Xem 420,849
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 9999 Tại Hải Phòng mới nhất ngày 15/08/2022 trên website Misshutech.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 9999 Tại Hải Phòng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 420,849 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 15:45 ngày 15/08/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,200,000 | 67,230,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52,550,000 | 53,450,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 52,550,000 | 53,550,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 52,450,000 | 53,050,000 | 600,000 |
Nữ Trang 99% | 51,225,000 | 52,525,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 34,228,000 | 36,228,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,274,000 | 22,274,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 52,450,000 đồng/lượng và bán ra 53,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 51,225,000 đồng/lượng và bán ra 52,525,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 34,228,000 đồng/lượng và bán ra 36,228,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,274,000 đồng/lượng và bán ra 22,274,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Đà Nẵng | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Khánh Hòa | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Cà Mau | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Huế | 66,170,000 | 67,230,000 | 1,060,000 |
SJC Bình Phước | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Đồng Nai | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Cần Thơ | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Quãng Ngãi | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC An Giang | 66,220,000 | 67,250,000 | 1,030,000 |
SJC Bạc Liêu | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Quy Nhơn | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Ninh Thuận | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Ninh | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Nam | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Bình Dương | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Đồng Tháp | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Sóc Trăng | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Kiên Giang | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC Đắk Lắk | 66,170,000 | 67,230,000 | 1,060,000 |
SJC Quảng Bình | 66,180,000 | 67,220,000 | 1,040,000 |
SJC Phú Yên | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Gia Lai | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Lâm Đồng | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC Yên Bái | 66,220,000 | 67,250,000 | 1,030,000 |
SJC Nghệ An | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 66,170,000 đồng/lượng và bán ra 67,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 66,220,000 đồng/lượng và bán ra 67,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 66,170,000 đồng/lượng và bán ra 67,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 66,220,000 đồng/lượng và bán ra 67,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 15/08, tại khu vực Hà Nội lúc 15:45 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
SJC bán | 66,100,000 | 67,100,000 | 1,000,000 |
AVPL | 66,100,000 | 67,100,000 | 1,000,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 52,600,000 | 53,350,000 | 750,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 52,350,000 | 52,500,000 | 150,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 52,260,000 | 52,450,000 | 190,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 52,050,000 | 53,000,000 | 950,000 |
Nữ trang 99.9 | 51,950,000 | 52,900,000 | 950,000 |
Nữ trang 99 | 51,250,000 | 52,550,000 | 1,300,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 36,750,000 | 45,600,000 | 8,850,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 34,740,000 | 37,740,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 30,920,000 | 32,920,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 20,830,000 | 22,830,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 67,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 67,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,260,000 đồng/lượng và bán ra 52,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 190,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,050,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 51,950,000 đồng/lượng và bán ra 52,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,250,000 đồng/lượng và bán ra 52,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 36,750,000 đồng/lượng và bán ra 45,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 8,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 34,740,000 đồng/lượng và bán ra 37,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,920,000 đồng/lượng và bán ra 32,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,830,000 đồng/lượng và bán ra 22,830,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [15/08], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 15:45 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
SJC | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
66.200 | 67,200,000 | 15/08/2022 15:43:32 ,000 | -67,199,985 |
66.200 | 67,200,000 | 15/08/2022 15:43:32 ,000 | -67,199,985 |
66.200 | 67,200,000 | 15/08/2022 15:43:32 ,000 | -67,199,985 |
Nữ trang 18K [75%] | 38,350,000 | 39,750,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 29,640,000 | 31,040,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 20,720,000 | 22,120,000 | 1,400,000 |
,000 | ,000 | 0 |
- Giá vàng SJC mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng 66.200 mua vào 67,200,000 đồng/lượng và bán ra 15/08/2022 15:43:32 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,199,985 đồng/lượng
- Giá vàng 66.200 mua vào 67,200,000 đồng/lượng và bán ra 15/08/2022 15:43:32 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,199,985 đồng/lượng
- Giá vàng 66.200 mua vào 67,200,000 đồng/lượng và bán ra 15/08/2022 15:43:32 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,199,985 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 38,350,000 đồng/lượng và bán ra 39,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,640,000 đồng/lượng và bán ra 31,040,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,720,000 đồng/lượng và bán ra 22,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [15/08], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 15:45 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 66,150,000 | 67,100,000 | 950,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 65,750,000 | 67,100,000 | 1,350,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 52,650,000 | 53,450,000 | 800,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 52,850,000 | 53,600,000 | 750,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 52,850,000 | 53,600,000 | 750,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 52,350,000 | 53,350,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 52,250,000 | 53,250,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 51,826,500 | 52,816,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 66,150,000 đồng/lượng và bán ra 67,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 65,750,000 đồng/lượng và bán ra 67,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,850,000 đồng/lượng và bán ra 53,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 52,850,000 đồng/lượng và bán ra 53,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 53,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 52,250,000 đồng/lượng và bán ra 53,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 51,826,500 đồng/lượng và bán ra 52,816,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 15:45 ngày 15/08, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 52,710,000 | 53,460,000 | 750,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 52,710,000 | 53,460,000 | 750,000 |
Vàng Miếng Sjc | 66,200,000 | 67,080,000 | 880,000 |
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 | 52,200,000 | 53,300,000 | 1,100,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 52,710,000 đồng/lượng và bán ra 53,460,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 52,710,000 đồng/lượng và bán ra 53,460,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,080,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 880,000 đồng/lượng
- Giá trang sức bằng vàng rồng thăng long 999.9 mua vào 52,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [15/08], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 14:45
Cập nhật lúc 14:45 - 15/08/2022 | |||
Eximbank | 66,500,000 | 67,520,000 | 1,020,000 |
ACB | 66,500,000 | 67,520,000 | 1,020,000 |
Sacombank | 66,500,000 | 67,520,000 | 1,020,000 |
Vietcombank | 66,500,000 | 67,520,000 | 1,020,000 |
VietinBank | 66,470,000 | 67,530,000 | 1,060,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 66,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 66,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 66,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 66,500,000 đồng/lượng và bán ra 67,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 66,470,000 đồng/lượng và bán ra 67,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 15/08 như sau:
Cập nhật lúc 15:45 - 15/08/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,260,000 | 5,340,000 | 80,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,210,000 | 5,340,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,160,000 | 5,310,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,835,000 | 4,035,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,461,000 | 3,661,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 2,943,000 | 3,143,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,057,000 | 2,257,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,260,000 đồng/chỉ và bán ra 5,340,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,210,000 đồng/chỉ và bán ra 5,340,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,160,000 đồng/chỉ và bán ra 5,310,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,835,000 đồng/chỉ và bán ra 4,035,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,461,000 đồng/chỉ và bán ra 3,661,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 2,943,000 đồng/chỉ và bán ra 3,143,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,057,000 đồng/chỉ và bán ra 2,257,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 15:47 ngày 15/08/2022
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,655,000 | 6,695,000 | 40,000 |
Vàng 99,9% | 5,230,000 | 5,265,000 | 35,000 |
Vàng 98,5% | 5,130,000 | 5,230,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,100,000 | 5,200,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 4,920,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,730,000 | 3,930,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,250,000 | 3,420,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,150,000 | 3,320,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,655,000 - 6,695,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,230,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,130,000 - 5,230,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,100,000 - 5,200,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 4,920,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,730,000 - 3,930,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,150,000 - 3,320,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,580,000 | 6,680,000 | 100,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,230,000 | 5,310,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,170,000 | 5,290,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 4,038,000 | 4,313,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,038,000 | 4,313,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,580,000 - 6,680,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,230,000 - 5,310,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,170,000 - 5,290,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 4,038,000 - 4,313,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,038,000 - 4,313,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 14:45 - 15/08/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,230,000 | 5,255,000 | 25,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,240,000 | 5,265,000 | 25,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,800,000 | 5,350,000 | 1,550,000 |
Vàng 15K | 3,050,000 | 3,500,000 | 450,000 |
Vàng 14K | 2,750,000 | 3,300,000 | 550,000 |
Vàng 10K | 2,050,000 | 2,700,000 | 650,000 |
Bạc | 50,000 | 70,000 | 20,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,240,000 | 5,265,000 | 25,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,230,000 - 5,255,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 25,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,240,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 25,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,800,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,550,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,050,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 450,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,750,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 550,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,050,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 650,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 50,000 - 70,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,240,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 25,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | |||
