Hướng dẫn khai visa schengen

Một trong những giấy tờ bắt buộc của bộ hồ sơ xin visa đi Pháp là tờ khai xin visa. Thông tin trên tờ khai bao gồm những gì, phải điền cụ thể như thế nào, bạn hãy tìm hiểu qua bài hướng dẫn cụ thể và chi tiết dưới đây của Visana. 

Mẫu tờ khai xin visa Pháp

Dù mục đích chuyến đi của bạn là gì, bạn vẫn phải nộp tờ khai xin visa với nội dung chính bao gồm thông tin cá nhân, thông tin người mời [nếu có], loại visa cần xin, ngày nhập cảnh, ngày xuất cảnh… Bạn có thể tải mẫu tờ khai tại đây:

Tải Hồ sơ visa Pháp

Việc khai báo này nhằm mục đích trình bày những thông tin cơ bản nhất về bạn với Đại sứ quán, phải khớp hoàn toàn với thông tin bạn đã cung cấp trong tất cả giấy tờ còn lại. Cơ quan lãnh sự chỉ có thể đánh giá bước đầu về đương đơn thông qua bộ hồ sơ, do đó bạn phải đảm bảo khai đầy đủ, đúng vấn đề và chính xác tuyệt đối để tăng xác suất thành công. 

Một phần tờ khai xin visa Pháp [Schengen].

Cách điền mẫu đơn xin thị thực Pháp

Mẫu tờ khai xin visa Pháp [quốc gia thuộc khối Schengen] bao gồm 3 tờ bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Quy tắc quan trọng nhất khi điền tờ khai là điền từ trên xuống dưới, từ trái qua phải để tránh bỏ sót thông tin. Đồng thời, bạn phải cầm hộ chiếu trên tay và đối chiếu thật kỹ lưỡng. Dưới đây là hướng dẫn cụ thể về các thông tin cần điền trong tờ khai, áp dụng với trường hợp xin visa Pháp ngắn hạn. 

  1. Surname [Family name]: Họ, ghi theo hộ chiếu
  2. Surname at birth: Họ, ghi theo giấy khai sinh
  3. First name[s] given name[s]: Tên, ghi theo hộ chiếu [bao gồm tên lót]
  4. Date of birth: Ngày, tháng, năm sinh
  5. Place of birth: Nơi sinh
  6. Country of birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra
  7. Current nationality: Quốc tịch hiện tại; Nationality at birth, if different: Quốc tịch khi sinh ra
  8. Sex: Giới tính [Male: Nam giới, Female: Nữ giới]
  9. Marial Status: Tình trạng hôn nhân [Single: Độc thân, Married: Đã kết hôn, Separated: Ly thân, Divorced: Ly hôn, Widow[er]: Góa [chồng hoặc vợ mất], Other: Khác]
  10. In the case of minors: Trong trường hợp có trẻ đi cùng, điền thông tin người bảo lãnh
  11. National identity number: Số chứng minh nhân dân
  12. Type of travel document: Loại giấy tờ chứng thực du lịch [Oridnary passport: Hộ chiếu phổ thông, Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao]
  13. Travel document number: Số hộ chiếu
  14. Issue date: Ngày cấp hộ chiếu
  15. Expiration date: Ngày hết hạn hộ chiếu
  16. Issued by: Nơi cấp hộ chiếu
  17. Home and email address: Địa chỉ nhà và địa chỉ email; Telephone number[s]: Số điện thoại
  18. Residence in a country other than the country of current nationality: Có đang cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mang quốc tịch hiện tại không [điền Yes hoặc No, nếu Yes thì bổ sung thông tin].
  19. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại, bao gồm chức vụ
  20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment: Nơi công tác, địa chỉ và số điện thoại. Nếu là học sinh, bạn cung cấp tên và địa chỉ trường.
  21. Main purpose[s] for your trip: Mục đích chuyến đi, thông thường sẽ là du lịch [Tourism]
  22. Member State[s] of destination: Quốc gia bạn định đến trong chuyến đi, có thể nhiều hơn 1 [vì đây là form khai của khối Schengen].
  23. Member State of first entry: Quốc gia bạn sẽ nhập cảnh đầu tiên [thường là Pháp nếu bạn xin visa Pháp].
  24. Number of Entries Requested: Số lần nhập cảnh [Multiples Entries: Nhập cảnh nhiều lần, Single: Nhập cảnh 1 lần, Two Entries: Nhập cảnh 2 lần]
  25. Duration of the intende stay or transit: Số ngày sẽ ở hoặc quá cảnh
  26. Schengen visas issued during the last 3 years: Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua [điền Yes hoặc No, nếu Yes thì thêm thông tin về thời hạn visa]
  27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Trước đây bạn đã lấy dấu vân tay khi xin visa Schengen chưa
  28. Entry permit for your final destination country, if applicable: Thông tin về quốc gia cuối cùng bạn đến, nếu có
  29. Intended Arrival Date: Ngày dự kiến đến
  30. Intended Departure Date: Ngày rời khỏi
  31. Inviting Person’s Name: Thông tin người mời. Nếu không có, bạn khai báo thông tin [các] khách sạn hoặc nơi lưu trú trong thời gian ở đó.
  32. Inviting company/organization: Công ty/tổ chức mời 
  33. Cost of traveling and living: Chi phí chuyến đi do ai chi trả
  34. Personal data of the family member: Thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến [họ, tên, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu]
  35. Family relationship: Mối quan hệ với họ [vợ/chồng, con, cháu, người phụ thuộc]
  36. Place and date: Địa điểm và thời gian điền mẫu đơn
  37. Signature: Ký tên

Lưu ý khi điền form visa Pháp

  • Mọi thông tin sai lệch, thiếu tính nhất quán đối với các loại giấy tờ khác hoặc bị để trống đều có thể khiến hồ sơ của bạn bị loại.
  • Bạn bắt buộc phải điền thông tin bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, tương ứng với ngôn ngữ được trình bày sẵn trên tờ khai. 
  • Thông tin người bảo lãnh cũng rất quan trọng để đánh giá mức độ thuyết phục của hồ sơ, cần được khai báo trung thực.
  • Ảnh dán vào tờ khai xin visa có kích cỡ 3,5 x 4,5cm, được chụp trên nền trắng cách thời điểm nộp không quá 6 tháng. 
  • Tờ khai có chữ ký của đương đơn mới được tính là hợp lệ.

Để được hỗ trợ xin visa từ A-Z, không chỉ bước khai form, bạn hãy gọi ngay cho Visana qua đường dây nóng 1900 0284 hoặc nhắn tin qua Fanpage Visana – Visa cho người Việt để được phản hồi nhanh nhất. 

Điền tờ khai là bước đầu tiên bạn cần làm khi xin visa Schengen [visa Châu Âu]. Tờ khai có lượng thông tin cần cung cấp rất cao nên đây có thể coi là bước chiếm nhiều thời gian nhất trong quá trình làm visa Schengen. Dưới đây là bài viết hướng dẫn Cách điền tờ khai xin visa Schengen, bạn có thể tham khảo để biết cách điền sao cho chính xác và tối ưu nhất.

– Mẫu tờ khai xin visa SCHENGEN [Click tải về]

Tờ khai xin visa Schengen là gì? Tại sao phải điền tờ khai xin visa Schengen

Cũng giống như khi xin visa các nước khác, tờ khai là một trong những giấy tờ bạn bắt buộc phải nộp khi xin visa Schengen [visa Châu Âu] các diện du lịch, thăm thân, công tác.

Nội dung trong tờ khai sẽ yêu cầu bạn điền từ các thông tin cá nhân như Họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu… cho đến các thông tin về loại visa mà bạn cần xin như Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh, số lần nhập cảnh, ngày rời khỏi, Thông tin người mời bạn…

Việc điền tờ khai sẽ giúp Đại sứ quán nắm được những thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, hoàn cảnh gia đình – xã hội của bạn cũng như những thông tin về thời gian bạn ở Châu Âu, đồng thời đối chiếu với những giấy tờ khác bạn đã khai và nộp trong hồ sơ. Do vậy, điền tờ khai xin visa Schengen là bước vô cùng quan trọng, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Bởi dù chỉ một thông tin sai lệch cũng sẽ khiến Đại Sứ Quán từ chối hồ sơ xin visa Schengen của bạn. Ngoài ra, việc khai đơn bằng tiếng Anh trên tất cả các trang cũng là một trở ngại cho những ai không tự tin về trình độ tiếng Anh của mình. Những rủi ro, khó khăn này cũng là nguyên nhân khiến nhiều người lựa chọn dịch vụ điền tờ khai xin visa Schengen của các công ty làm visa chuyên nghiệp thay vì tự mình khai.

Các thông tin tờ khai xin visa Schengen cần điền theo thứ tự trên tờ khai

Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen ngắn hạn. Lưu ý để tránh sai sót, bạn hãy luôn đối chiếu với passport và tiến hành khai báo theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.

STT

Mục

Thông tin cần cung cấp

1

Surname [Family name]

Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu

2

Surname at birth

Họ trong khai sinh

3

First name[s] given name[s]

Tên của bạn trong hộ chiếu

4

Date of birth

Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh [theo thứ tự]

5

Place of birth

Nơi sinh

6

Country of birth

Quốc gia nơi bạn sinh ra

7

Current nationality

Nationality at birth, if different

Quốc tịch bạn đang mang

Quốc tịch khi sinh ra

8

Sex

Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn

9

Marial Status

    • Single
    • Married
    • Separated
    • Divorced
    • Widow[er]
    • Other

Tình trạng hôn nhân

    • Độc thân
    • Đã kết hôn
    • Ly thân
    • Ly hôn
    • Góa phụ
    • Khác

Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên

10

In the case of minors

 Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh

11

National identity number

Số chứng minh nhân dân

12

Type of travel document:

  • Oridnary passport
  • Diplomatic passport

Loại giấy tờ khi du lịch:

  • Hộ chiếu phổ thông
  • Hộ chiếu ngoại giao

13

Travel document number

Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy

14

Issue date

Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu

15

Expiration date

Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu

16

Issued by

Nơi cấp hộ chiếu

17

Home and email address

Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành

18

Residence in a country other than the country of current nationality

Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ?

17

Current occupation

Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ

20

Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment

Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường

21

Main purpose[s] for your trip

Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch

22

Member State[s] of destination

Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình.

23

Member State of first entry

Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh

24

Number of Entries Requested

  • Multiples Entries
  • Single
  • Two Entries

Số lần nhập cảnh

  • Nhập cảnh nhiều lần
  • Nhập cảnh một lần
  • Nhập cảnh hai lần

25

Duration of the intende stay or transit

Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh

26

Schengen visas issued during the last 3 years

Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua

27

Fingerprints collected previously for…

Bạn có lấy dấu vân tay chưa

28

Entry permit for your final destination country, if applicable

Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến [nếu có]

29

Intended Arrival Date

Ngày dự kiến đến

30

Intended Departure Date

Ngày rời khỏi

31

Inviting Person’s Name

Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú

32

Inviting company/organization

Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn

33

Cost of traveling and living

Người chịu trách nhiệm về chuyến đi

34

Personal data of the family member

Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến [nếu có]

35

Family relationship

Mối quan hệ với họ [nếu có]

36

 Place and date

Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này

37

 Signature

Chữ kí của đương đơn xin thị thực.

Lưu ý của VisaNhanh khi điền tờ khai xin visa

– Bạn cần điền các thông tin trong mẫu đơn một cách chính xác, trung thực, trùng khớp với các giấy tờ tùy thân và không để trống bất cứ thông tin nào. Mọi thông tin sai lệch, thiếu sót dù là nhỏ nhất đều có thể dẫn đến khiến bạn bị từ chối thị thực.

– Mẫu tờ khai visa có thể bằng tiếng Anh hoặc tiếng nước sở tại cho nên nếu không thông hiểu ngôn ngữ, bạn nên nhờ đến sự trợ giúp của người phiên dịch hoặc các đơn vị làm visa để hổ trợ bạn trong quá trình dịch thuật và điền đơn.

– Trong trường hợp đương sự xin cấp thị thực để đi du lịch, thăm thân, học tập, công tác… ngắn hạn thì cần lưu ý hơn đến mục thông tin của người bảo lãnh, thời gian định cư tại nước sở tại có phù hợp với lịch trình chuyến đi, vé máy bay khứ hồi hay chưa để đảm bảo quyền lợi tối đa cho đương sự.

– Ảnh dán vào visa rất quan trọng trong việc bạn có thành công  xin được visa hay không. Đa phần kích thước ảnh dán vào tờ khai xin visa các nước là 35mm x 45mm. Ảnh được chụp trên nền trắng và ảnh của bạn là ảnh được chụp trong vòng 3 tháng, khuôn mặt chiếm 70%- 80%.

– Đơn xin cấp thị thực hợp lý phải có chữ ký đương đơn.

– Nếu bạn cần, Visanhanh sẽ hỗ trợ bạn điền các thông tin trong tờ khai xin visa. Tham khảo Dịch vụ khai form và đặt lịch hẹn visa tại VisaNhanh

– Nếu quý khách sử dụng dịch vụ điền tờ khai xin visa của VisaNhanh thì trong khâu xử lý hồ sơ sẽ có phần khai thông tin của đương đơn theo mẫu của Đại Sứ quán. Visanhanh sẽ điền thông tin email cá nhân đương đơn cung cấp. Sau khi khai xong, hệ thống của ĐSQ sẽ gửi 1 bản copy vào mail của khách. Quý khách nhận được bản tờ khai từ ĐSQ thì vui lòng soát kĩ lại thông tin 1 lần nữa. Nếu có thông tin sai lệch, vui lòng liên hệ lại Visanhanh để được xử lý nhanh nhất. Trong trường hợp đương đơn không dùng email thì Visanhanh sẽ điền email của Visanhanh vào file thông tin và Visanhanh sẽ soát lại thông tin dựa trên toàn bộ giấy tờ mà khách cung cấp

– Trong trường hợp bạn cảm thấy các thủ tục, điền tờ khai xin visa quá rắc rối và phức tạp thì bạn có thể lựa chọn làm visa thông qua các dịch vụ visa trung gian. Tại Visanhanh, chúng tôi nhận làm visa đi các nước trọn gói từ A đến Z  với chi phí ưu đãi, tỷ lệ đậu visa lên đến 99%.

Ngoài tờ khai xin visa, để biết chi tiết hơn về thủ tục, chi phí… xin visa Schengen, bạn có thể tham khảo thêm tại:

Thông tin Visa Schengen

Thủ tục & Hồ sơ làm Visa Schengen

+ Chi phí làm Visa Schengen

Dịch vụ làm visa Schengen trọn gói

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về Cách điền tờ khai xin visa Schengen, vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận tư vấn khách hàng của Visanhanh qua tổng đài tư vấn visa 0906 336 300 hoặc tổng đài CSKH 1900 0262 để có được những sự hỗ trợ tốt nhất. Hoặc Quý khách có thể để lại số điện thoại, email, chúng tôi sẽ liên hệ lại với Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Địa điểm nộp hồ sơ xin visa Schengen qua dịch vụ Visa Nhanh

Công ty Cổ phần Du lịch Nam Thái Bình Dương – Visa Nhanh

Văn phòng Hà Nội:

Địa chỉ: 81C Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: 0906 336 300 [Zalo] – Email:

Văn phòng TP Hồ Chí Minh:

Địa chỉ: 7 Huỳnh Tịnh Của, Phường 8, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0906 336 300 [Zalo]

Video liên quan

Chủ Đề