Học phí cấp 2 trường công lập tại Hà Nội

Hiện Hà Nội có 5 trường THCS công lập chất lượng cao. Đó là: THCS Hà Nội - Amsterdam, THCS Cầu Giấy ở quận Cầu Giấy; THCS Thanh Xuân - quận Thanh Xuân; THCS Nam Từ Liêm - quận Nam Từ Liêm và THCS Lê Lợi - quận Hà Đông.

Các trường trên hoạt động theo mô hình trường chất lượng cao, đều sở hữu cơ sở vật chất rất tốt, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập - rèn luyện của học sinh. Để trở thành học sinh của trường, các em sẽ phải trải qua kỳ thi đánh giá năng lực 3 môn Tiếng Việt - Toán - Tiếng Anh với tỷ lệ chọi cao.

Mọi thông tin cập nhật về tuyển sinh của các trường THCS công lập cũng như ngoài công lập chất lượng cao đã được giới thiệu chi tiết trong bài viết Tổng hợp thông tin mới nhất về tuyển sinh lớp 6 ở Hà Nội

Ngoài trường HN-Ams, mức học phí của 5 trường CLC trong năm học hiện tại dao động trong khoảng 3-3,5 triệu đồng/tháng. 

Trường Học phí Các khoản thu khác
THCS Hà Nội - Amsterdam

Năm học 2021-2022: 550.000 đồng/tháng

Tiền ăn bán trú: 35.000 đồng/học sinh/ngày

THCS Cầu Giấy Năm học 2021-2022: 2,8 triệu đồng/tháng
  • Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/học sinh/tháng
  • Trang thiết bị bán trú: 100.000 đồng/học sinh/năm
  • Tiền ăn bán trú: 32.000 đồng/học sinh/ngày
THCS Thanh Xuân
  • Năm học 2020-2021: 3 triệu đồng/tháng
  • Năm học 2021-2022: 3,6 triệu đồng/tháng
  • Năm học 2022-2023: 4,4 triệu đồng/tháng
  • Năm học 2023-2024: 4,8 triệu đồng/tháng

Trong giai đoạn từ 2022 đến 2025, dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.

Năm học 2020-2021:

  • Khoản thu theo thỏa thuận
    • Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/tháng
    • Ăn bán trú - gồm 1 bữa chính và 1 bữa phụ: 35.000 đồng/ngày
    • Cơ sở vật chất bán trú: 100.000 đồng/học sinh/năm học
  • Các khoản thu hộ:
    • Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/năm
    • Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/năm
THCS Nam Từ Liêm

Năm học 2020-2021: 3.250.000 đồng/học sinh/tháng. 

Theo chia sẻ của phụ huynh học sinh, mỗi năm học phí của trường tăng thêm 500.000 đồng.

[Mức thu trên bao gồm chương trình chính khóa,Tiếng Anh liêt kết, song ngữ Toán Tiếng Anh, chương trình nâng cao, một số hoạt động trải nghiệm, kỹ năng sống]

Năm học 2019-2020:

  • Khoản thu theo thỏa thuận
    • Ăn bán trú: 30.000 đồng/học sinh/ngày

    • Xe tuyến: 1.320.000đ/ tháng

  • Các khoản thu hộ:
    • Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/năm
    • Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/năm
THCS Lê Lợi

Năm học 2021-2022: 3,3 triệu đồng/học sinh/tháng

Dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% theo từng khối lớp nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.

Theo chia sẻ của phụ huynh, tổng cộng các khoản thu khác tầm 1,5 triệu đồng/học sinh/tháng

II. Nhóm trường THCS ngoài công lập 

1. Trường THCS Nguyễn Tất Thành - Lương Thế Vinh - THCS Ngoại Ngữ

Nguyễn Tất Thành và Lương Thế Vinh là hai trường THCS có tiếng ở Hà Nội. Chương trình học tập và mức học phí có khá nhiều điểm tương đồng. Phụ huynh cũng thường chia sẻ băn khoăn lựa chọn giữa hai trường này trong mỗi mùa tuyển sinh. 

Trong khi đó, THCS Ngoại Ngữ trực thuộc sự quản lý của Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, dù mới thành lập năm 2019 nhưng đã nhanh chóng trở thành một địa chỉ tin cậy cho các phụ huynh muốn tìm trường cấp 2 chất lượng cao cho con. 

