Interested parties là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "interested parties", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ interested parties, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ interested parties trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. The State Department is briefing all interested parties.

Bộ Ngoại giao sẽ thông báo cho tất cả các bên liên quan.

2. The information is reported to a variety of different types of interested parties .

Thông tin được báo cáo cho nhiều bên liên quan khác nhau .

3. They are , indeed , a marking system , and one that is designed to inform interested parties .

Thực ra , chúng là một hệ thống ký mã hiệu , và dùng để thông báo cho các bên hữu quan biết .

4. There's a possibility of talks, but we need to get all the interested parties back to the table.

Đó là một cuộc hội đàm, ta cần đưa tất cả các bên quay lại bàn đàm phán.

5. The diversity of interested parties leads to a logical division in the discipline of accounting : financial accounting and managerial accounting .

Sự đa dạng của các bên liên quan dẫn đến cách phân chia lô - gích trong ngành kế toán : kế toán tài chính và kế toán quản trị .

   

Tiếng Anh Interested Party
Tiếng Việt Người Hưởng Quyền; Người Thụ Quyền
Chủ đề Kinh tế
  • Interested Party là Người Hưởng Quyền; Người Thụ Quyền.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Interested Party

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interested Party là gì? [hay Người Hưởng Quyền; Người Thụ Quyền nghĩa là gì?] Định nghĩa Interested Party là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interested Party / Người Hưởng Quyền; Người Thụ Quyền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề