Giải tiếng anh lớp 4 unit 17 lesson 2

Tiếng Anh 4 Unit 17: Lesson 1 [trang 46-47]

1. [Trang 46 - Tiếng Anh 4]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]

a] Oh, your T-shirt is very nice!

Thank you.

b] I want a T-shirt like that.

You can buy it in the supermarket.

c] Excuse me. Can I have a look at that T-shirt?

Sure. Here you are.

d] How much is it?

It's 50.000 dong.

Hướng dẫn dịch:

a] Ôi, áo phông của bạn rất đẹp!

Cảm ơn.

b] Tôi muốn mua một cái áo phông giống đó.

Bạn có thể mua nó ở trong siêu thị.

c] Xin lỗi. Cháu có thể xem cái áo phông đó không?

Chắc chắn rồi. Cháu xem đi.

d] Nó bao nhiêu tiền?

Nó 50,000 đồng.

2. [Trang 46 - Tiếng Anh 4]: Point and say [Chỉ và nói]

Gợi ý:

a] How much is the scarf? - It's 10.000 dong.

b] How much is the blouse? - It's 70.000 dong.

c] How much is the jacket? - It's 70.000 dong.

d] How much is the skirt? - It's 60.000 dong.

e] How much is the jumper? - It's 80.000 dong.

Hướng dẫn dịch:

a] Chiếc khăn có giá bao nhiêu? - 10.000 đồng.

b] Cái áo cánh có giá bao nhiêu? - 70.000 đồng.

c] Cái áo khoác bao nhiêu tiền? - 70.000 đồng.

d] Cái váy bao nhiêu tiền? - 60.000 đồng.

e] Cầu dao là bao nhiêu? - 80.000 đồng.

3. [Trang 46 - Tiếng Anh 4]: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick]

Đáp án:

1. yellow jacket

2. orange T-shirt

3. blue jumper

Nội dung bài nghe:

1. Mai: This yellow jacket is very nice.

Linda: Yes, it is.

Mai: Excuse me. How much is it?

Sales assistant: It's 50.000 dong.

2. Nam: Excuse me. Can I have look at the orange T-shirt, please? Sales assistant: Here you are.

Nam: How much is it?

Sales assistant: It's 60.000 dong.

3. Mai: Excuse me. Can I see that blue jumper, please?

Sales assistant: Here you are.

Nam: How much is it?

Sales assistant: It's 40.000 dong.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Chiếc áo khoác màu vàng này rất đẹp.

Linda: Vâng, đúng vậy.

Mai: Xin lỗi. Cái này giá bao nhiêu?

Trợ lý bán hàng: 50.000 đồng

2. Nam: Xin lỗi. Tôi có thể xem chiếc áo phông màu cam được không?

Trợ lý bán hàng: Đây ạ.

Nam: Giá bao nhiêu vậy?

Trợ lý bán hàng: 60.000 đồng ạ.

3. Mai: Xin lỗi. Tôi có thể xem cái váy xanh đó không?

Trợ lý bán hàng: Đây ạ.

Nam: Giá bao nhiêu?

Trợ lý bán hàng: 40.000 đồng ạ.

4. [Trang 46 - Tiếng Anh 4]: Look and write. [Nhìn và viết]

Đáp án:

2. The yellow jumper is forty thousand dong.

3. The red jacket is sixty thousand dong.

4. The green skirt is seventy thousand dong.

5. The pink blouse is fifty thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

2. Chiếc áo liền quần màu vàng là bốn mươi nghìn đồng.

3. Chiếc áo khoác đỏ sáu mươi nghìn đồng.

4. Chiếc váy xanh bảy mươi nghìn đồng.

5. Chiếc áo blouse hồng năm mươi nghìn đồng.

5. [Trang 46 - Tiếng Anh 4]: Let's play [Cùng chơi]

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Lesson 2 [trang 48-49]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]. These yellow trousers are very nice...

Lesson 3 [trang 50-51]: Listen and repeat [Nghe và nhắc lại]...

3 Listen and tick.

0 ? 'url[//s.sachmem.vn/public/icons/widgets/checkbox-default-cross-v2.png]' : 'url[//s.sachmem.vn/public/icons/widgets/checkbox-default-v2.png]'}};>

0 ? 'url[//s.sachmem.vn/public/icons/widgets/checkbox-default-active-v2.png]' : 'url[//s.sachmem.vn/public/icons/widgets/checkbox-default-v2.png]'}};>

Unit 17 :  How much is the T-shirt?  

                        Lesson 2

1.Knowledge:

– By the end of unit, Ps can: use the words and phrases related to the topic Prices of clothes, ask and answer the questions about prices of clothes [plural]

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language

– Sentence Partners: How much are the…..? – They are…..