Trường Học phí Các khoản thu khác
THCS Nguyễn Tất Thành

Năm học 2021-2022: 

  • Lớp Tiếng Anh học thuật: 41.200.000 đồng/năm học [10 tháng] [đã bao gồm học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 19.700.000 đồng/năm học].
  • Các lớp còn lại: 21.500.000 đồng/năm học [10 tháng]; học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 100.000 đồng/tiết/tuần.
  • Kinh phí quản lí trưa: 200.000 đồng/tháng.
  • Lệ phí tuyển sinh: 240.000 đồng/học sinh.
THCS Lương Thế Vinh

Năm học 2022-2023: 

Học phí: 3,5 triệu đồng/tháng đã bao gồm học phí, an ninh, vệ sinh, điện sinh hoạt, nước uống, hệ thống LTV online, hoạt động Đoàn đội.

  • Lớp chọn Chất lượng cao: Phí Giáo dục cơ bản + 300.000 đồng/tháng
  • Lớp Năng khiếu Anh: Phí Giáo dục cơ bản + 500.000 đồng/tháng
  • Lớp Năng khiếu Toán: Phí Giáo dục cơ bản + 500,000 đồng/tháng
  • Hỗ trợ cơ sở vật chất bán trú: 2,5 triệu đồng/năm học
  • Điều hòa + Bảo trì điều hòa, máy tính: 2 triệu đồng/4 năm
  • Xe tuyến: 1,300,000 – 1,8 triệu đồng/tháng tùy theo khoảng cách
  • Sổ liên lạc điện tử: 1 triệu đồng/tháng
  • Tiếng Anh do người nước ngoài giảng dạy: 900.000 đồng – 1,1 triệu đồng/tháng
  • Ăn trưa: 40,000 đồng/bữa
THCS Ngoại Ngữ

Năm học 2020-2021: 

  • Học phí: 3,2 triệu đồng/tháng
  • Học phí tiếng Anh quốc tế: 500.000 đồng/tháng
  • Bán trú: 250.000 đồng/tháng
  • Hoạt động trải nghiệm: 700.000 đồng/tháng
  • Bơi lội: 120.000 đồng/buổi; 480.000 đồng/tháng
  • Ăn trưa: 40.000 đồng/bữa; 880.000 đồng/tháng
  • Sổ liên lạc điện tử: 50.000 đồng/tháng
  • Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/năm học
  • Đồng phục: 2,2 triệu đồng/năm học
  • Qũy Đoàn – Đội: 200.000 đồng/năm học
  • Xe đưa đón: 1,6 triệu đồng/tháng
  • Bảo hiểm y tế: 612.990 đồng/12 tháng

2.  Trường THCS Archimedes - Ngôi Sao Hà Nội - Nguyễn Siêu - Vinschool

Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập nổi tiếng được không ít gia đình lựa chọn. Ngoài cơ sở vật chất tốt, chất lượng giáo dục và đào tạo của các trường cũng được đánh giá cao. Đội tuyển của các trường như Archimedes, Ngôi Sao... đã giành được nhiều thứ hạng cao trong cuộc thi học sinh giỏi của thành phố Hà Nội.

>> So sánh trường Archimedes và trường Ngôi sao HN cấp THCS

Sau đây là bảng tổng hợp học phí và các khoản thu khác của nhóm trường trên: 

Trường Học phí Các khoản thu khác

THCS Archimedes

Năm học 2020-2021

Cơ sở tại Cầu Giấy: 

  • Khối 6,7: 5 triệu/tháng 
  • Khối 8,9: 6,5 triệu/tháng 
  • K9, lớp định hướng nộp thêm 30.000.000 VNĐ/năm

Cơ sở tại Đông Anh:

  • Khối 6,7: 4 triệu/tháng 
  • Khối 8,9: 5 triệu/tháng 
  • Lớp nâng cao hoặc định hướng chuyên: bổ sung từ 20 – 25 triệu/năm.

