Cũng như các ngân hàng lớn khác, Agribank cũng hỗ trợ nhiều loại thẻ giao dịch khác nhau. Những loại thẻ này sẽ có chức năng riêng, phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng.
Để mở thẻ, bạn có thể mất phí hoặc không mất phí, tùy vào loại thẻ. Cụ thể như thế nào, hãy xem ngay các loại thẻ ATM ngân hàng Agribank và Biểu Phí chi tiết sau.
Đối tượng khách hàng của Agribank rất đa dạng. Họ có thể là sinh viên, doanh nghiệp, người có nhu cầu giao dịch quốc tế hoặc nội địa,…
Để đáp ứng tối đa cho nhu cầu của khách hàng, Agribank đã đa dạng hóa hình thức mở thẻ. Trong đó phải kể đến các loại thẻ phổ biến sau:
★Đây là loại thẻ được sử dụng khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản để sử dụng thay cho tiền mặt. Thẻ nội địa sẽ giúp bạn rút tiền, thanh toán nhanh chóng khi mua sắm, giải trí,…
★Để thực hiện giao dịch, bạn có thể đến các điểm có chấp nhận hình thức thanh toàn thẻ ATM là được. Thẻ nội địa Agribank dành cho khách hàng người Việt Nam hoặc người nước ngoài sống tại Việt Nam.
★Đồng thời, phải trên 15 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định từ pháp luật. Trong đó, sẽ có một số loại thẻ cụ thể như sau:
★Thẻ Success được thiết kế với tông màu xanh dương. Đây là loại thẻ nội địa hạng chuẩn của Agribank. Khi sử dụng thẻ này, khách hàng có thể rút tiền ATM lên đến 25 triệu đồng/ ngày. ★Nếu đến các cây ATM thì sẽ được rút 5 triệu đồng/ lần. Đối với các quầy giao dịch, khách hàng sẽ được rút không giới hạn. Đồng thời, hạn mức chuyển khoản tại ATM 25 triệu đồng/ lần, 50 triệu đồng/ ngày.
Thẻ Success Plus★Thẻ Success Plus là thẻ ghi nợ nội địa hạng vàng. Với thẻ này, khách hàng có thể rút tại ATM 5 triệu đồng/ lần, 50 triệu đồng/ ngày. ★Tại các quầy giao dịch của ngân hàng sẽ không giới hạn mức rút. Cùng với đó, khách hàng sẽ có hạn mức chuyển khoản tại ATM là 25 triệu đồng/ lần, 100 triệu đồng/ ngày. Khi thực hiện thanh toán trực tuyến, sẽ có hạn mức 30 triệu đồng/ ngày. |
Xem thêm: Cách làm thẻ ATM Agribank Online
Thẻ tín dụng quốc tế
Loại thẻ này được khách hàng sử dụng vay tiền ngân hàng để thanh toán trực tiếp hóa đơn. Thẻ tín dụng không cần có tiền trong tài khoản, nó bắt nguồn từ hình thức vay tín chấp.
- Chức năng của lọai thẻ này là khách hàng có thể trả sau.
- Các giao dịch thực hiện sẽ có ngày đáo hạn riêng in trên sao kê.
Một số loại thẻ tín dụng quốc tế phải kể đến như:
Thẻ VISA Standard
★Thẻ VISA Standard là thẻ xanh, thuộc hạng thẻ tín dụng quốc tế chuẩn của Agribank. Loại thẻ này sẽ hỗ trợ mức tín dụng 30 triệu đồng, phí phát hành 100 nghìn đồng.
★Khách hàng có thể rút tiền tại ATM 15 triệu/ ngày. Rút tiền tại quầy giao dịch với hạn mức 50% hạn mức thẻ/ ngày. Với hình thức thanh toán hóa đơn/ hóa đơn trực tuyến là 30 triệu/ ngày.
Xem thêm: Cách vay vốn ngân hàng Agribank
Thẻ VISA Gold
★Thẻ VISA Gold là thẻ tín dụng hạng vàng của Agribank. Loại thẻ này có hạn mức tín dụng từ 30 triệu đồng đến 300 triệu đồng. Phí phát hành thẻ là 200 nghìn đồng, phí thường niên là 300 nghìn đồng.
★Hạn mức rút tiền tại ATM là 50 triệu đồng/ ngày, các quầy giao dịch là 50% hạn mức thẻ/ ngày. Khi thanh toán hóa đơn trực tuyến sẽ có hạn mức 50 triệu đồng/ ngày.
Hữu ích: Cách mở tài khoản USD Agribank
Thẻ MASTERCARD Gold
★Thẻ MASTERCARD Gold cũng là loại thẻ tín dụng quốc tế hạng vàng. Khi sở hữu loại thẻ này, khách hàng sẽ được giao dịch với hạn mức từ 30 triệu đến 300 triệu.
★Đồng thời, phí phát hành thẻ là 200 nghìn đồng, phí thường niên là 300 nghìn đồng. Khách hàng có thể sử dụng thẻ để thanh toán hóa đơn với hạn mức từ 50 triệu đến 100 triệu.
Đặc biệt, chủ thẻ sẽ được miễn phí bảo hiểm tai nạn lên đến 15 triệu đồng.
Thẻ MASTERCARD Platium
★Thẻ MASTERCARD Platium là thẻ hạng bạch kim của Agribank. Loại thẻ này có hạn mức từ 300 triệu đến 2 tỉ đồng. Khi mở thẻ, khách hàng sẽ mất phí phát hành 300 nghìn đồng, phí thường niên 500 nghìn đồng.
★Khách hàng có thể rút tiền tại ATM từ E5 vnđ/ ngày, tại quầy giao dịch 50% hạn mức thẻ/ ngày. Thẻ được sử dụng để thanh toán hóa đơn với hạn mức từ 100 triệu đến 200 triệu đồng.
Thẻ MASTERCARD Platium hỗ trợ bảo hiểm tai nạn cho cho thẻ đến 100 triệu đồng.
Thẻ JCB Gold
Đây chính là thẻ tín dụng hạng vàng của Agribank. Loại thẻ này sẽ hỗ trợ hạn mức tín dụng từ 30 triệu đến 300 triệu đồng. Khách hàng sẽ mất phí phát hành 300 nghìn đồng, phí thường niên 500 nghìn đồng.
Thẻ hỗ trợ rút tiền tại ATM với hạn mức 50 triệu/ ngày, tại quầy giao dịch 50% hạn mức thẻ/ ngày. Thẻ JCB Gold của Agribank sẽ hỗ trợ bảo hiểm tai nạn niễn phí lên đến 100 triệu đồng.
Thẻ liên kết sinh viên
Đây cũng là một dạng thẻ ghi nợ nội địa chuẩn, dành riêng cho học sinh/ sinh viên. Để mở thẻ, bạn cần có ảnh 3×4, logo trường, tên, lớp, chuyên ngành.
- Loại thẻ này sẽ giúp nhà trường và học sinh dễ dàng quản lý học phí.
- Cùng với đó, còn hỗ trợ nhiều ưu đãi miễn phí hấp dẫn.
- Trên thẻ sẽ tích hợp thẻ thư viện, miễn phí intenet banking, mobile baking,…
Thẻ liên hết thương hiệu
Loại thẻ này được tạo ra từ sự hợp tác giữa Agribank và các công ty, doanh nghiệp, tổ chức.
→Mục đích chính là nâng cao chất lượng dịch vụ cho ngân hàng với các đối tác khách hàng.
Đồng thời, giúp quan hệ giữa khách hàng và đối tác trở nên cởi mở nhờ các ưu đãi, đổi quà, hoàn tiền,…
Thẻ lập nghiệp
Thẻ lập nghiệp được tạo ra từ liên kết của Agribank và ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam.
→Sản phẩm thường dành cho đối tượng học sinh, sinh viên, để hỗ trợ vay vốn VBSP.
Chức năng cơ bản của loại thẻ này giống như thẻ Success. Ngoài ra có thể các tính năng khác như giải ngân tiền, rút tiền, vay vốn không thể chấp,…
2.Mức biểu phí ngân hàng Agribank mới nhất
Khi mở các loại thẻ của Agribank, khách hàng có thể mất phí hoặc không mất phí. Điều này tùy thuộc vào từng loại thẻ khác nhau.
Cơ bản, sẽ có biểu phí ngân hàng dành cho các hạng mục mở thẻ và dịch vụ như sau:
NỘI DUNG | MỨC PHÍ ÁP DỤNG | ||
THẺ NỘI ĐỊA | THẺ QUỐC TẾ | ||
THẺ GHI NỢ | THẺ TÍN DỤNG | ||
Phí phát hành | |||
Thẻ nội địa | |||
Thẻ Sucess hạng chuẩn | 50. 000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Sucess hạng vàng | 100.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết sinh viên | 30.000đ/ thẻ | ||
Thẻ lập nghiệp | Miễn phí | ||
Thẻ liên kết thương hiệu hạng chuẩn | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết thương hiệu hạng vàng | 100.000đ/ thẻ | ||
Thẻ quốc tế | |||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 100.000đ/ thẻ | 100.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 150.000đ/ thẻ | 200.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng bạch kim | 300.000đ/ thẻ | ||
Thẻ trả trước | 10.000đ/ thẻ | ||
Thẻ phi vật lý | 10.000đ/ thẻ | ||
Phí phát hành lại | |||
Thẻ nội địa | |||
Thẻ Sucess hạng chuẩn | 25.000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Sucess hạng vàng | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ liên kết sinh viên/ thẻ lập nghiệp | 15.000đ/ thẻ | ||
Thẻ quốc tế | |||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 50.000đ/ thẻ | 50.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 75.000đ/ thẻ | 100.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế bạch kim | 150.000đ/ thẻ | ||
Phí thường niên | |||
Thẻ nội địa | |||
Thẻ Sucess hạng chuẩn | 12.000đ/ thẻ | ||
Thẻ Plus Sucess hạng hàng | 50.000đ/ thẻ | ||
Thẻ quốc tế | |||
Thẻ quốc tế hạng chuẩn | 100.000đ/ thẻ | 150.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng vàng | 150.000đ/ thẻ | 300.000đ/ thẻ | |
Thẻ quốc tế hạng bạch kim | 500.000đ/ thẻ |
*** Lưu ý: Biểu phí này có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Để cập nhật biểu phí mới nhất, bạn liên hệ đến tổng đài Agribank hoặc đến các quầy giao dịch.
Trên đây là thông tin về các loại thẻ ATM ngân hàng Agribank và biểu phí mới nhất. Nếu bạn muốn mở bất kỳ loại thẻ nào, có thể đến ngay các quầy giao dịch của ngân hàng để được hỗ trợ.
Đề Xuất dành cho bạn