Hoàng hôn ngày 9 tháng 3 năm 2024

Vị trí của mặt trời, thời điểm bình minh, bình minh, hoàng hôn và hoàng hôn hiển thị bên dưới áp dụng cho Singapore vào ngày 9 tháng 3 năm 2024 và lấy từ dữ liệu do Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Hệ thống Trái đất của Hoa Kỳ công bố. Để biết tổng quan về một tháng, vui lòng đọc lịch dương tháng 3 năm 2024

Kiểm tra thời gian mặt trời mọc và lặn của ngày hôm nay và ngày mai ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc, cũng như toàn bộ lịch cho tháng 2 năm 2023

Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 04. 50 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 8 giờ. 13. 38 giờ chiều

Ánh sáng đầu tiên lúc 6 giờ. 05. 50 giờ sáng

thời gian mặt trời mọc

thời gian hoàng hôn

Đèn cuối cùng lúc 8 giờ. 12. 31 giờ chiều


Tháng 3 năm 2024 - Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - Lịch mặt trời mọc và mặt trời lặn

Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, thời gian bắt đầu và kết thúc hoàng hôn dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mọi ngày trong tháng 3 ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Úc

Tại Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Australia, ngày đầu tiên của tháng 3 dài 12 giờ 51 phút. Ngày cuối tháng là 11 giờ 47 phút nên tháng 3 năm 2024 độ dài ngày dài 01 giờ 03 phút

Thứ sáu, ngày 16 tháng 3. 17. 52 giờ sáng6. 41. 56 am7. 32. 58 chiều7. 57. 03 chiều12. 51. 021. 07. 27h5. 47 am8. 27h5. 17 giờ sáng8. 57 giờ chiều Thứ bảy, ngày 26 tháng 3. 18. 45 sáng6. 42. 47 sáng7. 31. 43pm7. 55. 45pm12. 48. 561. 07. 15 giờ chiều5. 48 sáng8. 25 giờ chiều5. 18 giờ sáng8. 56 chiềuCN, 36 tháng 3. 19. 38 sáng6. 43. 38 sáng7. 30. 27 chiều7. 54. 27h12. 46. 491. 07. 03 giờ chiều 5. 49 am8. 24h5. 19 giờ sáng8. 54 chiềuThứ Hai, ngày 46 tháng 3. 20. 31 giờ sáng6. 44. 29 am7. 29. 11 giờ tối thứ 7. 53. 09 giờ tối12. 44. 421. 06. 50 chiều5. 50 sáng8. 22h5. 20h8. 53 chiềuThứ Ba, ngày 56 tháng 3. 21. 23 am6. 45. 19 giờ sáng7. 27. 54 chiều7. 51. 50 chiều12. 42. 351. 06. 37 chiều5. 51 am8. 21 giờ tối5. 21 giờ sáng8. 51 chiềuThứ Tư, ngày 66 tháng 3. 22. 15 giờ sáng6. 46. 08 am7. 26. 37 chiều7. 50. 31 giờ chiều12. 40. 291. 06. 23h5. 52 am8. 20h5. 22h8. 50 chiềuThứ Năm, ngày 76 tháng 3. 23. 06 am6. 46. 58 am7. 25. 19 giờ tối thứ 7. 49. 11 giờ trưa12. 38. 211. 06. 08pm5. 53 am8. 18h chiều5. 23 giờ sáng8. 49 giờ chiềuThứ Sáu, ngày 86 tháng 3. 23. 57 sáng6. 47. 47 sáng7. 24. 01 chiều7. 47. 51 giờ chiều12. 36. 141. 05. 54 chiều5. 54 am8. 17h chiều5. 24h8. 47 chiềuThứ bảy, ngày 96 tháng 3. 24. 47 sáng6. 48. 36 am7. 22. 42pm7. 46. 31 giờ chiều12. 34. 061. 05. 39 giờ chiều5. 55 am8. 16 giờ chiều5. 25 sáng8. 46 chiềuChủ nhật, ngày 106 tháng 3. 25. 37 sáng6. 49. 24h7. 21. 23 giờ chiều thứ 7. 45. 10 giờ tối12. 31. 591. 05. 24h5. 56 am8. 14h chiều5. 26 am8. 44 chiềuThứ Hai, ngày 116 tháng 3. 26. 27 am6. 50. 12 giờ sáng7. 20. 03 chiều7. 43. 49pm12. 29. 511. 05. 08pm5. 57 am8. 13h chiều5. 27 sáng8. 43 chiềuThứ Ba, ngày 126 tháng 3. 27. 16 giờ sáng6. 51. 00 sáng7. 18. 44h chiều7. 42. 28h12. 27. 441. 04. 52 giờ chiều5. 57 am8. 11 giờ đêm5. 28 sáng8. 41 chiềuThứ Tư, ngày 136 tháng 3. 28. 05 sáng6. 51. 48 am7. 17. 24h7. 41. 07pm12. 25. 361. 04. 36 chiều5. 58 am8. 22h5. 28 sáng8. 40 chiềuThứ Năm, ngày 146 tháng 3. 28. 53 sáng6. 52. 35 sáng7. 16. 03 chiều7. 39. 45pm12. 23. 281. 04. 19 giờ chiều5. 59 am8. 09 giờ tối 5. 29 am8. 38 chiềuThứ Sáu, ngày 156 tháng 3. 29. 41 giờ sáng6. 53. 23 am7. 14. 42pm7. 38. 24h12. 21. 191. 04. 03 chiều6. 00 sáng8. 07pm5. 30 giờ sáng8. 37 chiềuThứ bảy, ngày 166 tháng 3. 30. 29 am6. 54. 09 am7. 13. 22 giờ tối thứ 7. 37. 02 chiều12. 19. 131. 03. 46 chiều6. 01 sáng8. 06 chiều5. 31 sáng8. 35 chiềuCN, tháng 3 năm 176. 31. 17h6. 54. 56 am7. 12. 01 chiều7. 35. 40pm12. 17. 051. 03. 28h6. 02 giờ sáng8. 04 giờ chiều 5. 32 giờ sáng8. 34 chiềuThứ Hai, ngày 186 tháng 3. 32. 04 giờ sáng6. 55. 43 am7. 10. 39 giờ chiều7. 34. 18h12. 14. 561. 03. 11 giờ đêm6. 02 giờ sáng8. 03 giờ chiều 5. 33 sáng8. 32 chiềuThứ ba, ngày 196 tháng 3. 32. 51 giờ sáng6. 56. 29 am7. 09. 18h chiều7. 32. 56 chiều12. 12. 491. 02. 53 giờ chiều6. 03 giờ sáng8. 02 giờ chiều5. 34 am8. 31 chiềuThứ Tư, ngày 206 tháng 3. 33. 37 sáng6. 57. 15 giờ sáng7. 07. 57 chiều7. 31. 34h chiều12. 10. 421. 02. 36 chiều6. 04 sáng8. 00 chiều5. 35 sáng8. 30 chiềuThứ Năm, ngày 216 tháng 3. 34. 24h6. 58. 01 giờ sáng7. 06. 35 chiều7. 30. 12 giờ trưa12. 08. 341. 02. 18h chiều6. 05 sáng7. 59 chiều5. 36 am8. 28 chiềuThứ Sáu, ngày 226 tháng 3. 35. 10 giờ sáng6. 58. 46 am7. 05. 14h chiều7. 28. 50 chiều12. 06. 281. 02. 00 chiều6. 06 am7. 57 chiều5. 36 am8. 27 giờ chiềuThứ bảy, ngày 236 tháng 3. 35. 56 am6. 59. 32 am7. 03. 52 giờ chiều7. 27. 29h12. 04. 201. 01. 42pm6. 06 am7. 56 chiều5. 37 sáng8. 25pmCN, Mar 246. 36. 41 sáng7. 00. 17 giờ sáng7. 02. 31 giờ chiều7. 26. 07pm12. 02. 141. 01. 24h6. 07 giờ sáng7. 55 chiều5. 38 sáng8. 24 giờ chiềuThứ Hai, ngày 256 tháng 3. 37. 26 am7. 01. 03 giờ sáng7. 01. 09 giờ tối thứ 7. 24. 46 chiều12. 00. 061. 01. 06 chiều6. 08 am7. 53 giờ chiều5. 39 sáng8. 22 giờ chiềuThứ Ba, ngày 266 tháng 3. 38. 11 giờ sáng7. 01. 48 giờ sáng6. 59. 48pm7. 23. 24h11. 58. 001. 00. 48 tối6. 09 am7. 52 giờ chiều5. 40 sáng8. 21 giờ chiềuThứ Tư, ngày 276 tháng 3. 38. 56 am7. 02. 33 giờ sáng6. 58. 27 chiều7. 22. 03 chiều11. 55. 541. 00. 30 giờ tối6. 10 giờ sáng7. 51 chiều5. 40 sáng8. 20pmThu, Mar 286. 39. 41 sáng7. 03. 18 giờ sáng6. 57. 05 chiều7. 20. 42pm11. 53. 471. 00. 12 giờ trưa6. 10 giờ sáng7. 49 chiều5. 41 sáng8. 18 giờ chiềuThứ Sáu, ngày 296 tháng 3. 40. 25 am7. 04. 03 giờ sáng6. 55. 45pm7. 19. 22h11. 51. 4212. 59. chiều 546. 11 giờ sáng7. 48 giờ chiều5. 42 am8. 17 giờ chiều Thứ bảy, ngày 306 tháng 3. 41. 10 giờ sáng7. 04. 47 sáng6. 54. 24h7. 18. 01 chiều11. 49. 3712. 59. 36 chiều6. 12 giờ sáng7. 46 chiều5. 43 sáng8. 15 giờ chiềuChủ nhật, ngày 316 tháng 3. 41. 54 am7. 05. 32 giờ sáng6. 53. 03 chiều7. 16. 41 giờ chiều11. 47. 3112. 59. 18h chiều6. 12 giờ sáng7. 45pm5. 43 sáng8. 14 giờ chiều