Giao Thủy | 6,620,000 | 6,722,000 | 102,000 |
Kim Tín | 6,620,000 | 6,722,000 | 102,000 |
Phú Hào | 6,620,000 | 6,722,000 | 102,000 |
Kim Chung | 6,620,000 | 6,722,000 | 102,000 |
Duy Mong | 6,617,000 | 6,723,000 | 106,000 |
Mão Thiệt | 6,618,000 | 6,722,000 | 104,000 |
Quý Tùng | 6,620,000 | 6,720,000 | 100,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,620,000 | 6,720,000 | 100,000 |
Kim Thành | 6,620,000 | 6,720,000 | 100,000 |
Rồng Vàng | 6,622,000 | 6,725,000 | 103,000 |
Duy Hiển | 6,620,000 | 6,722,000 | 102,000 |
Xuân Trường | 6,618,000 | 6,722,000 | 104,000 |
Kim Liên | 6,618,000 | 6,722,000 | 104,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,617,000 đồng/chỉ và bán ra 6,723,000 đồng/chỉ, chênh lệch 106,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,720,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,720,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,720,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,622,000 đồng/chỉ và bán ra 6,725,000 đồng/chỉ, chênh lệch 103,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,722,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 15:46 ngày 15/08 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | ||
1 lượng | 66,200,000 | 67,200,000 |
5 chỉ | 33,100,000 | 33,600,000 |
2 chỉ | 13,240,000 | 13,440,000 |
1 chỉ | 6,620,000 | 6,720,000 |
5 phân | 3,310,000 | 3,360,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 66,200,000 và bán ra 67,200,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,100,000 và bán ra 33,600,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,240,000 và bán ra 13,440,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,620,000 và bán ra 6,720,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,310,000 và bán ra 3,360,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | ||
1 lượng | 51,225,000 | 52,525,000 |
5 chỉ | 25,612,500 | 26,262,500 |
2 chỉ | 10,245,000 | 10,505,000 |
1 chỉ | 5,122,500 | 5,252,500 |
5 phân | 2,561,250 | 2,626,250 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 51,225,000 và bán ra 52,525,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,612,500 và bán ra 26,262,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,245,000 và bán ra 10,505,000
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,122,500 và bán ra 5,252,500
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,561,250 và bán ra 2,626,250
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | ||
1 lượng | 37,941,000 | 39,941,000 |
5 chỉ | 18,970,500 | 19,970,500 |
2 chỉ | 7,588,200 | 7,988,200 |
1 chỉ | 3,794,100 | 3,994,100 |
5 phân | 1,897,050 | 1,997,050 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 37,941,000 và bán ra 39,941,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 18,970,500 và bán ra 19,970,500
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,588,200 và bán ra 7,988,200
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,794,100 và bán ra 3,994,100
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,897,050 và bán ra 1,997,050
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | ||
1 lượng | 29,081,000 | 31,081,000 |
5 chỉ | 14,540,500 | 15,540,500 |
2 chỉ | 5,816,200 | 6,216,200 |
1 chỉ | 2,908,100 | 3,108,100 |
5 phân | 1,454,050 | 1,554,050 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,081,000 và bán ra 31,081,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,540,500 và bán ra 15,540,500
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,816,200 và bán ra 6,216,200
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,908,100 và bán ra 3,108,100
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,454,050 và bán ra 1,554,050
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | ||
1 lượng | 20,274,000 | 22,274,000 |
5 chỉ | 10,137,000 | 11,137,000 |
2 chỉ | 4,054,800 | 4,454,800 |
1 chỉ | 2,027,400 | 2,227,400 |
5 phân | 1,013,700 | 1,113,700 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,274,000 và bán ra 22,274,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,137,000 và bán ra 11,137,000
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,054,800 và bán ra 4,454,800
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,027,400 và bán ra 2,227,400
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,013,700 và bán ra 1,113,700
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 15:47 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 15/8
Theo khảo sát vào lúc 15:09 ngày 15/08/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Cập nhật lúc 15:09 - 15/08/2022 | |||
1 kg | 15,594,000 | 16,118,000 | 524,000 |
1 ounce | 442,095 | 456,950 | 14,855 |
1 gram | 15,594 | 16,118 | 524 |
1 lượng [1 cây] | 585,000 | 604,000 | 19,000 |
1 chỉ | 58,500 | 60,400 | 1,900 |
Bạc 950 | 57,380 | 573,800 |
Bạc 925 | 55,870 | 558,700 |
Bạc 750 | 45,300 | 453,000 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,594,000 đồng và bán ra 16,118,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 442,095 đồng và bán ra 456,950 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 14,855 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,594 đồng và bán ra 16,118 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 585,000 đồng và bán ra 604,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 19,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 58,500 đồng và bán ra 60,400 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,900 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 57,380 đồng/chỉ, 573,800 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 55,870 đồng/chỉ, 558,700 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 45,300 đồng/chỉ, 453,000 đồng/lượng
Ghi nhận ngày 15/08/2022, vào lúc 13:44 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 13:44 - 15/08/2022 | |||
1 kg | 15,710,000 | 16,244,000 | 534,000 |
1 ounce | 445,383 | 460,522 | 15,139 |
1 gram | 15,710 | 16,244 | 534 |
1 lượng [1 cây] | 589,000 | 609,000 | 20,000 |
1 chỉ | 58,900 | 60,900 | 2,000 |
Bạc 950 | 57,855 | 578,550 |
Bạc 925 | 56,333 | 563,325 |
Bạc 750 | 45,675 | 456,750 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,710,000 đồng và bán ra 16,244,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 445,383 đồng và bán ra 460,522 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 15,139 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,710 đồng và bán ra 16,244 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 589,000 đồng và bán ra 609,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 20,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 58,900 đồng và bán ra 60,900 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 57,855 đồng/chỉ, 578,550 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 56,333 đồng/chỉ, 563,325 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 45,675 đồng/chỉ, 456,750 đồng/lượng
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 15:09 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 15:09 - 15/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 15,440,933 | 15,440,933 | 15,683,265 |
Đồng/Ounce | 480,267 | 480,267 | 487,804 |
Đồng/Gram | 15,441 | 15,441 | 15,683 |
Đồng/Lượng | 579,038 | 579,038 | 588,113 |
Đồng/Chỉ | 57,904 | 57,904 | 58,811 |
- 1 kg bạc giá 15,440,933 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,440,933 - 15,683,265 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 480,267 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 480,267 - 487,804 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 15,441 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,441 - 15,683 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 579,038 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 579,038 - 588,113 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 57,904 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 57,904 - 58,811 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 15:46 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 | |||||
14/6/2022 | 15,719,000 | 488,914 | 15,719 | 589,463 | 58,946 |
15/6/2022 | 16,187,000 | 503,484 | 16,187 | 607,013 | 60,701 |
16/6/2022 | 16,399,000 | 510,051 | 16,399 | 614,963 | 61,496 |
17/6/2022 | 16,191,000 | 503,589 | 16,191 | 607,163 | 60,716 |
20/6/2022 | 16,143,000 | 502,090 | 16,143 | 605,363 | 60,536 |
21/6/2022 | 16,200,000 | 503,864 | 16,200 | 607,500 | 60,750 |
22/6/2022 | 15,995,000 | 497,501 | 15,995 | 599,813 | 59,981 |
23/6/2022 | 15,665,000 | 487,250 | 15,665 | 587,438 | 58,744 |
24/6/2022 | 15,810,000 | 491,745 | 15,810 | 592,875 | 59,288 |
27/6/2022 | 15,816,000 | 491,920 | 15,816 | 593,100 | 59,310 |
28/6/2022 | 15,593,000 | 484,996 | 15,593 | 584,738 | 58,474 |
29/6/2022 | 15,539,000 | 483,317 | 15,539 | 582,713 | 58,271 |
30/6/2022 | 15,169,000 | 471,813 | 15,169 | 568,838 | 56,884 |
01/7/2022 | 14,890,000 | 463,139 | 14,890 | 558,375 | 55,838 |
04/7/2022 | 15,000,000 | 466,549 | 15,000 | 562,500 | 56,250 |
05/7/2022 | 14,430,000 | 448,831 | 14,430 | 541,125 | 54,113 |
06/7/2022 | 14,469,000 | 450,028 | 14,469 | 542,588 | 54,259 |
07/7/2022 | 14,446,000 | 449,322 | 14,446 | 541,725 | 54,173 |
08/7/2022 | 14,504,000 | 451,138 | 14,504 | 543,900 | 54,390 |
11/7/2022 | 14,378,000 | 447,220 | 14,378 | 539,175 | 53,918 |
12/7/2022 | 14,237,000 | 442,806 | 14,237 | 533,888 | 53,389 |
13/7/2022 | 14,455,000 | 449,590 | 14,455 | 542,063 | 54,206 |
14/7/2022 | 13,899,000 | 432,317 | 13,899 | 521,213 | 52,121 |
15/7/2022 | 14,103,000 | 438,653 | 14,103 | 528,863 | 52,886 |
18/7/2022 | 14,098,000 | 438,503 | 14,098 | 528,675 | 52,868 |
19/7/2022 | 14,117,000 | 439,088 | 14,117 | 529,388 | 52,939 |
20/7/2022 | 14,065,000 | 437,470 | 14,065 | 527,438 | 52,744 |
21/7/2022 | 14,197,000 | 441,582 | 14,197 | 532,388 | 53,239 |
22/7/2022 | 14,002,000 | 435,524 | 14,002 | 525,075 | 52,508 |
25/7/2022 | 13,853,000 | 430,876 | 13,853 | 519,488 | 51,949 |
26/7/2022 | 13,992,000 | 435,198 | 13,992 | 524,700 | 52,470 |
27/7/2022 | 14,395,000 | 447,743 | 14,395 | 539,813 | 53,981 |
28/7/2022 | 15,016,000 | 467,055 | 15,016 | 563,100 | 56,310 |
29/7/2022 | 15,271,000 | 474,968 | 15,271 | 572,663 | 57,266 |
01/8/2022 | 15,283,000 | 475,355 | 15,283 | 573,113 | 57,311 |
02/8/2022 | 14,998,000 | 466,479 | 14,998 | 562,425 | 56,243 |
03/8/2022 | 15,066,000 | 468,601 | 15,066 | 564,975 | 56,498 |
04/8/2022 | 15,182,000 | 472,211 | 15,182 | 569,325 | 56,933 |
05/8/2022 | 14,957,000 | 465,226 | 14,957 | 560,888 | 56,089 |
08/8/2022 | 15,543,000 | 483,451 | 15,543 | 582,863 | 58,286 |
09/8/2022 | 15,432,000 | 479,999 | 15,432 | 578,700 | 57,870 |
10/8/2022 | 15,462,000 | 480,935 | 15,462 | 579,825 | 57,983 |
11/8/2022 | 15,276,000 | 475,142 | 15,276 | 572,850 | 57,285 |
12/8/2022 | 15,658,000 | 487,026 | 15,658 | 587,175 | 58,718 |
- Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,395,000 đồng/kg, 447,743 đồng/ounce, 14,395 đồng/gram, 539,813 đồng/lượng, 53,981 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,016,000 đồng/kg, 467,055 đồng/ounce, 15,016 đồng/gram, 563,100 đồng/lượng, 56,310 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,271,000 đồng/kg, 474,968 đồng/ounce, 15,271 đồng/gram, 572,663 đồng/lượng, 57,266 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,283,000 đồng/kg, 475,355 đồng/ounce, 15,283 đồng/gram, 573,113 đồng/lượng, 57,311 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,998,000 đồng/kg, 466,479 đồng/ounce, 14,998 đồng/gram, 562,425 đồng/lượng, 56,243 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,066,000 đồng/kg, 468,601 đồng/ounce, 15,066 đồng/gram, 564,975 đồng/lượng, 56,498 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,182,000 đồng/kg, 472,211 đồng/ounce, 15,182 đồng/gram, 569,325 đồng/lượng, 56,933 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,957,000 đồng/kg, 465,226 đồng/ounce, 14,957 đồng/gram, 560,888 đồng/lượng, 56,089 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,543,000 đồng/kg, 483,451 đồng/ounce, 15,543 đồng/gram, 582,863 đồng/lượng, 58,286 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,432,000 đồng/kg, 479,999 đồng/ounce, 15,432 đồng/gram, 578,700 đồng/lượng, 57,870 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,462,000 đồng/kg, 480,935 đồng/ounce, 15,462 đồng/gram, 579,825 đồng/lượng, 57,983 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,276,000 đồng/kg, 475,142 đồng/ounce, 15,276 đồng/gram, 572,850 đồng/lượng, 57,285 đồng/chỉ
- Ngày 12/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,658,000 đồng/kg, 487,026 đồng/ounce, 15,658 đồng/gram, 587,175 đồng/lượng, 58,718 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 15:47 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 |
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 15/8
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 15:09 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 15:09 - 15/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 715,667,499 | 715,476,883 | 727,397,661 |
Đồng/Ounce | 22,259,747 | 22,253,819 | 22,624,596 |
Đồng/Gram | 715,667 | 715,477 | 727,398 |
