Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

Bom đang nóng lên rồi, cô ta sẽ cố phóng thứ này.

She's tryin'to fire this thing!

Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn.

Climate can get warmer or colder or dryer or wetter.

Có phải thằng bé đột nhiên nóng lên không?

Did he get hot all of a sudden?

Mọi mô hình cho thấy tới năm 2100 nó sẽ đẩy lùi sự nóng lên khoảng 6 năm.

All models show it will postpone warming for about six years in 2100.

Nó đang nóng lên.

This thing's heating up.

Hãy nhìn vào cuộc tranh cử tổng thống đang nóng lên từng ngày.

Let's look at the political elections that are heating up.

69% tin rằng Trái đất đang nóng lên một cách đáng kể.

Sixty- nine percent believe that the Earth is heating up in a significant way.

là một vấn rất khác hơn là vấn đề nóng lên toàn cầu.

That is what's happening right now, and it's a very different issue than the global warming issue.

Nóng lên toàn cầu là ví dụ điển hình

Global warming is a great example.

100 phần trăm san hô có thể biến mất trước năm 2050 bởi vì sự nóng lên của trái đất.

100 percent of the coral may be wiped out before 2050 because of global warming.

Chỗ này đang nóng lên đấy.

It's gonna get hot.

Ô nhiễm khí methan gây ra 1/4 tình trạng nóng lên toàn cầu mà chúng ta đang nếm trải.

Methane pollution causes one quarter of the global warming that we're experiencing right now.

Thái Bình Dương đang bắt đầu nóng lên.

Things are getting a little hotter in the Pacific.

đang nóng lên với tốc độ nhanh gấp đôi phần còn lại của Trái Đất.

So, melting sea ice is a big issue.

Tiềm năng nóng lên toàn cầu của khí bãi rác thải ra khí quyển là đáng kể.

Still the global warming potential of the landfill gas emitted to atmosphere is significant.

Cô cố vờ như cô không nhận ra má cô đang nóng lên.

She tried to pretend she didn't realize that her cheeks were burning.

Ả vẫn chưa làm cho máy của nó nóng lên, phải không?

She ain't done much to get his motor running now, has she?

Vâng, tin tốt là, không có hội nghị về việc nóng lên toàn cầu vào tháng tới.

Well, the good news is, no global warming summit next month.

Các bạn nói đánh vần " nóng lên " như thế nào?

How do you spell " fired up "?

Sự thay đổi về hướng là do sự khác biệt trong cách nước và đất nóng lên.

The change in direction is due to the difference in the way water and land heat.

Chúng ta đang làm khí hậu nóng lên.

We're warming the climate.

Giờ thì những con muỗi, vì nóng lên, đang chuyển lên nơi cao hơn.

Now the mosquitoes, with warming, are climbing to higher altitudes.

Và, tất nhiên, khi đại dương nóng lên, nó gây nên bão mạnh hơn.

And, of course, when the oceans get warmer, that causes stronger storms.

Tôi không cần thứ làm nóng lên.

I don't need to heat things up.

Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...

1.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

Quảng cáo

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

2.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

3.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

4.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

5.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

6.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

7.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

8.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

9.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

10.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

11.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

12.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

13.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

14.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

15.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

16.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

17.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

18.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

19.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

20.

Hiện tượng nước biển nóng lên tiếng anh là gì năm 2024

  • Từ vựng về hệ sinh thái Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,... Từ vựng về đặc trưng cảnh quan

Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Hiện tượng nóng lên toàn cầu tiếng Anh là gì?

global warming Chúng tôi có nhé!

Những ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu là gì?

Hiện tượng nóng lên toàn cầu phá hủy môi trường sống của các loài động vật như gấu Bắc cực và ếch nhiệt đới, ảnh hưởng đến các mô hình di cư của các loài chim. Điều đó làm cho 40-70% của các loài dễ bị tuyệt chủng. Các loài thực vật cũng bị thu hẹp không gian sống và dần mất đi, gây nguy cơ tuyệt chủng của một số loài.

Thế nào là hiện tượng nóng lên toàn cầu?

Theo NASA, hiện tượng nóng lên toàn cầu là hiện tượng nóng lên của hệ thống khí hậu trên Trái Đất do các hoạt động của con người, chủ yếu là đốt nhiên liệu hóa thạch. Thuật ngữ này thường được sử dụng thay thế cho thuật ngữ biến đổi khí hậu, mặc dù nó đề cập đến sự nóng lên toàn cầu.

Global warming là hiện tượng gì?

Global warming: Sự nóng lên toàn cầu Sự nóng lên toàn cầu để chỉ sự gia tăng dần dần nhiệt độ bề mặt toàn cầu bằng quan sát hoặc ước tính, và được coi là một trong những hệ quả của sự cưỡng bức xạ do các phát thải do con người gây ra.