I admire you là gì

Đặt câu với từ "admire"

1. We admire you.

Chúng tôi khâm phục các em.

2. We love and admire you.

Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em.

3. I admire your taste.

Khâm phục khẩu vị của cậu.

4. I admire their courage.

Tôi thán phục lòng can đảm của họ.

5. I admire your cowardice, Officer.

Ta thích sự hèn nhát sụt sùi của cậu.

6. Look, I admire you dreaming.

Nghe này, tôi khâm phục ước mơ của cô.

7. I admire bold people very much

Ta rất bội phục người không sợ chết

8. Let's admire her chicks, boys.

Có thể vui lòng chia sẻ ánh mắt Italia đẹp đẽ với chúng tôi được không nhỉ?

9. And I admire the call.

Tôi rất khâm phục khi cậu gọi.

10. I admire you for your courage.

Tôi ngưỡng mộ lòng can đảm của bạn.

11. I do admire a brave woman.

Tôi thực sự khâm phục một người phụ nữ dũng cảm.

12. You got to admire her moxie.

Anh phải công nhận là cô ấy rất gan dạ chứ.

13. You come to admire your handiwork?

Anh đến để chiêm ngưỡng công trình của mình à?

14. You see things to admire where there's nothing.

Cậu thấy khâm phục những việc đâu đâu.

15. By the way, I admire your pictures very much.

Tôi đây rất thán phục hãng phim của ông.

16. The brother observed: I admire their doing things together.

Anh đó nhận xét: Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau.

17. As adults we admire the lap from a nostalgic distance.

Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm.

18. I admire his courage to do this to himself

Ta bội phục quyết tâm của hắn, thế nhưng khi giòi ăn vào cốt hắn sống cũng không nổi.

19. " I admire him for his intelligence and his wit. "

" Tôi khâm phục trí thông minh và sự dí dỏm của nó. "

20. You know, I really admire your loyalty to each other.

Biết không, tôi luôn ngưỡng mộ lòng trung thành của các bạn.

21. I guess I respect and admire him more than anybody.

Tôi nghĩ tôi tôn trọng và ngưỡng mộ ổng hơn bất cứ ai.

22. Some of these men and women come to admire Jehovahs Witnesses.

Một số người đàn ông và đàn bà này khâm phục Nhân-chứng Giê-hô-va.

23. Is it identified with some well-known entertainer someone I admire?

Phải chăng nó giống với một ca kịch sĩ nổi tiếng mà tôi hâm mộ?

24. I must say, I admire what you've made of yourself here.

Tôi phải nói tôi hâm mộ những gì bà làm được ở đây.

25. I admire the way that you tried to take the boy.

Tao thích cái cách mày bắt cóc thằng bé.

26. If the second, I can admire you much better from here.

Nếu là điều thứ 2, thì tôi có thể ngồi đây chiêm ngưỡng các cô.

27. " Larissa Antipova is still here, and I admire her more and more.

" Larissa Antipova vẫn còn ở đây, và anh ngày càng ngưỡng mộ cổ.

28. I admire your determination, but the trident is mine to command, wench.

Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ.

29. I respect and greatly admire the other members of the Branch Committee.

Tôi tôn trọng và rất khâm phục các thành viên khác trong Ủy ban chi nhánh.

30. I admire your work, but I never wanted to be an intruder.

Tôi ngưỡng mộ công việc của ông, như tôi không bao giờ muốn làm một người khách không mời mà đến.

31. You find things to admire where you shouldn't be sniffing at all.

Cậu nên đi khâm phục những chuyện không làm cậu phải sụt sịt ấy.

32. We love to sing, we love to dance... we admire beautiful women.

Chúng tôi thích ca hát, chúng tôi thích khiêu vũ... chúng tôi ngưỡng mộ phụ nữ đẹp.

33. I wanted to admire you... to feel that you were superior to most men.

Tôi muốn ngưỡng mộ anh... để cảm thấy anh vượt lên trên tất cả những người đàn ông khác.

34. You know what, I admire you all, for protecting this fine trailer park community.

Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này.

35. You should not kill living creatures, nor should you admire hunting or fishing.

Ông không tham gia săn bắt, song ông vẫn có được niềm vui từ câu cá hay đi săn.

36. But now I figure is how he might admire to give me that rifle.

Nhưng bây giờ tôi thấy có lý do để hắn năn nỉ tặng tôi khẩu súng đó.

37. Understand and admire the scientific principles of aerodynamics that make flight possible and safe.

Hãy hiểu biết và thán phục những nguyên tắc khoa học về khí động lực học khiến việc bay lên trên không trung an toàn và có thể được.

38. The director told her: I admire those who unselfishly devote their time to others.

Vị giám đốc bảo: Tôi khâm phục những ai sẵn lòng dành thời gian để giúp người khác.

39. I think it's a mistake to ignore people who admire one and buy the tickets-

Tôi nghĩ sẽ là một sai lầm khi phớt lờ những người ái mộ mình và mua vé...

40. The director told her: I admire those who unselfishly devote their time to others

Vị giám đốc bảo: Tôi khâm phục những ai sẵn lòng dành thời gian để giúp người khác

41. One thing you can do with a picture like this is simply admire it.

Việc bạn có thể làm với bức tranh cỡ này đơn giản là chiêm ngưỡng nó.

42. When you have a friend whom you admire and respect, you try to be like him.

Khi khâm phục và kính trọng người bạn nào, thì bạn cố gắng bắt chước họ.

43. My young brothers and sisters, how we love you, admire you, and pray for you.

Các em thân mến, chúng tôi yêu thương, ngưỡng mộ, và cầu nguyện cho các em.

44. A woman who was walking her dogs at 6:00 a.m. stopped to admire their yard.

Có một người đàn bà dẫn chó đi dạo vào lúc 6 giờ sáng, dừng lại chiêm ngưỡng khu vườn trước nhà họ.

45. A young man that I greatly admire and respect is putting his life on the line.

1 chàng trai trẻ mà tôi rất ngưỡng mộ và tôn trọng đang đặt mạng sống trên bờ vực.

46. Yes, and what I most admire... is the way you've captured the voice of the common people.

Vâng, và cái tôi ngưỡng mộ nhất... là cách anh nắm bắt giọng điệu của con người.

47. And who does not admire a rainbow, a glorious sunset, or the stars on a clear night?

Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?

48. I know and admire the men who had felt the joy of service in that hospital system.

Tôi biết và ngưỡng mộ những người đã cảm thấy niềm vui phục vụ trong hệ thống bệnh viện đó.

49. Right now, a young man I greatly respect and admire is putting his life on the line because of that lunatic.

Ngay lúc này, 1 chàng trai trẻ mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ đang đặt mạng sống trên bờ vực vì tên điên đó.

50. The Colosseum exhibition offered visitors the opportunity to admire fine representations of ancient athletes, mostly Roman copies of original Greek sculptures.

Cuộc triển lãm tại Đại Hý Trường cho khách cơ hội ngắm nhìn hình tượng của các lực sĩ thời xưa, phần lớn là mẫu sao lại thời La Mã của những công trình điêu khắc gốc Hy Lạp.

51. I take Long Boret's hands and tell him what a brave thing he has done for his country and that I admire him for it.

Tôi nắm lấy tay của Long Boret và nói rằng công việc dũng cảm mà ông đã làm cho đất nước của mình và tôi ngưỡng mộ ông vì điều đấy.

52. Considered one of the films that make men cry, MSNBC's Ian Hodder stated that men admire Jack's sense of adventure, stowing away on a steamship bound for America.

Được coi là một trong những bộ phim "khiến đàn ông rơi lệ", Phóng viên Ian Hodder của báo MSNBC viết rằng những người đàn ông khâm phục khao khát được khám phá của Jack, thắng bạc lấy một đôi vé lên tàu thuỷ sang Mỹ.

53. The commander of a police station in West Macedonia welcomed the brothers and said: I have known you people for a long time, . . . and I admire your order. . . .

Chỉ huy trưởng của bót cảnh sát ở Tây Macedonia đón tiếp các anh và nói rằng: Tôi đã biết các ông từ lâu lắm rồi,... và tôi khâm phục sự trật tự của các ông...

54. Though I admire the structured thought of theology [Anselm's proof in the Fides Quaerens Intellectum, for instance] it is to religion no more than counterpoint exercises are to music.

Mặc dù tôi ngưỡng mộ suy nghĩ có cấu trúc của thần học [ví dụ, bằng chứng của Anselm trong Fides Quaerens Intellectum], tôn giáo cũng không ít đối kháng hơn là âm nhạc.

55. Resta was responsible for the Galeria de Grutesco [Grotto Gallery] transforming the old Muslim wall into a loggia from which to admire the view of the palace gardens.

Resta, mà chịu trách nhiệm về Galeria de Grutesco [hành lang động] chuyển tường Hồi giáo cũ thành một lôgia [kiểu phòng ban công, hành lang] để chiêm ngưỡng những khu vườn cung điện.

56. Rather than obsess about your siblings faults, why not find an opportunity to tell them what it is that you admire about them? Psalm 130:3; Proverbs 15:23.

Thay vì cứ nghĩ mãi về lỗi lầm của anh chị em, sao không tìm dịp cho họ biết bạn khâm phục tính tốt nào đó của họ?Thi-thiên 130:3; Châm-ngôn 15:23.

57. Just as onlookers admire the endurance of marathon runners, you may marvel at the stamina of parents who care for a disabled child 24 hours a day, 7 days a week.

Người xem thường ngưỡng mộ sức dẻo dai của các vận động viên chạy đua đường dài. Cũng vậy, có lẽ bạn thán phục sức chịu đựng của những bậc cha mẹ phải chăm sóc con bị khuyết tật24 giờ mỗi ngày, 7 ngày một tuần.

58. With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love.

Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.

59. Kohaku is an acquaintance of Genko and several of the inhabitants of the Spirit World, many who admire the angel's singing voice, and has commented on Kobato's progress and the consequences of Ioryogi's actions.

Kohaku là người quen của Genko và một vài cư dân ở thế giới linh hồn, nhiều người ngưỡng mộ giọng hát của cô, và đã nhận xét về sự tiến bộ của Kobato và hậu quả của hành động của Ioryogi.

60. When you do good to other people, admonished Jesus, dont hire a trumpeter to go in front of you like those play-actors in the synagogues and streets who make sure that men admire them.

Chúa Giê-su khuyên: Khi bố thí, đừng có khua chiêng đánh trống, như bọn đạo đức giả thường biểu diễn trong hội đường và ngoài phố xá, cốt để người ta khen.

61. And what I admire and appreciate about this project, aside from the fact, including the fact that it's based on real human need, is that it's a fantastic example of courage in the face of a sea of irrelevance.

Điều khiến tôi ngưỡng mộ và coi trọng dự án này bên ngoài và bao gồm sự thật là nó dựa vào nhu cầu của con người, Dự án là một tấm gương dũng cảm trên bề mặt biển chông chênh.

Video liên quan

Chủ Đề