Giáo án điện tử bài số 100 000 luyện tập

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 135: Số 100 000 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Toán Tiết 135 SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết số 100 000 [một trăm nghìn, một chục vạn]. - Nêu được số liền trước, số liền sau của một số có 5 chữ số. - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có năm chữ số. - Nhận biết được 100 000 là số liền sau số 99 999. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các thẻ ghi số 10 000 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV. Nhận xét bài cũ. 2. GIỚI THIỆU BÀI: Số 100 000 – Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Giới thiệu số 100 000 - Yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi số 10 000, mỗi thẻ biểu diễn 10 000 đồng thời gắn lên bảng 8 thẻ như thế. - Có mấy chục nghìn? - Yêu cầu HS lấy thêm một thẻ nữa đặt cạnh 8 thẻ lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số nữa lên bảng. - 8 chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Yêu cầu HS lấy thêm một thẻ nữa đặt cạnh 9 thẻ lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số nữa lên bảng. - 9 chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là những số nào? - Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. - Yêu cầu HS viết số mười chục nghìn vào bảng con. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc dãy số a]. - Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị? - Vậy số nào đứng sau số 20 000? - Yêu cầuh tự điền tiếp vào dãy số, sau đó đọc dãy số của mình. - GV nhận xét cho cả lớp đọc đồng thanh dãy số trên sau đó yêu cầu HS tự làm phần b, c, d. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Nêu cách tìm số liền trước của một số? - Nêu cách tìm số liền sau của một số? - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - Thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV. - Có tám chục nghìn. - HS thực hiện thao tác. - Là chín chục nghìn. - Thực hiện thao tác. - Là mười chục nghìn. - Số mười chục nghìn gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau. - Nhiều học sinh nhắc lại. - Viết vào bảng con: 100 000. - Viết số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số. - 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Bắt dầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn [một chục nghìn]. - Số 30 000. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. a] 10000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000; 70000; 80000; 90000; 100000. b] 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; 20000. c] 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; 18500; 18600; 18700; 18800; 18900; 19000. d] 18235; 18236; 18237; 18238; 18239; 18240. - Tìm số liền trước, số liền sau của một số có 5 chữ số. - Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. - Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm một đơn vị. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 39998 39999 40000 99998 99999 100000 - 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Tóm tắt Có : 7000 chỗ Đã ngồi : 5000 chỗ Chưa ngồi : . . . chỗ? Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 [chỗ] Đáp số: 2000 chỗ IV CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Yêu cầu HS viết số một trăm nghìn vào bảng con. - Nêu cách tìm số liền trước của một số? - Nêu cách tìm số liền sau của một số? - Về nhà làm bài tập 2/146. - Chuẩn bị bài : So sánh các số trong phạm vi 100000. - Nhận xét tiếp học.

[1]

Ti t 135

ế

: S 100 000 – LUY N T P


I.MỤC TIÊU:

- Biết số100 000

- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000.

+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 [dòng 1, 2, 3], Bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV+HS: Các thẻ ghi số 10000 [đủ dùng cho GV và HS].
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:

2.Kiểm tra:

-GV kiểm tra bài tập luyện tập thêm của tiết
135.

-GV nhận xét và cho điểm
3.Dạy và học bài mới:

* Giới thiệu bài, GV ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10000

-GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10000 mỗi thẻ
biểu diễn 10000 đồng thời cũng gắn 8 thẻ như
thế.

-GV hỏi: có mấy nghìn?

-GV yêu cầu HS lấy tiếp 1 thẻ ghi 10000 nữa
đặt bên cạnh 8 thẻ số lúc trước đồng thời cũng
gắn 1 thẻ số trên bảng.

-GV hỏi: 8 chục nghìn thêm 1chục nghìn nữa là
có mấy nghìn?

-GV u cầu HS lấy tiếp 1 thẻ ghi 10000 nữa
đặt bên cạnh 9 thẻ số lúc trước đồng thời cũng
gắn 1 thẻ số trên bảng.

-GV hỏi: 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa
là có mấy nghìn?

-Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là
một trăm nghìn. Để biểu diễn số một trăm nghìn
người ta viết 100000 [GV viết bảng]

-GV hỏi: Số một trăm nghìn gồm mấy chữ số?
là những chữ số nào?

-GV nêu: một trăm nghìn cịn gọi là 1chục vạn.
Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành

Bài 1:

-GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-GV yêu cầu HS đọc dãy số a.

-Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này

-Hát

-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
bài.

-Theo dõi GV giới thiệu.

-HS thực hiện thao tác theo u cầu.
-Có 8 chục nghìn.

-HS thực hiện thao tác
-Có 9 chục nghìn
-HS thực hiện thao tác
-1trăm nghìn.

-Nhìn bảng đọc 100000

-Số một trăm gồm 6 chữ số, chữ số 1
đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau



[2]

bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
-Vậy số nào đứng sau 20000?

-Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số sau đó đọc
dãy số của mình

-GV nhận xét cho HS cả lớp đồng thanh đọc
dãy số trên, sau đó yêu cầu tự làm các phần b,
c, d .

-GV chữa bài và cho điểm
Bài 2:

-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn là số nào?
-Trên tia số có bao nhiêu vạch

-Vạch cuối cùng biểu diễn số nào?

-Vậy 2 vạch biểu diễn hai số liền nhau trên tia
số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

-GV yêu cầu HS tự làm bài.

-GV yêu cầu HS đọc các số ghi trên tia số
Bài 3:

-Gv yêu cầu 1 HS đọc đề bài

-Hãy nêu cách tìm số liền trước của một số?
-Hãy nêu cách tìm số liền sau của một số?
-Gv yêu cầu HS tự làm bài.

-GV chữa bài

-Hỏi: số liền sau của 99999 là số nào?

-GV: số 100000 là số nhỏ nhất có 6 chữ số, nó
đứng liền sau số có năm chữ số lớn nhất 99999
Bài 4:

-GV: yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
4

.Củng cố – Dặn dò:

-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau

-HS đọc thầm.

-Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy
số này bằng số đứng liền trước thêm
mười nghìn [1 chục nghìn]

-Số 30000

-1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp làm bài
vào VBT: 10000, 20000, 30000, 40000,
50000, 60000, 70000, 80000, 90000,
100000.

-HS đọc đồng thanh.

-Trả lời.


-Số 40000

-Có tất cả 7 vạch
-Số 100000

Hơn kém nhau 10000

-1HS lên bảng viết số trên bảng lớp, HS
cả lớp làm bài tập vào VBT

-HS đọc.

-Thực hiện yêu cầu

-Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy
số đó trừ đi 1 đơn vị

-Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy
số đó cộng 1 đơn vị

-1HS lên bảng viết số trên bảng lớp, HS
cả lớp làm bài tập vào VBT

-Số 100000.

- HS đọc yêu cầu.

Bài giải.

Số chỗ chưa có người ngồi là:


7000 – 5000 = 2000 [chỗ ngồi]

Chủ Đề