Giáo án tự chọn toán 8 3 cột năm 2024

Trọn bộ Giáo án Toán 8 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo gồm đầy đủ Giáo án word và giáo án điện tử [hay bài giảng POWERPOINT] Toán 8 Học kì 1, Học kì 2 Đại số và Hình học giúp Giáo viên dễ dàng soạn Giáo án Toán 8.

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 8 cả năm [mỗi bộ sách] bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Nội dung đang được cập nhật ....

Nội dung đang được cập nhật ...

Nội dung đang được cập nhật ....

Nội dung đang được cập nhật ....

Quý phụ huynh và học sinh có thể đăng ký các khóa học tốt lớp 8 bởi các thầy cô nổi tiếng của vietjack tại Khóa học tốt lớp 8

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Toán lớp 8 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát chuẩn Giáo án môn Toán 8 của Bộ GD & ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 8 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết 1; 2 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

  1. MỤC TIÊU:
  2. HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức, nhân đơn thức với đa thức.
  3. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào việc giải toán.
  4. Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGV, SBT, SGK toán 8 III. NỘI DUNG:
  5. Giải các bài toán về nhân đa thức với đơn thức Bài 1: Làm tính nhân: a/ 3x [52 - 2x - 1] Đáp số: a/ 15x3 - 6x2 - 3x b/ [x2 = 2xy - 3] [-xy] b/ -x3y - 2x2y2 = 3xy c/ c/ [Phương pháp: GV gọi lần lượt 2HS lên bảng giải] [cả lớp nhận xét kết quả]. Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a/ x [2x2-3]-x2[5x+1]+x2 Đáp số: a/ -3x3-3x b/ 3x [x-2] - 5x [1-x] - 8 [x2 - 3] b/ - 11x + 24 [GV hướng dẫn, sau đó gọi 2 HS lên bảng làm]. Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau: 5x[x2-3] + x2 [7-5x] - 7x2 tại x =-5 Đáp số: Tại x-5 thì P = 75 [P2: GV hướng dẫn và cùng cả lớp thực hiện tính] Bài 4: Tìm x, biết: 2x [x-5] - x[3+2x] = 26 Đáp số: x = -2 [Gợi ý: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức à rút gọn à x = ?]
  6. Giải các bài toán về nhân đa thức với đa thức: GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy ắc nhân đa thức với đa thức: HS: Lần lượt lên bảng thực hiện tính theo yêu cầu của GV. Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ [5x - 2y] [x2-xy+1] Đáp số: a/ 5x3 - 7x2y + 2xy2 + 5x 2y b/ [x-1] [x+1] [x+2] b/ x3 +2x2 - x - 2 c/ c/ d/ [x - 7] [x - 5] d/ x2 - 12x + 35 Bài 2: Chứng minh rằng: a/ [x - 1] [x2 +x + 1] = x3 -1 b/ [x3 + x2y + xy2 + y3] [x-y] = x4 - y4 [P2: Biến đổi vế trái thành vế phải à đpcm] Bài 3: CMR biểu thức n[2n-3]-2n[n+1] luôn chia hết cho 5 với n Z [Gợi ý: Thực hiện rút gọn biểu thức, ta được: -5n Vậy -5n : 5 " n Z
  7. Củng cố: GV tóm tắt lại cách giải các bài toán trên
  8. Hướng dẫn về nhà:
  9. Xem lại cách giải các bài tập trên
  10. Ôn tập lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. gày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết 3; 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
  11. MỤC TIÊU:
  12. Củng cố lại những hằng đẳng thức đã học.
  13. Vận dụng những HĐT trên vào giải toán.
  14. Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, suy luận logíc II. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGV, SBT, SGK toán 8 III. NỘI DUNG:
  15. GV: gọi lần lượt 7 HS lên bảng ghi lại 7 HĐT đã học
  16. HS: lên bảng ghi và nêu lại tên của HĐT đó:
  17. [A+B]2 = A2 + 2AB + B2
  18. [A-B]2 = A2- 2AB + B2
  19. A2 – B2 = [A + B] [A - B]
  20. [A+B]3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
  21. [A-B]3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
  22. A3 + B3 = [A+B] [A2 - AB + B2]
  23. A3 - B3 = [A-B] [A2 + AB + B2] 1* Bài tập áp dụng: Bài 1: Tính: a/ [x + 2y]2 Đáp số: a/ x4 + 4xy + 4y2 b/ [x-3y] [x+3y] b/ x2 -9y2 c/ [5 - x]2 c/ 25-10x + x2 [Gợi ý: Áp dụng hằng đẳng thức 1, 2, 3] Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng: a/ x2 + 6x+9 Đáp số: a/ [x + 3]2 b/ x2 + x + b/ c/ 2xy2 + x2y4+1 c/ [xy2 + 1]2 [Gợi ý: Đây là bài toán ngược lại của bài tập trên] Bài 3: Rút gọn biểu thức a/ [x+y]2 + [x - y]2 Đáp số: a/ 2[x2+y2] b/ 2[x-y][x+y]+[x+y]2+[x-y]2 b/ 4x2 c/ [x-y+z]2 + [z-y]2 + 2 [x-y+z] [ y-z] [hướng dẫn câu c, vì [z-y]2 -[y-z]2 Do đó ta được: [[x-y+z]+[y-z]]2 =x2 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ x2 - y2 tại x = 87 và y = 13 Đáp số: a/ 7400 b/ x3 - 3x2 +3x-1 tại x = 101 b/ 1003 = 1000000 c/ x3 + 9x2 +27x + 27 tại x = 97 c/ 1003 = 1000000 [hướng dẫn: đưa về dạng HĐT rồi thế vào tính kết quả]. Bài 5: Chứng minh rằng: a/ [a+b][a2-ab+b2]+[a-b][a2+ab+b2] = 2a3 b/ a3+b3 = [a+b] [[a-b]2+ab] c/ [a2+b2][c2+d2]=[ac+bd]2+[ad-bc]2 [Hướng dẫn: Biến đổi cả 2 vế à kết luận] Bài 6: Chứng tỏ rằng: a/ x2 - 6x + 10 > 0 x Đáp số: a/ = [x-3]3+1 > x b/ 4x - x2 -5

Chủ Đề