Giải bài tập thống kê trong kinh tế và kinh doanh: chương 5

Download Bài tập thống kê trong doanh nghiệp - Bài tập thống kê trong doanh nghiệp

Bài tập thống kê trong doanh nghiệp giới thiệu đến người học những bài tập cơ bản trong bộ môn thống kê doanh nghiệp kèm theo hướng dẫn giải những bài tập này. Thống kê doanh nghiệp là môn học nghiên cứu hiện tượng số lớn để loại trừ ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên, áp dụng trong phân tích tài chính, kinh tế lượng, kiểm toán, sản xuất và vận hành.

Bài tập thống kê trong doanh nghiệp gồm các nội dung sao: phần tóm tắt lý thuyết và các bài tập cơ bản, đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp, thống kê kết quả sản xuất kinh doanh, lao động, tài sản cố định, nguyên vật liệu, giá thành sản phẩm, hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.


Bài tập thống kê trong doanh nghiệp cũng giới thiệu một số bài tổng hợp về thống kê doanh nghiệp và hướng dẫn giải các bài tập cơ bản của thống kê. Môn học cung cấp cho bạn các phương pháp định lượng được sử dụng rộng rãi nhất trong kinh doanh, có thể áp dụng trong dự báo bán hàng, kiểm soát chất lượng, cách thu thập dữ liệu phục vụ cho việc phân tích được chính xác hơn. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo và kết hợp các phần mềm quản lý doanh nghiệp để tăng hiệu quả phát triển doanh nghiệp.

Nội dung chính của Bài tập thống kê trong doanh nghiệp:

- Lý thuyết và bài tập cơ bản trong thống kê doanh nghiệp
- Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
- Các phương pháp thống kê
- Các bài tập và hướng dẫn giải

32
2 MB
0
64

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 32 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

1-1 Chương 5. XÁC SUẤT CĂN BẢN, BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT Ths. Lê Văn Hòa 1-2 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi kết thúc chương này, người học có thể: ● Nắm được ý nghĩa và cách tính xác suất của một sự vật hiện tượng ● Phân biệt được biến ngẫu nhiên liên tục và biến ngẫu nhiên rời rạc ● Biết cách tra bảng Z để tìm xác suất khi biết giá trị của biến Z và ngược lại 1-3 CÁC NỘI DUNG CHÍNH 5.1 Xác suất căn bản 5.2 Biến ngẫu nhiên và các quy luật phân phối XS 5.3 Các phân phối lý thuyết quan trọng 1-4 5.1 XÁC SUẤT CĂN BẢN ● 5.1.1 Ý nghĩa của XS ● 5.1.2 Phép thử và biến cố ● 5.1.3 Tính XS theo các định nghĩa ● 5.1.4 Một vài tính chất của XS ● 5.1.5 Tính XS theo các quy tắc XS 1-5 5.1.1 Ý nghĩa của XS ● Quy luật ẩn sau trò chơi may rủi ● VD: tung đồng xu n lần, m lần xuất hiện mặt ngửa [mặt số] ● Khi n →∞, f = m/n tiến tới một giá trị ổn định 1-6 5.1.2 Phép thử và biến cố ● Phép thử: hoạt động nghiên cứu nhằm tìm hiểu quan hệ nhân quả, nếu - thì ● Biến cố: kết quả xuất hiện của một phép thử ● VD: Biến cố xuất hiện mặt số ● Kết cục = kết quả ● Phân loại biến cố ● Biến cố sơ cấp và biến cố thứ cấp ● Biến cố không thể và biến cố chắc chắn ● Biến cố ngẫu nhiên ● Biến cố độc lập và biến cố phụ thuộc ● Biến cố xung khắc từng đôi: A1, A2, … An 1-7 5.1.3 Tính XS theo các định nghĩa về XS ● 5.1.3.1 Đ.nghĩa cổ điển về XS •Trong một phép thử có n kết cục đồng khả năng và xung khắc, trong đó có m kết cục thuận cho biến cố A xuất hiện, thì XS của biến cố A là • P[A] = m/n • VD: XS rút trúng lá Át trong 1 bộ tú-lơkhơ 52 lá bài 1-8 ● 5.1.3.2 Đ.nghĩa TK về XS [đ.nghĩa theo kết quả thực nghiệm] ● Thực hiện n lần thử, biến cố A xuất hiện m lần ● Tần suất của biến cố A là f[A] = m/n Người thí nghiệm Số lần tung đồng xu [n] Số lần xuất hiện Tần suất [m/n] mặt số [m] Buffon 4040 2048 0,5069 Pearson 12000 6019 0,5016 Pearson 24000 12012 0,5005 1-9 5.1.4 Một số tính chất của XS ● XS luôn nhận giá trị giữa 0 và 1 ● XS của biến cố chắc chắn bằng 1 ● XS của biến cố không thể bằng 0 ● Nếu A1, A2, …, An là tập đầy đủ của các biến cố, thì XS của tổng n biến cố này phải bằng 1 1-10 5.1.5 Tính XS theo các quy tắc XS ● 5.1.5.1 Quy tắc cộng XS ● Quy tắc cộng XS đơn giản ● A và B là biến cố xung khắc của một phép thử ● P[A+B] = P[A] + P[B], hoặc ᴗ ● P[A B] = P[A] + P[B] ● VD Trang 109 ● Quy tắc cộng XS tổng quát ● P[A+B] = P[A] + P[B] – P[A.B], hoặc ᴗ ᴖ ● P[A B] = P[A] + P[B] – P[A B] ● VD Trang 110

