intended mainly for members of the little flock for their personal edification.

31. Tôi đã chỉ anh các trị thương cho Colleen, và tôi vừa khai sáng cho anh cách hồi phục khí.

I showed you how to heal Colleen, and I've just opened up a way for you to recharge your chi.

32. Chủ nghĩa kinh nghiệm sau đó đã đưa ra phương pháp khoa học trong cuộc cách mạng khoa học và Khai sáng.

Empiricism later gave rise to the scientific method during the scientific revolution and the Enlightenment.

33. Anh đã được khai sáng từ lễ rửa tội đó... giống như cậu bé được tắm gội bằng sương sớm ban mai.

I would emerge from his confessional... like a boy newly washed in the morning dew.

34. Các triết gia Pháp sản sinh một số tác phẩm chính trị vào hàng quan trọng nhất trong Thời kỳ Khai sáng.

French philosophers produced some of the most important political works of the Age of Enlightenment.

35. Và đó ngụ ý về khả năng kiểm tra lại, phương pháp khoa học thời kì Khai Sáng và tất cả mọi thứ

And that implies testability, the scientific method, the Enlightenment, and everything.

36. Khoa học môi trường nổi lên từ các lĩnh vực của lịch sử tự nhiên và y học trong Thời kỳ Khai sáng.

Environmental science emerged from the fields of natural history and medicine during the Enlightenment.

37. Ý tôi là, nhiều trong số những bài báo khoa học& lt; br / & gt; này đã được thực hiện từ Kỷ nguyên Khai Sáng

I mean, a lot of these journal articles, they go back to The Enlightenment.

38. Cách mạng Khai sáng, một cuộc cách mạng để giúp con người tìm kiếm tri thức cố gắng không để phụ thuộc vào chính quyền

The Enlightenment, a revolution in how people sought knowledge, trying not to rely on authority.

39. Và chính khoa học không chỉ khai sáng kiến thức về thế giới sinh vật mà còn biến chuyển thế giới nhanh hơn bao giờ hết.

And it's this science, which is not only enlightening our understanding of the biological world, but also transforming our world faster than ever.

40. Trong thế kỷ 18, truyền thống độc lập về tư tưởng và cộng tác này thăng hoa thành hiện tượng văn hoá gọi là Khai sáng Midlands.

The 18th century saw this tradition of free-thinking and collaboration blossom into the cultural phenomenon now known as the Midlands Enlightenment.

41. Có thể không có gì sai hơn trật tự khuôn mẫu theo nhu cầu Maslowian vì những người nghèo nhất trong nước có thể được khai sáng.

There could be nothing more wrong than the Maslowian model of hierarchy of needs because the poorest people in this country can get enlightenment.

42. Và như vậy, ý tưởng của ông chính là Chủ nghĩa Lãng mạn, mặc dầu chính bản thân ông xem mình là người của phong trào Khai sáng.

As such, it runs very quietly and the only noise you hear is that of the WD Red drive.

43. Ickstatt là người đề xướng triết học của Christian Wolff và của Khai sáng, và ông đã ảnh hưởng đến Weishaupt trẻ với chủ nghĩa hợp lý của mình.

Ickstatt was a proponent of the philosophy of Christian Wolff and of the Enlightenment, and he influenced the young Weishaupt with his rationalism.

44. Trong tiểu luận “ Khai sáng là gì”, Michel Foucault đưa ra 1 khái niệm đánh giá dựa trên sự phân biệt cách sử dụng “cá nhân”[private] và “công cộng”[public].

In the essay "What is Enlightenment?", Michel Foucault proposed a concept of critique based on Kant's distinction between "private" and "public" uses of reason.

45. Chính điều này, đáp trả một thế giới thống trị bởi chủ nghĩa khai sáng duy lý, đã thể hiện quan điểm lãng mạn về Thời kỳ Hoàng kim của hiệp sĩ.

This, reacting to a world dominated by Enlightenment rationalism, expressed a romantic view of a Golden Age of chivalry.

46. Sau những đánh giá về Lý trí trong thời kì đầu kỉ nguyên Khai sáng, những ham muốn[appetites] rất ít khi được đem ra thảo luận hay gộp chung với cảm xúc.

After the critiques of reason in the early Enlightenment the appetites were rarely discussed or conflated with the passions.

47. Trong khi hai thế kỷ trước đó, nhà tư tưởng thời kỳ Khai sáng nhà tư tưởng Jeremy Bentham phơi bày sự bất khả phản khảng của những hành vi hành nghề lý luận như bảo vệ quyền động vật.

But fully two centuries before, the Enlightenment thinker Jeremy Bentham had exposed the indefensibility of customary practices such as the cruelty to animals.

48. Phần thứ hai của quyển sách kể về điều mà nhà phê bình sách Harding Lemy gọi là "nỗi ô nhục gặm mòn tinh thần của những người da trắng miền Nam đã được khai sáng trong vấn đề đối xử với người da đen".

The second part of the novel deals with what book reviewer Harding LeMay termed "the spirit-corroding shame of the civilized white Southerner in the treatment of the Negro".

49. Phong trào Triết học Pháp, về sau gọi là Phong trào Khai sáng manh nha và phát triển mạnh dưới thời Louis XV; năm 1746 Diderot xuất bản cuốn Pensees philisophiques, sau đó đến 1749 với Lettres sur les Aveugles và tập đầu của Encyclopédie, năm 1751.

The French philosophical movement later called The Enlightenment began and gathered force during the reign of Louis XV; In 1746 Diderot published his Pensees philisophiques, followed in 1749 by his Lettres sur les Aveugles and the first volume of the Encyclopédie, in 1751.

50. Quan niệm coi toàn bộ thời kỳ Trung Cổ là một khoảng thời gian tối tăm về trí thức theo sau sự suy vong của La Mã cho tới thời kỳ Phục Hưng đặc biệt trở nên phổ biến trong Thời kỳ Khai sáng vào thế kỷ 18.

The concept thus came to characterize the entire Middle Ages as a time of intellectual darkness between the fall of Rome and the Renaissance; this became especially popular during the 18th-century Age of Enlightenment.

Video liên quan

Chủ Đề