– Vocabulary: Jeans, shoes, trousers, sandals, sales assistant, salesgirl

Bài 1. Look, listen anh repeat.[ Nhìn, nghe và đọc lại].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/54-track-54.mp3

Các em lưu ý :

– clothes [quần áo], trousers [quần dài, quần tây], shorts [quần soóc], spectacles [mắt kính], jeans [quần jeans],… là những danh từ luôn ở dạng số nhiều do vậy các động từ và đại từ đi cùng chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.

Ví dụ: These trousers are ninety-five thousand dong.

Chiếc quần tây này là 95,000 đồng.

– shoes và sandals có thể dùng ở dgng danh từ số nhiều hoặc số ít tùy thuộc vào ý nghĩa.

a] These yellow trousers are very nice.

Dịch : Quần tây màu vàng này rất đẹp.

Yes, they are.

Dịch : Đúng rồi.

b] How much are they?

Dịch :  Nó bao nhiêu tiền?

Let’s ask the sales assistant.

Dịch :  Chúng ta hãy hỏi người bán hàng.

c] Excuse me. How much are these trousers?

Dịch : Xin lỗi. Chiếc quần tây bao nhiêu tiền ạ?

They’re 99.000 dong.

Dịch : 99,000 đồng.

Bài 2. Point and say.[ Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/55-track-55.mp3

a] How much are the jeans?

Dịch : Chiếc quần jeans bao nhiêu tiền?

They’re 75.000 dong.

Dịch :  75,000 đồng.

b] How much are the shoes?

Dịch : Đôi giày bao nhiêu tiền?

They’re 93.000 dong.

Dịch :  93,000 đồng.

c] How much are the trousers?

Dịch :  Chiếc quần tây bao nhiêu tiền?

They’re 98.000 dong.

Dịch : 98,000 đồng.

d] How much are the sandals?

Dịch : Đôi xăng đan bao nhiêu tiền?

They’re 85.000 dong.

Dịch : 85,000 đồng.

Bài 3. Let’s talk.

Hỏi và trả lời những câu hỏi về quần áo.

-How much is that ?

Dịch :  Cái … đó bao nhiêu tiền?

-How much are those ?

Dịch :  Những cái… đó bao nhiêu tiền?

Bài 4. Listen and number.[ Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/56-track-56.mp3

a 90.000 dong     b 73.000 dong        c. 80.000 dong          d 95.000 dong

Bài nghe:

1.

Mai: Look. These sandals are very nice.

Hoa: Yes, they are. Let’s check their prices.

Mai: Excuse me. How much are these sandals?

Sales assistant: They’re 90.000 dong.

2.

Nam: Excuse me. Can I have a look at that pair of jeans over there?

Sales assistant: Sure. Here you are.

Nam: Thanks. How much are they?

Sales assistant: They’re 73.000 dong.

3.

Mai: These shoes are very nice.

Nam: Yes, they are.

Mai: Excuse me. How much are they?

Sales assistant: They’re 80.000 dong.

4.

Nam: Do you like these trousers?

Quan: Yes. They are very nice. Let’s ask for their prices.

Nam: OK. Excuse me. How much are these trousers?

Sales assistant: They’re 95.000 dong.

Bài 5. Look and write.[Nhìn và viết].

Chú ý :

Nếu muốn chuyển những danh từ luôn ở dạng số nhiều [ở trên] thành số ít, chúng ta có thể dùng a pair of + danh từ số nhiều … và lúc này động từ và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít,

a pair of + danh từ số nhiều + động từ ở dạng số ít…

Ví dụ: This pair of trousers is ninety-five thousand dong.

Chiếc quần tây này là 95,000 đồng.

The pair of leans js seventy-four thousand dong.

Chiếc quần jeans là 74,000 đồng.

2.

The pair of brown sandals is seventy-two thousand dong.

Dịch : Đôi xăng-đan màu nâu là 82,000 đồng.

3.

The pair of blue jeans is eighty-eight thousand dong.

Dịch : Chiếc quán jeans màu xanh da trời 88,000 đồng.

4.

The pair of black shoes is eighty thousand dong.

Dịch : Đôi giày màu đen 80,000 đồng.

Bài 6. Let’s sing.[ Chúng ta cùng chơi].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/57-track-57.mp3

Buying clothes

Dịch : Mua quán áo

How much is the jumper? La la la!

It’s fifty thousand dong.

How much is the jacket? La la la!

It’s sixty thousand dong.

I like these blue jeans.

How much are they, please?

And how much are those lovely purple trousers?

Dịch :

Cái ào len giá boo nhiêu? La la la!

Nó có giá là 50,000 đồng.

Cái áo khoác giá bao nhiêu? La la la!

Nó có giá là 60,000 đồng.

Tôi thích cái quần jean xanh da trời.

Vui lòng cho biết giá quần jean là bao nhiêu?

Và chiếc quần tây màu tím xinh xắn giá bao nhiêu?

Related

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề