Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 69, 70

Giải bài 3 trang 69 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 136: Luyện tập chung giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.

Bài 3 trang 69 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Một người đi bộ đi quãng đường AB trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 4,2 km/giờ. Hỏi nếu người đó đi xe đạp với vận tốc bằng 5252 vận tốc đi bộ thì sau bao nhiêu thời gian đi hết được quãng đường nói trên ?

Trả lời

Tóm tắt

2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

Quãng đường AB là :

4,2 x 2,5 = 10,5 [km]

Vận tốc người đi xe đạp là :

4,2×52=10,54,2×52=10,5[km/giờ]

Thời gian người đi xe đạp đi hết quãng đường AB :

10,5 : 10,5 = 1 [giờ]

Đáp số : 1 giờ

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5
  • Mục lục Giải vở bài tập Toán 5
  • 80 Đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp án
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2
  • Chương 3: Hình học
  • Bài 90: Hình thang
  • Bài 91: Diện tích hình thang
  • Bài 92: Luyện tập
  • Bài 93: Luyện tập chung
  • Bài 94: Hình tròn. Đường tròn
  • Bài 95: Chu vi hình tròn
  • Bài 96: Luyện tập
  • Bài 97: Diện tích hình tròn
  • Bài 98: Luyện tập
  • Bài 99: Luyện tập chung
  • Bài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
  • Bài 101: Luyện tập về tính diện tích
  • Bài 102: Luyện tập về tính diện tích [tiếp theo]
  • Bài 103: Luyện tập chung
  • Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
  • Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
  • Bài 106: Luyện tập
  • Bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
  • Bài 108: Luyện tập
  • Bài 109: Luyện tập chung
  • Bài 110: Thể tích của một hình
  • Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
  • Bài 112: Mét khối
  • Bài 113: Luyện tập
  • Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật
  • Bài 115: Thể tích hình lập phương
  • Bài 116: Luyện tập chung
  • Bài 117: Luyện tập chung
  • Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
  • Bài 119: Luyện tập chung
  • Bài 120: Luyện tập chung
  • Bài 121: Tự kiểm tra
  • Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
  • I - Số đo thời gian
  • Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
  • Bài 123: Cộng số đo thời gian
  • Bài 124: Trừ số đo thời gian
  • Bài 125: Luyện tập
  • Bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
  • Bài 127: Chia số đo thời gian với một số
  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 129: Luyện tập chung
  • II - Vận tốc, quãng đường, thời gian
  • Bài 130: Vận tốc
  • Bài 131: Luyện tập
  • Bài 132: Quãng đường
  • Bài 133: Luyện tập
  • Bài 134: Thời gian
  • Bài 135: Luyện tập
  • Bài 136: Luyện tập chung
  • Bài 137: Luyện tập chung
  • Bài 138: Luyện tập chung
  • Chương 5: Ôn tập
  • I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
  • Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 140: Ôn tập về phân số
  • Bài 141: Ôn tập về phân số [tiếp theo]
  • Bài 142: Ôn tập về số thập phân
  • Bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo]
  • Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
  • Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng [tiếp theo]
  • Bài 146: Ôn tập về đo diện tích
  • Bài 147: Ôn tập về đo thể tích
  • Bài 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích [tiếp theo]
  • Bài 149: Ôn tập về đo thời gian
  • II - Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân
  • Bài 150: Phép cộng
  • Bài 151: Phép trừ
  • Bài 152: Luyện tập
  • Bài 153: Phép nhân
  • Bài 154: Luyện tập
  • Bài 155: Phép chia
  • Bài 156: Luyện tập
  • Bài 157: Luyện tập
  • Bài 158: Ôn tập về các phép tính số đo thời gian
  • III - Ôn tập về hình học
  • Bài 159: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
  • Bài 160: Luyện tập
  • Bài 161: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
  • Bài 162: Luyện tập
  • Bài 163: Luyện tập chung
  • IV - Ôn tập về giải toán
  • Bài 164: Một số dạng bài toán đã học
  • Bài 165: Luyện tập
  • Bài 166: Luyện tập
  • Bài 167: Luyện tập
  • Bài 168: Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 169: Luyện tập chung
  • Bài 170: Luyện tập chung
  • Bài 171: Luyện tập chung
  • Bài 172: Luyện tập chung
  • Bài 173: Luyện tập chung
  • Bài 174: Luyện tập chung
  • Bài 175: Tự kiểm tra
  • Lớp 5
  • Giải vở bài tập Toán 5
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69, 70 Bài 136: Luyện tập chung
  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Trang trước Trang sau
  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 1
  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 2
  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 3
  • Vở bài tập Toán lớp 5 trang 70 Bài 4
  • Video giải VBT Toán lớp 5 Luyện tập chung
  • Giải sgk Toán lớp 5 Luyện tập chung trang 144 phần 1

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69, 70 Bài 136: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69, 70 Bài 136: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Lan [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 1: Một người đi bộ được 14,8km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc của người đi bộ với đơn vị đo là m/phút.

Phương pháp giải

Phương pháp giải:

- Đổi quãng đường sang đơn vị mét.

- Đổi thời gian sang đơn vị phút.

- Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.

Lời giải:

Ta có sơ đồ:

Tóm tắt

Quãng đường: 14,8 km

Thời gian: 3 giờ 20 phút

Vận tốc: ...m/phút?

Bài giải

Đổi : 3 giờ 20 phút = 200 phút

14,8km = 14800m

Vận tốc của người đi bộ là :

14800 : 200 = 74 [m/phút]

Đáp số : 74 m/phút.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 2: Một ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai đầu của một quãng đường và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ 15 phút ô tô và xe máy gặp nhau. Biết ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ, xe máy đi với vận tốc 38 km/giờ. Tính quãng đường đó.

Phương pháp giải

- Đổi : 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ.

- Tìm quãng đường ô tô đi được = Vận tốc ô tô x thời gian

- Tìm quãng đường xe máy đi được = Vận tốc xe máy x thời gian.

- Độ dài quãng đường = quãng đường ô tô đi được + quãng đường xe máy đi được [Vì hai xe chuyển động ngược chiều]

Lời giải:

Tóm tắt

2 xe chuyển động ngược chiều

ô tô: 54km/giờ

xe máy: 38 km/giờ

Thời gian gặp nhau: 2 giờ 15 phút

Quãng đường: ...km?

Bài giải

Đổi : 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ.

Quãng đường ô tô đi trong 2 giờ 15 phút là :

54 × 2,25 = 121,5 [km]

Quãng đường xe máy đi trong 2 giờ 15 phút là :

38 × 2,25 = 85,5 [km]

Độ dài quãng đường đó là :

121,5 + 85,5 = 207 [km]

Đáp số : 207km.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 3: Một người đi bộ đi quãng đường AB trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 4,2 km/giờ. Hỏi nếu người đó đi xe đạp với vận tốc bằng 5/2 vận tốc đi bộ thì sau bao nhiêu thời gian đi hết được quãng đường nói trên ?

Phương pháp giải

- Đổi : 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.

- Độ dài quãng đường AB = vận tốc người đi bộ x thời gian

- Vận tốc của người đi xe đạp = vận tốc người đi bộ x 5252.

- Thời gian người đi xe đạp đi hết quãng đường AB = quãng đường AB : vận tốc của người đi xe đạp

Lời giải:

Ta có sơ đồ:

Quảng cáo

Đổi : 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

Quãng đường AB dài là :

4,2 × 2,5 = 10,5 [km]

Vận tốc người đi xe đạp là :

4,2 × 5252 = 10,5 [km/giờ]

Thời gian người đi xe đạp đi hết quãng đường AB là :

10,5 : 10,5 = 1 [giờ]

Đáp số : 1 giờ.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 70 Bài 4: Một ô tô đi từ thành phố A lúc 10 giờ 35 phút và đến thành phố B lúc 15 giờ 57 phút. Dọc đường lái xe nghỉ ăn trưa mất 1 giờ 22 phút. Biết rằng hai thành phố cách nhau 180km, tính vận tốc của ô tô.

Phương pháp giải

- Tìm thời gian ô tô đi từ A đến B tính cả thời gian nghỉ = 15 giờ 57 phút - 10 giờ 35 phút

- Thời gian thực tế ô tô đi = thời gian ô tô đã đi tính cả thời gian nghỉ – thời gian nghỉ ăn trưa.

- Vạn tốc ô tô = quãng đường : thời gian thực tế ô tô đi

Lời giải:

Ta có sơ đồ:

Tóm tắt

Thời gian: 10 giờ 35 phút đến 15 giờ 57 phút

Nghỉ: 1 giờ 22 phút

Quãng đường: 180km

Vận tốc: ....?

Bài giải

Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B tính cả thời gian lái xe nghỉ ăn trưa là :

15 giờ 57 phút – 10 giờ 35 phút = 5 giờ 22 phút

Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B không tính thời gian lái xe nghỉ ăn trưa là :

5 giờ 22 phút – 1 giờ 22 phút = 4 giờ

Vận tốc của ô tô là :

180 : 4 = 45 [km/giờ]

Đáp số : 45 km/giờ.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 137: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 138: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 140: Ôn tập về phân số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 141: Ôn tập về phân số [tiếp theo]

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2009 ĐẠT 9-10 LỚP 5

Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 5 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.vietjack.com

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Tiếng Anh lớp 5 - Cô Giang Ly

4.5 [243]

799,000đs

399,000 VNĐ

Toán 5 - Cô Nguyễn Thị Ngọc

4.5 [243]

799,000đ

399,000 VNĐ

Ôn luyện Toán 5 - Cô Kiều Thu Linh

4.5 [243]

799,000đ

399,000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Các loạt bài lớp 5 khác
  • Soạn Tiếng Việt lớp 5
  • Văn mẫu lớp 5
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 5
  • Đề kiểm tra Toán lớp 5
  • Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 5 mới
  • Giải bài tập Khoa học lớp 5
  • Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
  • Giải bài tập Đạo Đức lớp 5
  • Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 5
Học cùng VietJack

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved.

Video liên quan

Chủ Đề