Kẻ ngoài cuộc trong cuộc sống là gì

Nghĩa của từ ngoài cuộc

trong Từ điển tiếng việt

ngoài cuộc

[ngoài cuộc]

to be an outsider

Tôi chỉ là người ngoài cuộc , chẳng hiểu vì sao họ cãi nhau

Being merely an outsider, I don't know why they had an argument

Video liên quan

Chủ Đề