Giải bài tập luyện từ và câu lớp 2 năm 2024
Bài tập toán chương 1 - nói chung là okeBaoquangngai.vn)- Những ngày gần đây, Quảng Ngãi liên tiếp ghi Show Preview textÔN TẬP TỔNG HỢP TIẾNG VIỆT LỚP 2Môn Luyện từ và câu (số 1) Câu kiểu Ai làm gì? VD: - Mẹ đang thổi cơm.
Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
chưa Hà buồn thiu: - Con chưa làm xong mẹ ạ Bài tập 4: Điền vào chỗ trống a) s hay x quả .. ấu chim ...ẻ .....ấu xí Thợ ...ẻ .......âu cá ... lạnh Nước ......âu .. máy
b... thềm m.... ong b... đèn m... mùa b... khuất quả g.... Sợi b.... Gi.... ngủ
Môn LUYỆN TỪ VÀ CÂU (số 2) Câu kiểu Ai thế nào?
khôn - ............. trắng - ............ nhanh - ........... chăm - ........... vui - ................ sớm - .............. già - ................. tối - ..................
Ai (cái gì, con gì) thế nào? Bàn tay cu Tí nhỏ xíu. Mái tóc bà em ............................................... Cô giáo em ............................................... Máy bay ............................................... Chiếc cần cẩu ............................................... Bố em ............................................... Mấy con ngan ...............................................
Chăm chỉ - giỏi giang Chăm chỉ - siêng năng Ngoan ngoãn – siêng năng 2. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực. Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ. Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập. 3. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm. Bài dạy của thầy rất sinh động. Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động 4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào? Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ. Cò là học sinh giỏi nhất lớp. Cò đọc sách trên ngọn tre. MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU (số 4)
“Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?”
Những từ ngữ gạch dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được so sánh với nhau về đặc điểm gì?
Dòng nào nêu đủ các sự vật được nhân hóa trong đoạn thơ trên?
CHÍNH TẢDạng 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng chính tả: 1. A. hôm lọ B. chìm nổi C. hiền nành D. cái nềm E. láo lức G. gương nược H. long lanh I. rượu nếp K. núc ních
4.
Dạng 2. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp *) d hoặc r, gi ...án cá .. thừa ...ễ ...ãi ...ảng bài vào .. tác ...ụng .. nhau ...ễ cây ...ạy học lạc .. *) l hoặc n ...ọ mắm ...ổi dậy ...ết na ..ềm vui ...ấp ...ửng náo ...ức .. linh ...úa nếp ...ức nở núi ...ở
..............................................................................................................................................
đan lưới, sưởi ấm, ....................................................................... c. Từ ngữ có vần iêt biết,.................................................................... ..................... d. Từ ngữ có vần iêc xiếc, ................................................................... ..................... e. Từ ngữ có vần ươc bước,.................................................................. .....................
lượt,..................................................................... ................... Dạng 4. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp: a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch. M. chăm chỉ, chong chóng ................................................................................................... ........................................................................... b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr. M. trăng trắng, trồng trọt ................................................................................................. ................................................................................................ c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r: M. rổ ................................................................................................... .............................................................................. d. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d: M. da ................................................................................................... ........................................................................... e. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi: M. Giường ...................................................................................................................................... ..................................................................................................... |