- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Điền dấu >, 557 652 845 713 < 854 713
Bài 2
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011.
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho sau đó tìm số lớn nhất trong các số đó.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có:
59 876 < 499 873 < 651 321 < 902 011.
Số lớn nhất trong các số đã cho là: 902 011.
Bài 3
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018.
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có :
2467 < 28 092 < 932 018 < 943 567.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
2467 ; 28 092 ; 932 018; 943 567.
Bài 4
a] Số lớn nhất có ba chữ số là số nào ?
b] Số bé nhất có ba chữ số là số nào ?
c] Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào ?
d] Số bé nhất có sáu chữ số là số nào ?
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đề bài và dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để tìm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
a]Số lớn nhất có ba chữ số là \[999.\]
b] Số bé nhất có ba chữ số là số \[100.\]
c] Số lớn nhất có sáu chữ số là số \[999 \;999.\]
d] Số bé nhất có sáu chữ số là số \[100\;000.\]