Thần tượng là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.
Thần tượng có thể là:
- Thần tượng teen
- Thần tượng nhạc kịch hay Matinée idol, mô tả các ngôi sao điện ảnh hoặc sân khấu kịch ở phương Tây.
- Thần tượng Nhật Bản:
- Tarento tạp kỹ hay thần tượng tạp kỹ
- Thần tượng Akihabara hay Akiba-kei idol
- Thần tượng áo tắm hay gravure idol
- Thần tượng ảo hay virtual idol
- Thần tượng AV hay nữ diễn viên AV
- Thần tượng địa phương hay local idol
- Thần tượng mạng hay net idol
- Thần tượng ngoài đời [live idol] hay thần tượng underground
- Thần tượng nhí hay junior idol
- Thần tượng Hàn Quốc:
- Thần tượng K-pop
- Thần tượng Hoa ngữ:
- Thần tượng Trung Quốc
- Thần tượng Đài Loan
- Thần tượng Hồng Kông
- Thần tượng V-pop
- Phim thần tượng
Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
- Song ca cùng thần tượng
- Thần tượng âm nhạc Việt Nam hay Vietnam Idol
- Thần tượng âm nhạc nhí hay Vietnam Idol Kids
- Thần tượng Bolero
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Tài năng
Cách dịch tương tự
Cách dịch tương tự của từ "thần tượng" trong tiếng Anh
thần danh từ
English
- God
hình tượng danh từ
English
- figure
- image
mường tượng động từ
English
- figure
- figure
thần tử danh từ
English
- subject
ảnh tượng danh từ
English
- picture
- image
thần trí danh từ
English
- spirit
tưởng tượng động từ
English
- figure
tưởng tượng tính từ
English
- unreal
không gây được ấn tượng tính từ
English
- ineffective
chuyện tưởng tượng danh từ
English
- moonshine
thần thông tính từ
English
- magic
gây ấn tượng tính từ
English
- sonorous
cái biểu tượng danh từ
English
- emblem
mang tính tưởng tượng tính từ
English
- imaginary
ấn tượng tính từ
English
- impressive
đổi tượng danh từ
English
- object
thần thánh danh từ
English
- divine
{{
displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{
displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}
Idol trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Tượng thần, thần tượng. [Nghĩa bóng] Thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng.
Thế nào là đủ Idol?
“Đu idol” là thuật ngữ được sử dụng để chỉ hành động của người hâm mộ cuồng nhiệt của các nghệ sĩ thần tượng. Với tình yêu và sự tôn sùng đối với thần tượng của mình, những người đu idol sẽ theo dõi tất cả các hoạt động của nghệ sĩ đó một cách chăm chỉ và cuồng nhiệt.
Idol giới trẻ là gì?
Idol là một từ tiếng Anh có nghĩa là thần tượng, được dùng để chỉ những người nổi tiếng trong lĩnh vực giải trí, nhất là âm nhạc. Idol thường được yêu mến và ngưỡng mộ bởi nhiều người, đặc biệt là giới trẻ. Idol có thể là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, người mẫu, vận động viên hay bất kỳ ai có tài năng và sức hút đặc biệt.
Thần tượng là như thế nào?
Thần tượng là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.