Phân bố thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn trong năm ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc - 2023

Biểu đồ sau đây hiển thị thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney, Hội đồng Thành phố Sydney, New South Wales, Úc cho mỗi ngày trong năm. Có hai bước nhảy trong biểu đồ thể hiện sự thay đổi giờ đối với Giờ mùa hè [DST] ở Sydney, Hội đồng thành phố Sydney, New South Wales, Australia

Ngày ngắn nhất trong năm gần Gold Coast Qld là ngày nào?

Hạ chí thường xảy ra vào 22 tháng 12 , nhưng cũng có thể xảy ra từ 21 đến 23 tháng 12. Đông chí là ngày trong năm có ít giờ ban ngày nhất trong năm và thường xảy ra vào ngày 22 tháng 6 nhưng cũng có thể xảy ra trong khoảng thời gian từ 21 đến 23 tháng 6.

What time does it get dark in Australia in March?

Sydney, New South Wales, Australia — Sunrise, Sunset, and Daylength, March 2023

What is the shortest day in Hawaii?

The December solstice [winter solstice] in Honolulu is at 5. 27 pm on Thursday, December 21, 2023 . In terms of daylight, this day is 2 hours, 36 minutes shorter than the June solstice. In most locations north of the equator, the shortest day of the year is around this date.

What are the 4 sunsets?

There are few things in nature as beautiful and moving as the sunset. The horizon becomes a resplendent orange, bathing everything in a soft but brilliant orange-gold glow. .
1 - Sunrise or Sunset. .
2 - Civil Twilight. .
3 - Nautical Twilight. .
4 - Chạng vạng thiên văn

Chủ Đề