Năm học 2020-2021

Cơ sở tại Cầu Giấy: 

  • CSVC: 3.000.000 VNĐ
  • Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐ
  • Đồng phục: 3.500.000 VNĐ
  • BHYT; BHTT và các quỹ khác [dự kiến]: 1.000.000 VNĐ
  • Bán trú: 900.000 VNĐ
  • Tiền ăn: 660.000 VNĐ [30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc]
  • Tiền xe
    • Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ [1 chiều 800.000 VNĐ]
    • Từ 5 km trở lên = 1.500.000 VNĐ [1 chiều 1.000.000 VNĐ]
    • Long Biên [2 chiều] = 1.700.000 VNĐ [không có 1 chiều]
  • Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 85.000 – 200.000 VNĐ/ca học

Cơ sở tại Đông Anh: 

  • CSVC: 3.000.000 VNĐ
  • Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐ
  • Đồng phục: 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ
  • BHYT; BHTT và các quỹ khác [dự kiến]: 1.000.000 VNĐ
  • Sách các loại [dự kiến]: 2.000.000 VNĐ
  • Bán trú: 700.000 VNĐ
  • Tiền ăn: 660.000 VNĐ [30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc]
  • Tiền xe
    • Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ [1 chiều 800.000 VNĐ]
    • Từ 5 km trở lên = 1.600.000 VNĐ [1 chiều 1.000.000 VNĐ]
    • Xe 7 chỗ [15A, 15B] = 2.000.000 VNĐ
  • Nội trú: 3.000.000 VNĐ [đã bao gồm tiền lưu trú và tiền ăn sáng, tối]
  • Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 60.000 – 100.000 VNĐ/ca học

THCS Ngôi Sao Hà Nội

Năm học 2022-2023

  • Học phí: 2,5 triệu đồng/tháng
  • Học phí chương trình bổ trợ nâng cao: Tiếng Anh, Thể thao, Kỹ năng sống, sự kiện, hoạt động trải nghiệm sáng tạo - STEM: 3,5 triệu đồng/tháng
  • Học phí chương trình chuyên [lớp .0]: 500 đồng/tháng
  • Dịch vụ bán trú: 500.000 đồng/tháng
  • Ăn trưa: 40.000 đồng/ngày
  • Xe bus: tại nhà 1 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng tại nhà 2 chiều: 1,2 triệu đồng/tháng
  • tại điểm 1 chiều: 800.000 đồng/tháng tại điểm 2 chiều: 1,2 triệu đồng/tháng
  • Xây dựng và phát triển trường: 3 triệu đồng/tháng
  • Bảo hiểm thân thể: 100.000 đồng/năm
  • Gói đồng phục và túi ngủ: 3.840.000 đồng/năm

THCS Nguyễn Siêu

Năm học 2022-2023

  • Lớp CI [Song ngữ Quốc tế]:   85 triệu đồng/năm
  • Lớp Adv [Advance] dành cho khối 8-9: 100 triệu đồng/năm

THCS Vinschool

Năm học 2022-2023

  • Hệ chuẩn: 67.687.500 đồng/năm
  • Hệ nâng cao: 126.350.000 đồng/năm lớp 6-8; 162.450.000 đồng/năm lớp 9
  • Dịch vụ bán trú: 14.891.250 đồng/năm
  • Phát triển trường: 4,2 triệu đồng/năm
  • Học phẩm: 2,5 triệu đồng/năm
  • Đồng phục: 2.520.000 đồng/set
  • Hoạt động trải nghiệm: 1,5 triệu đồng/năm
  • Dịch vụ cổng thông tin điện tử: 400.000 đồng/năm
  • Xe bus: tại điểm: 12.635.000 đồng/năm; tại nhà: 21.660.000 đồng/năm

3. Trường THCS Marie Curie - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Lômônôxốp

Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập chất lượng cao nhận được sự tín nhiệm của phụ huynh. Ngoài các lớp cơ bản, các trường còn tổ chức mô hình lớp tăng cường một số môn học, lớp chất lượng cao nên có sự khác biệt về học phí.

Trường Học phí Các khoản thu khác
Marie Curie

Năm học 2020-2021: 

  • Học phí: 5,5 triệu đồng/tháng
  • Tiếng Anh quốc tế: 13,8 triệu đồng/tháng
  • Tiền ăn: 2 triệu đồng
  • Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/năm
Đoàn Thị Điểm

Năm học 2020-2021:

  • Học phí cơ bản: 5.000.000đ/tháng
  • Lớp tăng cường C: Ngoài học phí cơ bản thì sẽ đóng thêm 2.000.000đ/tháng
  • Lớp tăng cường T – TA – V: Ngoài học phí cơ bản thì sẽ đóng thêm 1.500.000đ/tháng
  • Bán trú: 1,5 triệu đồng/tháng
  • Xe đưa đón: 1,1 triệu đồng/tháng
  • Ăn sáng: 500.000 đồng theo nhu cầu
Lê Quý Đôn - Cầu Diễn

Năm học 2018-2019:

  • Học phí cơ bản: 3,5 triệu đồng/tháng
  • Học phí thu thêm:
    • Lớp Toán chất lượng cao – lớp M: 1 triệu đồng/tháng
    • Lớp tiếng Anh chất lượng cao – lớp E: 1,5 triệu đồng/tháng
    • Lớp năng khiếu tiếng Anh – lớp EG: 1,5 triệu đồng/tháng
    • Lớp chất lượng cao – lớp Q: không phải đóng gì thêm
  • Phí đăng ký nhập học: 1 triệu đồng/tháng
  • Tiền ăn: 900.000 đồng/tháng
  • Quản lý bán trú: 400.000 đồng/tháng
  • Quỹ đâu tư và phát triển trường: 2,5 triệu đồng/năm
  • Các hoạt động, ngoại khóa, sự kiện: 1 triệu đồng/năm; riêng khối 9: 1,5 triệu đồng/năm
  • Quỹ hoạt động Đội: 200.000 đồng/năm
  • Quỹ khuyến học: 500.000 đồng/năm
  • Ăn sáng: 500.000 đồng/tháng
  • Xe đưa đón: tại nhà: 1,7 triệu đồng/tháng; tại bến: 1,2 triệu đồng/tháng
Lômônôxốp - Mỹ Đình

Năm học 2022-2023: 

  • Học phí lớp 30 - 36HS: 30 triệu đồng/năm học.
  • Lớp tăng cường Tiếng Anh học thuật theo chương trình đặc biệt liên kết với tổ chức Giáo dục và đào tạo OXFORD ENGLISH ACADEMY VIỆT NAM [OEA Việt Nam], dạy 6 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên người nước ngoài giảng dạy: thu thêm 1.000USD/năm học [thu bằng VNĐ theo tỉ giá của ngân hàng tại thời điểm nộp].
  • Các lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do GV nước ngoài giảng dạy, đóng thêm 4 triệu đồng/năm học.
  • Lớp học Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản đóng thêm 2 triệu đồng/năm 
  • Học phí lớp chuyên đặc biệt đóng thêm 3,5 triệu đồng/năm học
  • Học phí lớp chọn đóng thêm 2 triệu đồng/năm.
  • Phí tuyển sinh: 500.000 đồng.
  • Bán trú: 12 triêu đồng/năm học, bao gồm:
    • Tiền ăn bữa trưa: 40.000đ x 220 bữa = 8.800.000đ/1 năm học.
    • Tiền trang bị và chăm sóc quản lý bán trú: 3.200.000đ/1 năm học.
  • Các khoản đóng góp khác
    • Tiền hỗ trợ hoạt động Đội TNTP HCM và các phong trào VN, TDTT: 250.000 đồng/năm học.
    • Tiền hỗ trợ xây dựng và phát triển trường: 2,5 triệu đồng/năm
    • Tiền ô tô đưa đón học sinh theo tuyến [nếu có nhu cầu]; xe 45 chỗ: 10 triệu đồng/năm học; xe 16 chỗ hoặc 29 chỗ: 12-16 triệu đồng/năm học [tùy thuộc vào mỗi tuyến xe].

4. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Newton - Pascal

Ngoài trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hai trường THCS Newton và Pascal có mô hình giáo dục và đào tạo tương đối giống nhau. Theo đó, học sinh có thể lựa chọn học các hệ chất lượng cao hay hệ quốc tế như Cambridge của Anh hay song ngữ theo chương trình Mỹ. Học phí và một số khoản thu khác có sự khác biệt giữa học sinh khối 6, 7, 8 và khối 9 cũng như giữa các hệ đào tạo.

Trường Học phí Các khoản thu khác
Nguyễn Bỉnh Khiêm

Năm học 2020-2021

  • Lớp song ngữ: 7,5 triệu đồng/tháng
  • Lớp chất lượng cao với chương trình tiếng Anh 10 năm, tăng cường các môn Toán, Văn, Anh: 5 triệu đồng/tháng. 
  • Lớp chất lượng cao với chương trình tiếng Anh cùng giáo viên nước ngoài: 5,5 triệu đồng/tháng. 

Mức này đã bao gồm phí bán trú, tiền xây dựng đầu năm, trải nghiệm, văn phòng phẩm.

  • Tiền ăn: 55 nghìn đồng/tháng
  • Xe bus: gồm 3 mức tùy theo điểm đón: 900.000 đồng; 1 triệu đồng và 1,4 triệu đồng/tháng
Newton

Năm học 2022-2023

  • Học phí lớp 6, 7, 8:
    • Hệ bán quốc tế: 65 triệu đồng/năm
    • Hệ Cambridge: 83 triệu đồng/năm
    • Hệ song ngữ: 119 triệu đồng/năm
  • Học phí lớp 9:
    • Hệ bán quốc tế: 69 triệu đồng/năm
    • Hệ Cambridge: 95 triệu đồng/năm
    • Hệ song ngữ: 127 triệu đồng/năm

Học sinh bán trú

  • Phí phỏng vấn/kiểm tra:
    • Hệ bán quốc tế: 500.000 đồng/lần
    • Hệ Cambridge và Song ngữ: 1 triệu đồng/lần
  • Qũy hỗ trợ phát triển trường:
    • Hệ bán quốc tế và hệ Cambridge: 10 triệu đồng/năm
    • Hệ Song ngữ: 12 triệu đồng/năm
  • Sách tiếng Anh nước ngoài:
    • Hệ bán quốc tế: 2 triệu đồng/năm
    • Hệ Cambridge: 3 triệu đồng/năm
    • Hệ Song ngữ: 3,5 triệu đồng/năm
  • Tiền ăn: 1,4 triệu đồng/tháng
  • Đồng phục: 2,5 triệu đồng/năm
  • Bán trú: 400.000 đồng/tháng
  • Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,2 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/tháng
  • Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 180.000 đồng/năm
  • Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồng
  • Giấy thi và photo tài liệu: 300.000 đồng/năm
  • Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/năm
  • Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 200.000 đồng/năm
  • Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/năm
  • Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/năm

Học sinh nội trú - ở lại tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật

  • Ký túc xá: 5 triệu đồng/tháng
  • Ăn sáng, tối và 3 bữa các ngày thứ 7 - CN: 2,5 triệu đồng/tháng
Pascal

Năm học 2022-2023

  • Học phí lớp 6, 7, 8:
    • Hệ chất lượng cao: 57 triệu đồng/năm
    • Hệ quốc tế Cambridge: 75 triệu đồng/năm
  • Học phí lớp 9: 
    • Hệ chất lượng cao: 59 triệu đồng/năm
    • Hệ quốc tế Cambridge: 75 triệu đồng/năm
  • Phí phỏng vấn/kiểm tra:
    • Hệ chất lượng cao: 300.000 đồng/lần
    • Hệ quốc tế Cambridge: 1 triệu đồng/lần
  • Qũy hỗ trợ phát triển trường:
    • Hệ chất lượng cao: 8 triệu đồng/năm
    • Hệ quốc tế Cambridge: 10 triệu đồng/năm
  • Sách tiếng Anh nước ngoài:
    • Hệ chất lượng cao: 2 triệu đồng/năm
    • Hệ quốc tế Cambridge: 3 triệu đồng/năm
  • Tiền ăn: 
    • ăn sáng: 400.000 đồng/tháng
    • ăn trưa và chiều: 1,3 triệu đồng/tháng
  • Đồng phục: 2,5 triệu đồng/năm
  • Bán trú: 400.000 đồng/tháng
  • Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,2 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/tháng
  • Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 150.000 đồng/năm
  • Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồng
  • Giấy thi và photo tài liệu: 380.000 đồng/năm
  • Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/năm
  • Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 200.000 đồng/năm
  • Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/năm
  • Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/năm

[%Included.TiengAnhK12%]

[%Included.Vao6%]

Video liên quan

Chủ Đề