Đồng/Lượng | 26,837,513 | 26,830,388 | 27,277,425 |
Đồng/Chỉ | 2,683,751 | 2,683,039 | 2,727,743 |
- 1 kg bạch kim giá 715,667,499 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 715,476,883 - 727,397,661 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,259,747 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 22,253,819 - 22,624,596 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 715,667 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 715,477 - 727,398 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 26,837,513 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 26,830,388 - 27,277,425 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,683,751 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,683,039 - 2,727,743 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 13:44 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 13:44 - 15/08/2022 | |||||
14/6/2022 | 689,251,000 | 21,438,104 | 689,251 | 25,846,913 | 2,584,691 |
15/6/2022 | 704,123,000 | 21,900,670 | 704,123 | 26,404,613 | 2,640,461 |
16/6/2022 | 713,461,000 | 22,191,132 | 713,461 | 26,754,788 | 2,675,479 |
17/6/2022 | 699,240,000 | 21,748,803 | 699,240 | 26,221,500 | 2,622,150 |
20/6/2022 | 698,814,000 | 21,735,537 | 698,814 | 26,205,525 | 2,620,553 |
21/6/2022 | 703,917,000 | 21,894,279 | 703,917 | 26,396,888 | 2,639,689 |
22/6/2022 | 695,881,000 | 21,644,312 | 695,881 | 26,095,538 | 2,609,554 |
23/6/2022 | 679,865,000 | 21,146,154 | 679,865 | 25,494,938 | 2,549,494 |
24/6/2022 | 681,172,000 | 21,186,813 | 681,172 | 25,543,950 | 2,554,395 |
27/6/2022 | 681,279,000 | 21,190,142 | 681,279 | 25,547,963 | 2,554,796 |
28/6/2022 | 684,288,000 | 21,283,751 | 684,288 | 25,660,800 | 2,566,080 |
29/6/2022 | 687,724,000 | 21,390,620 | 687,724 | 25,789,650 | 2,578,965 |
30/6/2022 | 670,564,000 | 20,856,866 | 670,564 | 25,146,150 | 2,514,615 |
01/7/2022 | 667,896,000 | 20,773,879 | 667,896 | 25,046,100 | 2,504,610 |
04/7/2022 | 665,905,000 | 20,711,945 | 665,905 | 24,971,438 | 2,497,144 |
05/7/2022 | 651,647,000 | 20,268,477 | 651,647 | 24,436,763 | 2,443,676 |
06/7/2022 | 644,513,000 | 20,046,598 | 644,513 | 24,169,238 | 2,416,924 |
07/7/2022 | 659,605,000 | 20,516,006 | 659,605 | 24,735,188 | 2,473,519 |
08/7/2022 | 675,314,000 | 21,004,623 | 675,314 | 25,324,275 | 2,532,428 |
11/7/2022 | 656,227,000 | 20,410,931 | 656,227 | 24,608,513 | 2,460,851 |
12/7/2022 | 636,614,000 | 19,800,918 | 636,614 | 23,873,025 | 2,387,303 |
13/7/2022 | 642,186,000 | 19,974,224 | 642,186 | 24,081,975 | 2,408,198 |
14/7/2022 | 641,880,000 | 19,964,711 | 641,880 | 24,070,500 | 2,407,050 |
15/7/2022 | 642,519,000 | 19,984,585 | 642,519 | 24,094,463 | 2,409,446 |
18/7/2022 | 654,310,000 | 20,351,328 | 654,310 | 24,536,625 | 2,453,663 |
19/7/2022 | 661,427,000 | 20,572,693 | 661,427 | 24,803,513 | 2,480,351 |
20/7/2022 | 649,488,000 | 20,201,338 | 649,488 | 24,355,800 | 2,435,580 |
21/7/2022 | 661,676,000 | 20,580,416 | 661,676 | 24,812,850 | 2,481,285 |
22/7/2022 | 659,107,000 | 20,500,506 | 659,107 | 24,716,513 | 2,471,651 |
25/7/2022 | 664,063,000 | 20,654,659 | 664,063 | 24,902,363 | 2,490,236 |
26/7/2022 | 658,640,000 | 20,485,996 | 658,640 | 24,699,000 | 2,469,900 |
27/7/2022 | 669,016,000 | 20,808,711 | 669,016 | 25,088,100 | 2,508,810 |
28/7/2022 | 670,049,000 | 20,840,867 | 670,049 | 25,126,838 | 2,512,684 |
29/7/2022 | 674,977,000 | 20,994,117 | 674,977 | 25,311,638 | 2,531,164 |
01/8/2022 | 684,541,000 | 21,291,614 | 684,541 | 25,670,288 | 2,567,029 |
02/8/2022 | 675,527,000 | 21,011,234 | 675,527 | 25,332,263 | 2,533,226 |
03/8/2022 | 678,098,000 | 21,091,218 | 678,098 | 25,428,675 | 2,542,868 |
04/8/2022 | 700,335,000 | 21,782,842 | 700,335 | 26,262,563 | 2,626,256 |
05/8/2022 | 704,257,000 | 21,904,851 | 704,257 | 26,409,638 | 2,640,964 |
08/8/2022 | 710,236,000 | 22,090,801 | 710,236 | 26,633,850 | 2,663,385 |
09/8/2022 | 705,058,000 | 21,929,757 | 705,058 | 26,439,675 | 2,643,968 |
10/8/2022 | 711,448,000 | 22,128,498 | 711,448 | 26,679,300 | 2,667,930 |
11/8/2022 | 722,057,000 | 22,458,480 | 722,057 | 27,077,138 | 2,707,714 |
12/8/2022 | 726,262,000 | 22,589,269 | 726,262 | 27,234,825 | 2,723,483 |
- Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,049,000 đồng/kg, 20,840,867 đồng/ounce, 670,049 đồng/gram, 25,126,838 đồng/lượng, 2,512,684 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 674,977,000 đồng/kg, 20,994,117 đồng/ounce, 674,977 đồng/gram, 25,311,638 đồng/lượng, 2,531,164 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,541,000 đồng/kg, 21,291,614 đồng/ounce, 684,541 đồng/gram, 25,670,288 đồng/lượng, 2,567,029 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,527,000 đồng/kg, 21,011,234 đồng/ounce, 675,527 đồng/gram, 25,332,263 đồng/lượng, 2,533,226 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 678,098,000 đồng/kg, 21,091,218 đồng/ounce, 678,098 đồng/gram, 25,428,675 đồng/lượng, 2,542,868 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,335,000 đồng/kg, 21,782,842 đồng/ounce, 700,335 đồng/gram, 26,262,563 đồng/lượng, 2,626,256 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,257,000 đồng/kg, 21,904,851 đồng/ounce, 704,257 đồng/gram, 26,409,638 đồng/lượng, 2,640,964 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,236,000 đồng/kg, 22,090,801 đồng/ounce, 710,236 đồng/gram, 26,633,850 đồng/lượng, 2,663,385 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,058,000 đồng/kg, 21,929,757 đồng/ounce, 705,058 đồng/gram, 26,439,675 đồng/lượng, 2,643,968 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,448,000 đồng/kg, 22,128,498 đồng/ounce, 711,448 đồng/gram, 26,679,300 đồng/lượng, 2,667,930 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,057,000 đồng/kg, 22,458,480 đồng/ounce, 722,057 đồng/gram, 27,077,138 đồng/lượng, 2,707,714 đồng/chỉ
- Ngày 12/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 726,262,000 đồng/kg, 22,589,269 đồng/ounce, 726,262 đồng/gram, 27,234,825 đồng/lượng, 2,723,483 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 15:47 ngày 15/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 15:46 - 15/08/2022 |
Video clip
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay trưa ngày 15/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay mới nhất - giá vàng 9999 ngày 15/8/2022 - giá vàng 24k 18k 14k 10k mới
Giá vàng hôm nay ngày 9/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/8/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay ngày 15/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay 28/1 | vàng 9999 và vàng nữ trang đồng loạt đi xuống | fbnc
Giá vàng hôm nay ngày 15/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay ngày 15/8/2022 - giá vàng mới nhất 9999 - giá vàng 24k 18k 14k 10k bao nhiêu ?
Giá vàng hôm nay ngày 14/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 14/8/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 sáng ngày 15/8/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10
Giá vàng hôm nay ngày 14/8/2022 – giá vàng 9999 mới nhất - xem bảng giá vàng 9999,sjc,24k,18k,14k10k
Giá vàng mới nhất 24/5 | vàng 9999 hôm nay tăng mạnh | fbnc
Giá vàng hôm nay từ ngày 15/8 đến ngày 21/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng sjc hôm nay 20/7/2022 | scj 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ | giavanghomhay
Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 9/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 9/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 20/11 | vàng 9999 giữ mức 54 triệu đồng | fbnc
Giá vàng hôm nay - ngày 27/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng 9999 hôm nay ngày 15/8/2022 - giá vàng mới nhất 9999 - giá vàng 24k 18k 14k 10k mới nhất
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 20/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 30/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 23/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 7/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 6/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 8/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 15/8/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10
Giá vàng hôm nay ngày 06/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay ngày 03/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 30/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 26/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay ngày 28/7/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay - ngày 23/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay ngày 03/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay - ngày 28/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay ngày 31/7/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay ngày 14/8/2022 - giá vàng mới nhất 9999 - gia vang 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 9999 Tại Hải Phòng trên website Misshutech.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!