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. CHƯƠNG 5 XÁC SUẤT CĂN BẢN, BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ThS. Nguyễn Tiến Dũng Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý Email:
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi kết thúc chương này, người học có thể: ● Nắm được ý nghĩa và cách tính xác suất của một sự vật hiện tượng ● Phân biệt được biến ngẫu nhiên liên tục và biến ngẫu nhiên rời rạc ● Biết cách tra bảng Z để tìm xác suất khi biết giá trị của biến Z và ngược lại © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
  3. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 5.1 Xác suất căn bản 5.2 Biến ngẫu nhiên và các quy luật phân phối XS 5.3 Các phân phối lý thuyết quan trọng © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 3
  4. 5.1 XÁC SUẤT CĂN BẢN ● 5.1.1 Ý nghĩa của XS ● 5.1.2 Phép thử và biến cố ● 5.1.3 Tính XS theo các định nghĩa ● 5.1.4 Một vài tính chất của XS ● 5.1.5 Tính XS theo các quy tắc XS © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
  5. 5.1.1 Ý nghĩa của XS ● Quy luật ẩn sau trò chơi may rủi ● TD: tung đồng xu n lần, m lần xuất hiện mặt ngửa [mặt số] ● Khi n  , f = m/n tiến tới một giá trị ổn định © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
  6. 5.1.2 Phép thử và biến cố ● Phép thử: hoạt động nghiên cứu nhằm tìm hiểu quan hệ nhân quả, nếu - thì ● Biến cố: kết quả xuất hiện của một phép thử ● TD: Biến cố xuất hiện mặt số ● Kết cục = kết quả ● Phân loại biến cố ● Biến cố sơ cấp và biến cố thứ cấp ● Biến cố không thể và biến cố chắc chắn ● Biến cố ngẫu nhiên ● Biến cố độc lập và biến cố phụ thuộc ● Biến cố xung khắc từng đôi: A1, A2, … An © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
  7. 5.1.3 Tính XS theo các định nghĩa về XS ● 5.1.3.1 Tính XS theo công thức lý thuyết ● Trong một phép thử có n kết cục đồng khả năng và xung khắc, trong đó có m kết cục thuận cho biến cố A xuất hiện, thì XS của biến cố A là ● P[A] = m/n ● TD: XS rút trúng lá Át trong 1 bộ tú-lơ-khơ 52 lá bài ● Khi bài toán trở nên phức tạp hơn, cần đến các khái niệm ● Số hoán vị của n phần tử: P[n] ● Số chỉnh hợp chập k của n phần tử P[n,k] ● Số tổ hợp chập k của n phần tử C[n,k] © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
  8. Số hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp ● Hoán vị P [ n ]  Pn  n !  1.2.3...n n! ● Chỉnh hợp P [n, k ]  P  n [ n  k ]! k ● Tổ hợp n! C [n, k ]  C  n k ![ n  k ]! k © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
  9. 5.1.3.2 Tính XS theo kết quả thực nghiệm ● Thực hiện n lần thử, biến cố A xuất hiện m lần ● Tần suất của biến cố A là f[A] = m/n m P [ A]  lim n  n Người thí nghiệm Số lần tung đồng Số lần xuất hiện Tần suất [m/n] xu [n] mặt số [m] Buffon 4040 2048 0,5069 Pearson 12000 6019 0,5016 Pearson 24000 12012 0,5005 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
  10. 5.1.4 Một số tính chất của XS ● XS luôn nhận giá trị giữa 0 và 1 0  P [ A]  1 ● XS của biến cố chắc P [ ]  1 chắn bằng 1 ● XS của biến cố không P [ ]  0 thể bằng 0 ● Nếu A1, A2, …, An là n tập đầy đủ của các P [  Ai ]  P [ ]  1 i 1 biến cố, thì XS của tổng n biến cố này phải bằng 1 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
  11. 5.1.5 Tính XS theo các quy tắc XS ● 5.1.5.1 Quy tắc cộng XS ● Quy tắc cộng XS đơn giản ● A và B là các biến cố xung khắc của A B một phép thử ● P[A+B] = P[A] + P[B], hoặc ● P[AB] = P[A] + P[B] ● TD Trang 109 ● Quy tắc cộng XS tổng quát ● P[A+B] = P[A] + P[B] – P[A.B], hoặc ● P[AB] = P[A] + P[B] – P[AB] ● TD Trang 110 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
  12. 5.1.5.2 Quy tắc nhân XS ● Quy tắc nhân đơn giản ● A và B là 2 biến cố độc lập ● P[A  B] = P[A].P[B] hoặc P[A.B] = P[A].P[B] ● TD Trang 111 ● Quy tắc nhân tổng quát ● XS có điều kiện P[A|B] ● P[A.B] = P[A].P[B|A] = P[B].P[A|B] ● TD Trang 112 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
  13. 5.1.5.3 Quy tắc XS đầy đủ ● Xét một phép thử có các kết cục H1, H2, ..., Hn, tạo thành một nhóm đầy đủ các biến cố. ● Biến cố A liên quan đến phép thử này. ● A có thể xảy ra đồng thời với chỉ một trong các biến cố H1, H2, ..., Hn. ● Xác suất xảy ra biến cố A được tính bằng công thức sau: n P [ A]    P [ H i ]  P [ A / H i ]  i 1 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
  14. 5.1.5.4 Định lý Bayes [Bây-zơ] ● Xét một phép thử có các kết cục H1, H2, ..., Hn, tạo thành một nhóm đầy đủ các biến cố. ● Biến cố A liên quan đến phép thử này. A có thể xảy ra đồng thời với chỉ một trong các biến cố H1, H2, ..., Hn. ● Biến cố A đã xảy ra. XS của biến cố Hi với điều kiện biến cố A đã xảy ra được tính theo công thức: P [ H i ].P [ A / H i ] P [ H i / A]  n  P [ H ].P [ A / H ] i 1 i i © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14
  15. 5.2 BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ● 5.2.1 Biến ngẫu nhiên [BNN] ● 5.2.2 Phân phối XS của BNN ● 5.2.3 Các đặc trưng cơ bản của BNN ● 5.2.4 Ứng dụng kỳ vọng vào việc ra quyết định KD © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 15
  16. 5.2.1 Biến ngẫu nhiên [BNN] ● Biến số mà giá trị của nó được xác định một cách ngẫu nhiên ● Ký hiệu biến ngẫu nhiên là chữ hoa: X ● Ký hiệu giá trị của BNN X là chữ thường: x1, x2, x ... ● Phân loại ● BNN rời rạc ● BNN liên tục © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 16
  17. 5.2.2 Phân phối XS của biến ngẫu nhiên ● 5.2.2.1 Phân phối XS của BNN rời rạc ● TD: Tung 2 đồng xu PX [ xi ]  P [ X  xi ] ● X: biến thể hiện số lượng mặt số [mặt ngửa - N] của 2 đồng xu được tung ● Các giá trị mà X có thể nhận là: 0; 1; 2 ● Lập hàm phân phối XS ● Theo đ/nghĩa: đếm XS [Tree Diagram] ● Theo các quy tắc cộng và nhân XS. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 17
  18. ● 5.2.2.2 Phân phối XS của biến liên tụcb ● Lập hàm mật độ XS 𝑓𝑋 [𝑥] P [ a  X  b ]   f X [ x ].dx a ● Các lưu ý về biến ngẫu nhiên liên tục ● XS để biến liên tục nhận một giá trị cụ thể là bằng 0 ● Chỉ nói về XS biến liên tục nhận giá trị trong một khoảng [a,b]. ● Việc có tính các điểm đầu mút a, b hay không, không ảnh hưởng đến xác suất X nhận giá trị trong khoảng [a,b], tức là P[a < X < b] = P[a ≤ X ≤ b] © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 18
  19. 5.2.3 Các đặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên ● 5.2.3.1 Kỳ vọng E[X] ~ Trung bình cộng ● 5.2.3.2 Phương sai V[X] – Phương sai của mẫu ● 5.2.3.3 Độ lệch chuẩn X – Độ lệch chuẩn của mẫu © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 19
  20. 5.2.4 Ứng dụng kỳ vọng vào việc ra quyết định kinh doanh ● 5.2.4.1 Khái niệm ra quyết định ● 5.2.4.2 Lập bảng kết toán và ra quyết định bằng phương pháp EMV ● Bảng kết toán: bảng 2 chiều liệt kê các biến có có thể xảy ra cho từng phương án hành động ● TD: Bảng 5.6 Trang 129 ● EMV [Expected Monetary Value]:Giá trị tiền tệ kỳ vọng ● 5.2.4.3 Lập bảng tổn thất cơ hội và ra quyết định bằng phương pháp EOL ● EOL [Expected Opportunity Loss]: Tổn thất cơ hội kỳ vọng © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 20

Page 2

YOMEDIA

Bài giảng "Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 5: Xác suất căn bản, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất" cung cấp cho người học các kiến thức: Xác suất căn bản, biến ngẫu nhiên và các quy luật phân phối XS,... Mời các bạn cùng tham khảo

26-01-2016 466 29

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề