Giá vàng 24K hôm nay tại Cần Thơ

Thông tin thị trường nhẵn vàng 24k ngày hôm nay tại Việt Nam: Tp Cần Thơ, Tp Hồ Chí Minh, Cà Mau, Bến tre, Kiên Giang... giá vàng Online trong thời gian tới tăng hay giảm và mua vào - bán ra bao nhiều chỉ?

Giá vàng 24k ngày hôm nay, 9999 đang bán giá như thế nào?

Chúng tôi tổng hợp chính xác về thị trường vàng hiện nay gồm: vàng miếng 9999, vàng miếng SJC hôm nay, nhẵn vàng 18k,  vàng Doji.... nhanh nhất tại Việt Nam Biz.

Cập nhật nhẵn vàng 24k mới nhất tại các doanh nghiệp kinh doanh giá vàng hôm nay như vàng 24k tại PNJ, vàng 24k tại Doji, vàng 24k tại Phú Quý.

Giá vàng 18k, SJC tăng hay giảm

Đây là tên gọi khác của vàng 9999. Vàng 9999 hay là vàng 24k ngoài ra còn được gọi là vàng ròng, vàng nguyên chất hay vàng hàm lượng 99.99%.

Việc ứng dụng vàng 24k vào để chế tác trang sức không thông dụng bằng các loại vàng khác bởi vì nguyên chất nên nó có đặc tính mềm, dẻo khó có thể chế tác thành các mẫu trang sức đa dạng được. Khó có thể gắn đá quý và đánh bóng cũng như tạo kiểu dáng mềm mại.

Chính vì vậy vàng 24k kém về mẫu mã, thường sẽ không đẹp mắt khi sử dụng nó làm trang sức. Cũng như vàng 9999, vàng 24K là loại vàng thường được lựa chọn hàng đầu để đầu tư. 

Nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về thị trường vàng và các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường vàng thì rất khó để đầu tư vào thị trường này có hiệu quả.

Tại các cửa hàng và công ty doanh nghiệp vàng, nhẵn vàng 24K của mỗi thương hiệu đều khác nhau. Những thương hiệu có dây chuyền sản xuất chất lượng và uy

tín sẽ có giá trị cao hơn và giá thu mua chênh lệch với giá bán ra rất lớn.

Do đó, việc cập nhật liên tục giá vàng 9999 là một trong những hoạt động không thể thiếu của giới đầu tư khi tham gia thị trường tiềm năng nhưng cũng đầy rủi ro này.

Tỷ giá vàng nói chung và vàng 24K để đầu tư luôn biến động theo kinh tế, chính trị, thời sự và thị trường vàng thế giới.

Khi đầu tư vàng 24K, vàng miếng có giá trị hơn so với vàng trang sức, bởi vàng trang sức sẽ mất giá khá nhanh.

Vàng 24K cũng chịu ảnh hưởng từ thị trường vàng thế giới. Khi vàng thế giới biến động, tăng, giảm hoặc ổn định, giá vàng tây 24K cũng sẽ thay đổi theo. Hiện, nhẵn vàng 24K đang giao động trong khoảng 36 -36,5 triệu đồng/lượng.

Tại VietnamBiz tổng hợp từ các cơ quan báo chí chính thống và uy tín trong nước thông tin nhẵn vàng 24k mới nhất sẽ được cập nhật, các diễn biến về tăng giảm tại các hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng nổi tiếng như, công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, Bảo tín Minh Châu, Tập đoàn đá Quý Doji, Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận…sẽ được thông tin nhanh nhất mỗi ngày.

Thị tường vàng 24k được cập nhật vào 2 thời điểm là đầu phiên [9h sáng] và chốt phiên [18h] mỗi ngày.

Bảng giá vàng tại các doanh nghiệp trong nước

Trước đà tăng của SJC, giá vàng 24K tăng từ 600.000 - 1 triệu đồng/lượng. 

Cụ thể, tăng mạnh nhất hôm nay hệ thống Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh 900.000 đồng/lượng ở chiều mua, 1 triệu đồng/lượng ở chiều bán. Hệ thống này cũng là nơi có mức giá bán cao nhất thời điểm hiện tại.

Giá bán ra thấp nhất trên thị trường hôm nay là 52,7 triệu đồng/lượng, giao dịch tại PNJ, chênh lệch 500.000 đồng/lượng so với giá mua vào cao nhất 52,2 triệu đồng/lượng có mặt tại Mi Hồng. 

Giá vàng 24K

Khu vực

Phiên sáng qua

Phiên hôm nay 

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

51,20

52,20

51,80

52,80

600

600

Tập đoàn Doji

Hà Nội

51,10

52,30

51,80

53,00

700

700

TP HCM

51,10

52,30

51,80

53,00

700

700

Tập đoàn Phú Quý

Hà Nội

51,30

52,20

51,80

52,80

500

600

Hệ thống PNJ

TP HCM

51,20

52,00

51,90

52,70

700

700

Bảo Tín Minh Châu

Toàn quốc

51,10

52,10

52,00

53,10

900

1.000

Mi Hồng

TP HCM

51,60

52,00

52,20

52,90

600

900

 Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h45.

Dự báo giá vàng thế giới trong tuần tới

Theo Reuters, giá vàng thế giới tăng gần 3% vào thứ Hai [16/3], sau khi giảm mạnh trong phiên trước đó, do đồng đô la và chứng khoán toàn cầu giảm mạnh sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ giảm lãi suất bất ngờ.

Hareesh V, trưởng phòng nghiên cứu hàng hóa tại Geojit Financial cho rằng: "Việc cắt giảm mới nhất của Fed có thể hỗ trợ vàng ở mức trung bình dài hạn hơn vì nó cho thấy nền kinh tế đang trong một xu hướng giảm và tác động tiêu cực của virus corona có thể sẽ tiếp tục".

Tại SPDR Gold Trust, quĩ EFT lớn nhất thế giới, lượng vàng dự trữ đã giảm 1,33% xuống còn 931,59 tấn vào thứ Sáu [13/3].

Tuy nhiên tại thời điểm khảo sát, vàng giao ngay quay đầu giảm 1,32% đạt 1.512,7 USD/ounce, theo Kitco; còn vàng giao tháng 4/2020 giảm 0,59% đạt 1.506,45 USD/ounce.

Giá vàng trong nước thường biến động theo xu hướng của thị trường thế giới, vì vậy vàng SJC có thể sẽ giảm nhẹ trong phiên giao dịch sáng 17/3.

Sau động thái này của Fed, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã quyết định cắt giảm hàng loạt các mức lãi suất điều hành vào tối 16/3. Tuy nhiên, có thể thấy quyết định này vẫn chưa thể giúp giá vàng thế giới và vàng SJC dừng đà giảm.

Qui đổi theo tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank, giá vàng thế giới tương đương 41,66 triệu đồng/lượng, giảm hơn 1,5 triệu đồng/lượng so với mốc 43,18 triệu đồng/lượng của ngày 16/3. 

Theo đó, chênh lệch của vàng thế giới và vàng trong nước tiếp tục kéo giãn, ở mức gần 4,75 triệu đồng/lượng, mức cao kỉ lục của nhiều năm qua.

Xem 147,312

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 24K Kim Tín Cần Thơ mới nhất ngày 12/07/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 24K Kim Tín Cần Thơ để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 147,312 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 07:21 ngày 12/07/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:21 - 12/07/2022
SJC 1L, 10L 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC 5c 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 67,600,000 68,230,000 630,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 51,900,000 52,800,000 900,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 51,900,000 52,900,000 1,000,000
Nữ Trang 99.99% 51,700,000 52,400,000 700,000
Nữ Trang 99% 50,581,000 51,881,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 33,786,000 35,786,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 20,003,000 22,003,000 2,000,000

  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 630,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 51,900,000 đồng/lượng và bán ra 52,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 51,900,000 đồng/lượng và bán ra 52,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 50,581,000 đồng/lượng và bán ra 51,881,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 33,786,000 đồng/lượng và bán ra 35,786,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,003,000 đồng/lượng và bán ra 22,003,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Đà Nẵng 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Khánh Hòa 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Cà Mau 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Huế 67,570,000 68,230,000 660,000
SJC Bình Phước 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Đồng Nai 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Cần Thơ 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Quãng Ngãi 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC An Giang 67,620,000 68,250,000 630,000
SJC Bạc Liêu 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Quy Nhơn 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Ninh Thuận 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Quảng Ninh 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Quảng Nam 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Bình Dương 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Đồng Tháp 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Sóc Trăng 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Kiên Giang 67,600,000 68,220,000 620,000
SJC Đắk Lắk 67,570,000 68,230,000 660,000
SJC Quảng Bình 67,580,000 68,220,000 640,000
SJC Phú Yên 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Gia Lai 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Lâm Đồng 67,600,000 68,200,000 600,000
SJC Yên Bái 67,620,000 68,250,000 630,000
SJC Nghệ An 67,600,000 68,220,000 620,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,570,000 đồng/lượng và bán ra 68,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 660,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 67,620,000 đồng/lượng và bán ra 68,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 630,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,570,000 đồng/lượng và bán ra 68,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 660,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,580,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 67,620,000 đồng/lượng và bán ra 68,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 630,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 12/07, tại khu vực Hà Nội lúc 07:21 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:21 - 12/07/2022
SJC bán 67,550,000 68,150,000 600,000
AVPL 67,550,000 68,150,000 600,000
Hưng Thịnh Vượng 51,950,000 52,650,000 700,000
Nguyên liệu 99.99 51,750,000 51,950,000 200,000
Nguyên liệu 99.9 51,700,000 51,900,000 200,000
Nữ trang 24K [99.99%] 51,450,000 52,450,000 1,000,000
Nữ trang 99.9 51,350,000 52,350,000 1,000,000
Nữ trang 99 50,650,000 52,000,000 1,350,000
Nữ trang 18K [75%] 40,340,000 42,340,000 2,000,000
Nữ trang 16K [68%] 34,350,000 37,350,000 3,000,000
Nữ trang 14K [58.3%] 30,600,000 32,600,000 2,000,000
Nữ trang 10K [41.7%] 20,600,000 22,600,000 2,000,000

  • Giá vàng SJC bán mua vào 67,550,000 đồng/lượng và bán ra 68,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 67,550,000 đồng/lượng và bán ra 68,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 51,950,000 đồng/lượng và bán ra 52,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 51,750,000 đồng/lượng và bán ra 51,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 51,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 51,450,000 đồng/lượng và bán ra 52,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 51,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 50,650,000 đồng/lượng và bán ra 52,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 40,340,000 đồng/lượng và bán ra 42,340,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 34,350,000 đồng/lượng và bán ra 37,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,600,000 đồng/lượng và bán ra 32,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,600,000 đồng/lượng và bán ra 22,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Cũng trong ngày hôm nay [12/07], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 07:21 mới nhất như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:21 - 12/07/2022
SJC 67,600,000 68,250,000 650,000
67.550 68,200,000 11/07/2022 17:24:58 ,000 -68,199,989
67.600 68,250,000 11/07/2022 17:00:31 ,000 -68,249,989
67.600 68,200,000 11/07/2022 17:03:02 ,000 -68,199,989
Nữ trang 18K [75%] 37,900,000 39,300,000 1,400,000
Nữ trang 14K [58.3%] 29,290,000 30,690,000 1,400,000
Nữ trang 10K [41.7%] 20,470,000 21,870,000 1,400,000
,000 ,000 0

  • Giá vàng SJC mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.550 mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 11/07/2022 17:24:58 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,199,989 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.600 mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 11/07/2022 17:00:31 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,249,989 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.600 mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 11/07/2022 17:03:02 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,199,989 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 37,900,000 đồng/lượng và bán ra 39,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 30,690,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,470,000 đồng/lượng và bán ra 21,870,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay [12/07], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 07:21 cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:21 - 12/07/2022
Vàng miếng SJC 67,550,000 68,150,000 600,000
Vàng miếng SJC nhỏ 67,250,000 68,150,000 900,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] 52,100,000 52,850,000 750,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] 52,300,000 53,000,000 700,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] 52,300,000 53,000,000 700,000
Vàng trang sức 9999 [24K] 51,700,000 52,700,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 51,600,000 52,600,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 51,183,000 52,173,000 990,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 67,550,000 đồng/lượng và bán ra 68,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 67,250,000 đồng/lượng và bán ra 68,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,300,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 52,300,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 51,600,000 đồng/lượng và bán ra 52,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 51,183,000 đồng/lượng và bán ra 52,173,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Lúc 07:21 ngày 12/07, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 07:21 - 12/07/2022
Vàng Miếng Vrtl 52,160,000 52,860,000 700,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 52,160,000 52,860,000 700,000
Vàng Miếng Sjc 67,560,000 68,140,000 580,000
Vàng Trang Sức 999.9 51,700,000 52,700,000 1,000,000

  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 52,160,000 đồng/lượng và bán ra 52,860,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 52,160,000 đồng/lượng và bán ra 52,860,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 67,560,000 đồng/lượng và bán ra 68,140,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 580,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày [12/07], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 06:21

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 06:21 - 12/07/2022
Eximbank 67,600,000 68,220,000 620,000
ACB 67,600,000 68,220,000 620,000
Sacombank 67,600,000 68,220,000 620,000
Vietcombank 67,600,000 68,220,000 620,000
VietinBank 67,570,000 68,230,000 660,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 67,570,000 đồng/lượng và bán ra 68,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 660,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 12/07 như sau:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] 5,185,000 5,265,000 80,000
Nữ trang 99.99% [24K] 5,135,000 5,265,000 130,000
Nữ trang 99% [24K] 5,085,000 5,235,000 150,000
Nữ trang 75% [18K] 3,779,000 3,979,000 200,000
Nữ trang 68% [16K] 3,410,000 3,610,000 200,000
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 2,899,000 3,099,000 200,000
Nữ trang 41.7% [10K] 2,026,000 2,226,000 200,000

  • Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,185,000 đồng/chỉ và bán ra 5,265,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,135,000 đồng/chỉ và bán ra 5,265,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,085,000 đồng/chỉ và bán ra 5,235,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,779,000 đồng/chỉ và bán ra 3,979,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,410,000 đồng/chỉ và bán ra 3,610,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 2,899,000 đồng/chỉ và bán ra 3,099,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,026,000 đồng/chỉ và bán ra 2,226,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 07:22 ngày 12/07/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
Đồng vàng 99.99 5,190,000 5,265,000 75,000
Vàng trang sức 99.99 5,105,000 5,250,000 145,000
Vàng trang sức 99.9 5,095,000 5,240,000 145,000
Vàng NL 99.99 5,160,000 5,250,000 90,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,770,000 6,850,000 80,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,770,000 6,830,000 60,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,755,000 6,815,000 60,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình 5,190,000 5,320,000 130,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An 5,200,000 5,335,000 135,000
Vàng NT, TT 3A Hà Nội 5,190,000 5,265,000 75,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,190,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,105,000 - 5,250,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,095,000 - 5,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
  • Vàng NL 99.99 giá 5,160,000 - 5,250,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,770,000 - 6,850,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,770,000 - 6,830,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,755,000 - 6,815,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,190,000 - 5,320,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 130,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,200,000 - 5,335,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 135,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,190,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 75,000 đồng/chỉ

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
Vàng miếng SJC 6,770,000 6,825,000 55,000
Vàng 99,9% 5,175,000 5,210,000 35,000
Vàng 98,5% 5,075,000 5,175,000 100,000
Vàng 98,0% 5,045,000 5,145,000 100,000
Vàng 95,0% 4,875,000 0
Vàng 75,0% 3,710,000 3,910,000 200,000
Vàng 68,0% 3,230,000 3,400,000 170,000
Vàng 61,0% 3,130,000 3,300,000 170,000

  • Vàng miếng SJC giá 6,770,000 - 6,825,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 55,000 đồng/chỉ
  • Vàng 99,9% giá 5,175,000 - 5,210,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,5% giá 5,075,000 - 5,175,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,0% giá 5,045,000 - 5,145,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 95,0% giá 4,875,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 75,0% giá 3,710,000 - 3,910,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
  • Vàng 68,0% giá 3,230,000 - 3,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
  • Vàng 61,0% giá 3,130,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
Vàng Miếng Sjc 6,750,000 6,830,000 80,000
Nhẫn 999.9 5,170,000 5,250,000 80,000
Vàng 24k [990] 5,110,000 5,230,000 120,000
Vàng 18k [750] 4,005,000 4,280,000 275,000
Vàng Trắng Au750 4,005,000 4,280,000 275,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,750,000 - 6,830,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn 999.9 giá 5,170,000 - 5,250,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng 24k [990] giá 5,110,000 - 5,230,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Vàng 18k [750] giá 4,005,000 - 4,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,005,000 - 4,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ

Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 06:21 - 12/07/2022
Nhẫn tròn 99.9% 5,165,000 5,200,000 35,000
Nhẫn vỉ 99.99% 5,175,000 5,210,000 35,000
Vàng Ý PT 18K 3,750,000 5,350,000 1,600,000
Vàng 15K 3,000,000 3,500,000 500,000
Vàng 14K 2,600,000 3,300,000 700,000
Vàng 10K 2,000,000 2,700,000 700,000
Bạc 55,000 75,000 20,000
Thần Tài 99.99% 5,175,000 5,210,000 35,000

  • Nhẫn tròn 99.9% giá 5,165,000 - 5,200,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,175,000 - 5,210,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Vàng Ý PT 18K giá 3,750,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,600,000 đồng/chỉ
  • Vàng 15K giá 3,000,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 500,000 đồng/chỉ
  • Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Vàng 10K giá 2,000,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Bạc giá 55,000 - 75,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
  • Thần Tài 99.99% giá 5,175,000 - 5,210,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
Giao Thủy 6,760,000 6,822,000 62,000
Kim Tín 6,760,000 6,822,000 62,000
Phú Hào 6,760,000 6,822,000 62,000
Kim Chung 6,760,000 6,822,000 62,000
Duy Mong 6,757,000 6,823,000 66,000
Mão Thiệt 6,758,000 6,822,000 64,000
Quý Tùng 6,760,000 6,820,000 60,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,760,000 6,820,000 60,000
Kim Thành 6,760,000 6,820,000 60,000
Rồng Vàng 6,762,000 6,825,000 63,000
Duy Hiển 6,760,000 6,822,000 62,000
Xuân Trường 6,758,000 6,822,000 64,000
Kim Liên 6,758,000 6,822,000 64,000

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 62,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 62,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 62,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 62,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,757,000 đồng/chỉ và bán ra 6,823,000 đồng/chỉ, chênh lệch 66,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,758,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 64,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,820,000 đồng/chỉ, chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,820,000 đồng/chỉ, chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,820,000 đồng/chỉ, chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,762,000 đồng/chỉ và bán ra 6,825,000 đồng/chỉ, chênh lệch 63,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,760,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 62,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,758,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 64,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,758,000 đồng/chỉ và bán ra 6,822,000 đồng/chỉ, chênh lệch 64,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 07:22 ngày 12/07 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
1 lượng67,600,00068,200,000
5 chỉ33,800,00034,100,000
2 chỉ13,520,00013,640,000
1 chỉ6,760,0006,820,000
5 phân3,380,0003,410,000

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 67,600,000 và bán ra 68,200,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,800,000 và bán ra 34,100,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,520,000 và bán ra 13,640,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,760,000 và bán ra 6,820,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,380,000 và bán ra 3,410,000

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
1 lượng50,581,00051,881,000
5 chỉ25,290,50025,940,500
2 chỉ10,116,20010,376,200
1 chỉ5,058,1005,188,100
5 phân2,529,0502,594,050

  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 50,581,000 và bán ra 51,881,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,290,500 và bán ra 25,940,500
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,116,200 và bán ra 10,376,200
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,058,100 và bán ra 5,188,100
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,529,050 và bán ra 2,594,050

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
1 lượng37,454,00039,454,000
5 chỉ18,727,00019,727,000
2 chỉ7,490,8007,890,800
1 chỉ3,745,4003,945,400
5 phân1,872,7001,972,700

  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 37,454,000 và bán ra 39,454,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 18,727,000 và bán ra 19,727,000
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,490,800 và bán ra 7,890,800
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,745,400 và bán ra 3,945,400
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,872,700 và bán ra 1,972,700

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
1 lượng28,702,00030,702,000
5 chỉ14,351,00015,351,000
2 chỉ5,740,4006,140,400
1 chỉ2,870,2003,070,200
5 phân1,435,1001,535,100

  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 28,702,000 và bán ra 30,702,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,351,000 và bán ra 15,351,000
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,740,400 và bán ra 6,140,400
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,870,200 và bán ra 3,070,200
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,435,100 và bán ra 1,535,100

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 07:22 - 12/07/2022
1 lượng20,003,00022,003,000
5 chỉ10,001,50011,001,500
2 chỉ4,000,6004,400,600
1 chỉ2,000,3002,200,300
5 phân1,000,1501,100,150

  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,003,000 và bán ra 22,003,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,001,500 và bán ra 11,001,500
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,000,600 và bán ra 4,400,600
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,000,300 và bán ra 2,200,300
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,000,150 và bán ra 1,100,150

★ ★ ★ ★ ★

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 07:22 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Giá vàng ở California - Mỹ

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng ở Đài Loan

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 12/7

Theo khảo sát vào lúc 07:17 ngày 12/07/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Đơn Vị TínhMua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]Chênh Lệch [đồng]
Cập nhật lúc 07:17 - 12/07/2022
1 kg15,005,00015,969,000964,000
1 ounce425,396452,72627,330
1 gram15,00515,969964
1 lượng [1 cây]563,000 599,000 36,000
1 chỉ56,30059,9003,600

LoạiBán Ra [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/lượng]
Bạc 95056,905569,050
Bạc 92555,408554,075
Bạc 75044,925449,250

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,005,000 đồng và bán ra 15,969,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 964,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 425,396 đồng và bán ra 452,726 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 27,330 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,005 đồng và bán ra 15,969 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 964 đồng
  • 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 563,000 đồng và bán ra 599,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 36,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 56,300 đồng và bán ra 59,900 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 3,600 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 56,905 đồng/chỉ, 569,050 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 55,408 đồng/chỉ, 554,075 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 44,925 đồng/chỉ, 449,250 đồng/lượng

Ghi nhận ngày 12/07/2022, vào lúc 07:17 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:

Đơn Vị TínhMua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]Chênh Lệch [đồng]
Cập nhật lúc 07:17 - 12/07/2022
1 kg15,041,00015,985,000944,000
1 ounce426,417453,17926,762
1 gram15,04115,985944
1 lượng [1 cây]564,000 599,000 35,000
1 chỉ56,40059,9003,500

LoạiBán Ra [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/lượng]
Bạc 95056,905569,050
Bạc 92555,408554,075
Bạc 75044,925449,250

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,041,000 đồng và bán ra 15,985,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 944,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 426,417 đồng và bán ra 453,179 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 26,762 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,041 đồng và bán ra 15,985 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 944 đồng
  • 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 564,000 đồng và bán ra 599,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 35,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 56,400 đồng và bán ra 59,900 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 3,500 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 56,905 đồng/chỉ, 569,050 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 55,408 đồng/chỉ, 554,075 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 44,925 đồng/chỉ, 449,250 đồng/lượng

Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 06:13 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Cập nhật lúc 06:13 - 12/07/2022
Đồng/Kg 14,358,212 14,343,573 14,378,452
Đồng/Ounce 446,590 446,135 447,220
Đồng/Gram 14,358 14,344 14,378
Đồng/Lượng 538,425 537,900 539,175
Đồng/Chỉ 53,843 53,790 53,918

  • 1 kg bạc giá 14,358,212 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 14,343,573 - 14,378,452 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 446,590 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 446,135 - 447,220 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 14,358 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 14,344 - 14,378 đồng/gram
  • 1 lượng [1 cây] bạc giá 538,425 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 537,900 - 539,175 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 53,843 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 53,790 - 53,918 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 06:21 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

NgàyGiá Bán [Đồng/Kg]Giá Bán [Đồng/Ounce]Giá Bán [Đồng/Gram]Giá Bán [Đồng/Lượng]Giá Bán [Đồng/Chỉ]
Cập nhật lúc 06:21 - 12/07/2022
13/5/2022 15,669,000 487,359 15,669 587,588 58,759
16/5/2022 16,055,000 499,365 16,055 602,063 60,206
17/5/2022 16,075,000 499,999 16,075 602,813 60,281
18/5/2022 15,929,000 495,438 15,929 597,338 59,734
19/5/2022 16,314,000 507,407 16,314 611,775 61,178
20/5/2022 16,192,000 503,620 16,192 607,200 60,720
23/5/2022 16,265,000 505,909 16,265 609,938 60,994
24/5/2022 16,499,000 513,183 16,499 618,713 61,871
25/5/2022 16,424,000 510,845 16,424 615,900 61,590
26/5/2022 16,424,000 510,851 16,424 615,900 61,590
27/5/2022 16,495,000 513,061 16,495 618,563 61,856
30/5/2022 16,382,000 509,534 16,382 614,325 61,433
31/5/2022 16,074,000 499,951 16,074 602,775 60,278
01/6/2022 16,275,000 506,205 16,275 610,313 61,031
02/6/2022 16,649,000 517,838 16,649 624,338 62,434
03/6/2022 16,352,000 508,600 16,352 613,200 61,320
06/6/2022 16,455,000 511,813 16,455 617,063 61,706
07/6/2022 16,582,000 515,758 16,582 621,825 62,183
08/6/2022 16,444,000 511,471 16,444 616,650 61,665
09/6/2022 16,167,000 502,836 16,167 606,263 60,626
10/6/2022 16,315,000 507,464 16,315 611,813 61,181
13/6/2022 15,728,000 489,205 15,728 589,800 58,980
14/6/2022 15,719,000 488,914 15,719 589,463 58,946
15/6/2022 16,187,000 503,484 16,187 607,013 60,701
16/6/2022 16,399,000 510,051 16,399 614,963 61,496
17/6/2022 16,191,000 503,589 16,191 607,163 60,716
20/6/2022 16,143,000 502,090 16,143 605,363 60,536
21/6/2022 16,200,000 503,864 16,200 607,500 60,750
22/6/2022 15,995,000 497,501 15,995 599,813 59,981
23/6/2022 15,665,000 487,250 15,665 587,438 58,744
24/6/2022 15,810,000 491,745 15,810 592,875 59,288
27/6/2022 15,816,000 491,920 15,816 593,100 59,310
28/6/2022 15,593,000 484,996 15,593 584,738 58,474
29/6/2022 15,539,000 483,317 15,539 582,713 58,271
30/6/2022 15,169,000 471,813 15,169 568,838 56,884
01/7/2022 14,890,000 463,139 14,890 558,375 55,838
04/7/2022 15,000,000 466,549 15,000 562,500 56,250
05/7/2022 14,430,000 448,831 14,430 541,125 54,113
06/7/2022 14,469,000 450,028 14,469 542,588 54,259
07/7/2022 14,446,000 449,322 14,446 541,725 54,173
08/7/2022 14,504,000 451,138 14,504 543,900 54,390
11/7/2022 14,378,000 447,220 14,378 539,175 53,918

  • Ngày 13/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,669,000 đồng/kg, 487,359 đồng/ounce, 15,669 đồng/gram, 587,588 đồng/lượng, 58,759 đồng/chỉ
  • Ngày 16/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,055,000 đồng/kg, 499,365 đồng/ounce, 16,055 đồng/gram, 602,063 đồng/lượng, 60,206 đồng/chỉ
  • Ngày 17/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,075,000 đồng/kg, 499,999 đồng/ounce, 16,075 đồng/gram, 602,813 đồng/lượng, 60,281 đồng/chỉ
  • Ngày 18/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,929,000 đồng/kg, 495,438 đồng/ounce, 15,929 đồng/gram, 597,338 đồng/lượng, 59,734 đồng/chỉ
  • Ngày 19/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,314,000 đồng/kg, 507,407 đồng/ounce, 16,314 đồng/gram, 611,775 đồng/lượng, 61,178 đồng/chỉ
  • Ngày 20/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,192,000 đồng/kg, 503,620 đồng/ounce, 16,192 đồng/gram, 607,200 đồng/lượng, 60,720 đồng/chỉ
  • Ngày 23/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,265,000 đồng/kg, 505,909 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
  • Ngày 24/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,499,000 đồng/kg, 513,183 đồng/ounce, 16,499 đồng/gram, 618,713 đồng/lượng, 61,871 đồng/chỉ
  • Ngày 25/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,845 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
  • Ngày 26/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,851 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
  • Ngày 27/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,495,000 đồng/kg, 513,061 đồng/ounce, 16,495 đồng/gram, 618,563 đồng/lượng, 61,856 đồng/chỉ
  • Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,382,000 đồng/kg, 509,534 đồng/ounce, 16,382 đồng/gram, 614,325 đồng/lượng, 61,433 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,074,000 đồng/kg, 499,951 đồng/ounce, 16,074 đồng/gram, 602,775 đồng/lượng, 60,278 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,275,000 đồng/kg, 506,205 đồng/ounce, 16,275 đồng/gram, 610,313 đồng/lượng, 61,031 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,649,000 đồng/kg, 517,838 đồng/ounce, 16,649 đồng/gram, 624,338 đồng/lượng, 62,434 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,352,000 đồng/kg, 508,600 đồng/ounce, 16,352 đồng/gram, 613,200 đồng/lượng, 61,320 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,455,000 đồng/kg, 511,813 đồng/ounce, 16,455 đồng/gram, 617,063 đồng/lượng, 61,706 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,582,000 đồng/kg, 515,758 đồng/ounce, 16,582 đồng/gram, 621,825 đồng/lượng, 62,183 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,444,000 đồng/kg, 511,471 đồng/ounce, 16,444 đồng/gram, 616,650 đồng/lượng, 61,665 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,167,000 đồng/kg, 502,836 đồng/ounce, 16,167 đồng/gram, 606,263 đồng/lượng, 60,626 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,315,000 đồng/kg, 507,464 đồng/ounce, 16,315 đồng/gram, 611,813 đồng/lượng, 61,181 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
  • Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
  • Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
  • Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
  • Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
  • Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
  • Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
  • Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
  • Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
  • Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
  • Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 07:22 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:

NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
Cập nhật lúc 06:13 - 12/07/2022
11/07/2022 19.107 19.342 19.374 19.068 -1.19%
10/07/2022 19.337 19.305 19.366 19.259 0.19%
08/07/2022 19.300 19.219 19.465 19.015 0.56%
07/07/2022 19.193 19.205 19.500 19.095 0.06%
06/07/2022 19.181 19.218 19.401 18.920 -0.06%
05/07/2022 19.192 19.960 20.255 19.090 -3.82%
04/07/2022 19.954 19.888 20.035 19.760 0.42%
01/07/2022 19.870 20.272 20.310 19.380 -1.86%
30/06/2022 20.247 20.733 20.845 20.200 -2.23%
29/06/2022 20.708 20.800 21.065 20.620 -0.62%
28/06/2022 20.837 21.173 21.385 20.785 -1.44%
27/06/2022 21.142 21.250 21.560 21.096 0.15%
24/06/2022 21.110 20.960 21.240 20.605 0.84%
23/06/2022 20.935 21.414 21.525 20.912 -2.14%
22/06/2022 21.392 21.690 21.701 21.235 -1.26%
21/06/2022 21.666 21.588 21.975 21.485 0.40%
20/06/2022 21.580 21.650 21.805 21.460 -0.32%
17/06/2022 21.650 21.949 21.970 21.565 -1.25%
16/06/2022 21.924 21.678 22.015 21.340 1.25%
15/06/2022 21.653 21.055 21.860 21.000 2.74%
14/06/2022 21.075 21.078 21.395 20.880 0.11%
13/06/2022 21.052 21.930 22.015 20.963 -3.74%

  • Giá bạc thế giới ngày 11/07/2022 có giá đóng cửa 19.107 USD/Ounce, giá mở cửa 19.342 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.068 - 19.374 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.19%
  • Giá bạc thế giới ngày 10/07/2022 có giá đóng cửa 19.337 USD/Ounce, giá mở cửa 19.305 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.259 - 19.366 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.19%
  • Giá bạc thế giới ngày 08/07/2022 có giá đóng cửa 19.300 USD/Ounce, giá mở cửa 19.219 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.015 - 19.465 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.56%
  • Giá bạc thế giới ngày 07/07/2022 có giá đóng cửa 19.193 USD/Ounce, giá mở cửa 19.205 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.095 - 19.500 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.06%
  • Giá bạc thế giới ngày 06/07/2022 có giá đóng cửa 19.181 USD/Ounce, giá mở cửa 19.218 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.920 - 19.401 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.06%
  • Giá bạc thế giới ngày 05/07/2022 có giá đóng cửa 19.192 USD/Ounce, giá mở cửa 19.960 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.090 - 20.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.82%
  • Giá bạc thế giới ngày 04/07/2022 có giá đóng cửa 19.954 USD/Ounce, giá mở cửa 19.888 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.760 - 20.035 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.42%
  • Giá bạc thế giới ngày 01/07/2022 có giá đóng cửa 19.870 USD/Ounce, giá mở cửa 20.272 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.380 - 20.310 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.86%
  • Giá bạc thế giới ngày 30/06/2022 có giá đóng cửa 20.247 USD/Ounce, giá mở cửa 20.733 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.200 - 20.845 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.23%
  • Giá bạc thế giới ngày 29/06/2022 có giá đóng cửa 20.708 USD/Ounce, giá mở cửa 20.800 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.620 - 21.065 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.62%
  • Giá bạc thế giới ngày 28/06/2022 có giá đóng cửa 20.837 USD/Ounce, giá mở cửa 21.173 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.785 - 21.385 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.44%
  • Giá bạc thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 21.142 USD/Ounce, giá mở cửa 21.250 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.096 - 21.560 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.15%
  • Giá bạc thế giới ngày 24/06/2022 có giá đóng cửa 21.110 USD/Ounce, giá mở cửa 20.960 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.605 - 21.240 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.84%
  • Giá bạc thế giới ngày 23/06/2022 có giá đóng cửa 20.935 USD/Ounce, giá mở cửa 21.414 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.912 - 21.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.14%
  • Giá bạc thế giới ngày 22/06/2022 có giá đóng cửa 21.392 USD/Ounce, giá mở cửa 21.690 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.235 - 21.701 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.26%
  • Giá bạc thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 21.666 USD/Ounce, giá mở cửa 21.588 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.485 - 21.975 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.40%
  • Giá bạc thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 21.580 USD/Ounce, giá mở cửa 21.650 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.460 - 21.805 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.32%
  • Giá bạc thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 21.650 USD/Ounce, giá mở cửa 21.949 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.565 - 21.970 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.25%
  • Giá bạc thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 21.924 USD/Ounce, giá mở cửa 21.678 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.340 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.25%
  • Giá bạc thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 21.653 USD/Ounce, giá mở cửa 21.055 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.000 - 21.860 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.74%
  • Giá bạc thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 21.075 USD/Ounce, giá mở cửa 21.078 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.880 - 21.395 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
  • Giá bạc thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 21.052 USD/Ounce, giá mở cửa 21.930 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.963 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.74%

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 12/7

Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 06:21 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Cập nhật lúc 06:21 - 12/07/2022
Đồng/Kg 654,350,822 654,350,822 656,226,654
Đồng/Ounce 20,352,586 20,352,586 20,410,931
Đồng/Gram 654,351 654,351 656,227
Đồng/Lượng 24,538,163 24,538,163 24,608,513
Đồng/Chỉ 2,453,816 2,453,816 2,460,851

  • 1 kg bạch kim giá 654,350,822 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 654,350,822 - 656,226,654 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 20,352,586 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 20,352,586 - 20,410,931 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 654,351 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 654,351 - 656,227 đồng/gram
  • 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 24,538,163 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 24,538,163 - 24,608,513 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,453,816 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,453,816 - 2,460,851 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 07:17 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

NgàyGiá Bán [Đồng/Kg]Giá Bán [Đồng/Ounce]Giá Bán [Đồng/Gram]Giá Bán [Đồng/Lượng]Giá Bán [Đồng/Chỉ]
Cập nhật lúc 07:17 - 12/07/2022
13/5/2022 700,029,000 21,773,324 700,029 26,251,088 2,625,109
16/5/2022 702,867,000 21,861,592 702,867 26,357,513 2,635,751
17/5/2022 710,816,000 22,108,845 710,816 26,655,600 2,665,560
18/5/2022 698,618,000 21,729,447 698,618 26,198,175 2,619,818
19/5/2022 719,668,000 22,384,181 719,668 26,987,550 2,698,755
20/5/2022 713,554,000 22,194,000 713,554 26,758,275 2,675,828
23/5/2022 714,539,000 22,224,646 714,539 26,795,213 2,679,521
24/5/2022 713,525,000 22,193,099 713,525 26,757,188 2,675,719
25/5/2022 706,330,000 21,969,325 706,330 26,487,375 2,648,738
26/5/2022 709,003,000 22,052,466 709,003 26,587,613 2,658,761
27/5/2022 713,417,000 22,189,753 713,417 26,753,138 2,675,314
30/5/2022 716,939,000 22,299,299 716,939 26,885,213 2,688,521
31/5/2022 725,826,000 22,575,702 725,826 27,218,475 2,721,848
01/6/2022 744,343,000 23,151,653 744,343 27,912,863 2,791,286
02/6/2022 765,912,000 23,822,532 765,912 28,721,700 2,872,170
03/6/2022 759,400,000 23,619,994 759,400 28,477,500 2,847,750
06/6/2022 770,327,000 23,959,862 770,327 28,887,263 2,888,726
07/6/2022 756,789,000 23,538,763 756,789 28,379,588 2,837,959
08/6/2022 753,614,000 23,440,029 753,614 28,260,525 2,826,053
09/6/2022 725,281,000 22,558,769 725,281 27,198,038 2,719,804
10/6/2022 728,934,000 22,672,372 728,934 27,335,025 2,733,503
13/6/2022 696,720,000 21,670,410 696,720 26,127,000 2,612,700
14/6/2022 689,251,000 21,438,104 689,251 25,846,913 2,584,691
15/6/2022 704,123,000 21,900,670 704,123 26,404,613 2,640,461
16/6/2022 713,461,000 22,191,132 713,461 26,754,788 2,675,479
17/6/2022 699,240,000 21,748,803 699,240 26,221,500 2,622,150
20/6/2022 698,814,000 21,735,537 698,814 26,205,525 2,620,553
21/6/2022 703,917,000 21,894,279 703,917 26,396,888 2,639,689
22/6/2022 695,881,000 21,644,312 695,881 26,095,538 2,609,554
23/6/2022 679,865,000 21,146,154 679,865 25,494,938 2,549,494
24/6/2022 681,172,000 21,186,813 681,172 25,543,950 2,554,395
27/6/2022 681,279,000 21,190,142 681,279 25,547,963 2,554,796
28/6/2022 684,288,000 21,283,751 684,288 25,660,800 2,566,080
29/6/2022 687,724,000 21,390,620 687,724 25,789,650 2,578,965
30/6/2022 670,564,000 20,856,866 670,564 25,146,150 2,514,615
01/7/2022 667,896,000 20,773,879 667,896 25,046,100 2,504,610
04/7/2022 665,905,000 20,711,945 665,905 24,971,438 2,497,144
05/7/2022 651,647,000 20,268,477 651,647 24,436,763 2,443,676
06/7/2022 644,513,000 20,046,598 644,513 24,169,238 2,416,924
07/7/2022 659,605,000 20,516,006 659,605 24,735,188 2,473,519
08/7/2022 675,314,000 21,004,623 675,314 25,324,275 2,532,428
11/7/2022 656,227,000 20,410,931 656,227 24,608,513 2,460,851

  • Ngày 13/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,029,000 đồng/kg, 21,773,324 đồng/ounce, 700,029 đồng/gram, 26,251,088 đồng/lượng, 2,625,109 đồng/chỉ
  • Ngày 16/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 702,867,000 đồng/kg, 21,861,592 đồng/ounce, 702,867 đồng/gram, 26,357,513 đồng/lượng, 2,635,751 đồng/chỉ
  • Ngày 17/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,816,000 đồng/kg, 22,108,845 đồng/ounce, 710,816 đồng/gram, 26,655,600 đồng/lượng, 2,665,560 đồng/chỉ
  • Ngày 18/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,618,000 đồng/kg, 21,729,447 đồng/ounce, 698,618 đồng/gram, 26,198,175 đồng/lượng, 2,619,818 đồng/chỉ
  • Ngày 19/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 719,668,000 đồng/kg, 22,384,181 đồng/ounce, 719,668 đồng/gram, 26,987,550 đồng/lượng, 2,698,755 đồng/chỉ
  • Ngày 20/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,554,000 đồng/kg, 22,194,000 đồng/ounce, 713,554 đồng/gram, 26,758,275 đồng/lượng, 2,675,828 đồng/chỉ
  • Ngày 23/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,539,000 đồng/kg, 22,224,646 đồng/ounce, 714,539 đồng/gram, 26,795,213 đồng/lượng, 2,679,521 đồng/chỉ
  • Ngày 24/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,525,000 đồng/kg, 22,193,099 đồng/ounce, 713,525 đồng/gram, 26,757,188 đồng/lượng, 2,675,719 đồng/chỉ
  • Ngày 25/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,330,000 đồng/kg, 21,969,325 đồng/ounce, 706,330 đồng/gram, 26,487,375 đồng/lượng, 2,648,738 đồng/chỉ
  • Ngày 26/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,003,000 đồng/kg, 22,052,466 đồng/ounce, 709,003 đồng/gram, 26,587,613 đồng/lượng, 2,658,761 đồng/chỉ
  • Ngày 27/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,417,000 đồng/kg, 22,189,753 đồng/ounce, 713,417 đồng/gram, 26,753,138 đồng/lượng, 2,675,314 đồng/chỉ
  • Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,939,000 đồng/kg, 22,299,299 đồng/ounce, 716,939 đồng/gram, 26,885,213 đồng/lượng, 2,688,521 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,826,000 đồng/kg, 22,575,702 đồng/ounce, 725,826 đồng/gram, 27,218,475 đồng/lượng, 2,721,848 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 744,343,000 đồng/kg, 23,151,653 đồng/ounce, 744,343 đồng/gram, 27,912,863 đồng/lượng, 2,791,286 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 765,912,000 đồng/kg, 23,822,532 đồng/ounce, 765,912 đồng/gram, 28,721,700 đồng/lượng, 2,872,170 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,400,000 đồng/kg, 23,619,994 đồng/ounce, 759,400 đồng/gram, 28,477,500 đồng/lượng, 2,847,750 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,327,000 đồng/kg, 23,959,862 đồng/ounce, 770,327 đồng/gram, 28,887,263 đồng/lượng, 2,888,726 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,789,000 đồng/kg, 23,538,763 đồng/ounce, 756,789 đồng/gram, 28,379,588 đồng/lượng, 2,837,959 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,614,000 đồng/kg, 23,440,029 đồng/ounce, 753,614 đồng/gram, 28,260,525 đồng/lượng, 2,826,053 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,281,000 đồng/kg, 22,558,769 đồng/ounce, 725,281 đồng/gram, 27,198,038 đồng/lượng, 2,719,804 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 728,934,000 đồng/kg, 22,672,372 đồng/ounce, 728,934 đồng/gram, 27,335,025 đồng/lượng, 2,733,503 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
  • Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
  • Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
  • Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
  • Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
  • Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
  • Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
  • Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
  • Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
  • Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
  • Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ

Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco

Khảo sát lúc 07:22 ngày 12/07 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:

NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
Cập nhật lúc 07:17 - 12/07/2022
12/07/2022 871.48 871.38 871.62 870.82 -0.12%
11/07/2022 872.52 896.99 897.16 870.24 -2.43%
10/07/2022 894.22 900.25 900.25 892.14 -0.31%
08/07/2022 897.00 873.19 906.50 868.70 2.72%
07/07/2022 873.24 856.40 884.75 851.00 2.03%
06/07/2022 855.89 864.83 874.25 845.75 -1.09%
05/07/2022 865.30 884.66 892.57 852.25 -2.30%
04/07/2022 885.66 890.84 895.91 881.14 -0.38%
01/07/2022 889.00 893.50 905.85 866.48 -0.54%
30/06/2022 893.85 916.85 928.33 891.00 -2.50%
29/06/2022 916.78 910.11 940.90 910.50 0.73%
28/06/2022 910.16 908.04 932.25 906.28 0.23%
27/06/2022 908.04 912.12 920.22 898.71 0.06%
24/06/2022 907.50 907.30 926.87 907.35 0.08%
23/06/2022 906.75 926.25 935.00 907.25 -2.12%
22/06/2022 926.34 937.73 945.26 926.03 -1.22%
21/06/2022 937.80 930.50 958.84 931.99 0.67%
20/06/2022 931.56 931.87 948.94 927.25 -0.10%
17/06/2022 932.50 950.56 956.75 931.20 -1.90%
16/06/2022 950.52 939.44 958.73 927.66 1.18%
15/06/2022 939.44 920.49 956.25 922.00 2.04%
14/06/2022 920.61 932.47 950.68 918.75 -1.34%
13/06/2022 933.07 973.50 981.29 931.75 -4.13%

  • Giá bạch kim thế giới ngày 12/07/2022 có giá đóng cửa 871.48 USD/Ounce, giá mở cửa 871.38 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 870.82 - 871.62 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.12%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 11/07/2022 có giá đóng cửa 872.52 USD/Ounce, giá mở cửa 896.99 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 870.24 - 897.16 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.43%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 10/07/2022 có giá đóng cửa 894.22 USD/Ounce, giá mở cửa 900.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 892.14 - 900.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.31%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 08/07/2022 có giá đóng cửa 897.00 USD/Ounce, giá mở cửa 873.19 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 868.70 - 906.50 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.72%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 07/07/2022 có giá đóng cửa 873.24 USD/Ounce, giá mở cửa 856.40 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 851.00 - 884.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.03%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 06/07/2022 có giá đóng cửa 855.89 USD/Ounce, giá mở cửa 864.83 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 845.75 - 874.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.09%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 05/07/2022 có giá đóng cửa 865.30 USD/Ounce, giá mở cửa 884.66 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 852.25 - 892.57 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.30%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 04/07/2022 có giá đóng cửa 885.66 USD/Ounce, giá mở cửa 890.84 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 881.14 - 895.91 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.38%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 01/07/2022 có giá đóng cửa 889.00 USD/Ounce, giá mở cửa 893.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 866.48 - 905.85 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.54%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 30/06/2022 có giá đóng cửa 893.85 USD/Ounce, giá mở cửa 916.85 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 891.00 - 928.33 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.50%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 29/06/2022 có giá đóng cửa 916.78 USD/Ounce, giá mở cửa 910.11 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 910.50 - 940.90 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.73%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 28/06/2022 có giá đóng cửa 910.16 USD/Ounce, giá mở cửa 908.04 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 906.28 - 932.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.23%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 908.04 USD/Ounce, giá mở cửa 912.12 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 898.71 - 920.22 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.06%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 24/06/2022 có giá đóng cửa 907.50 USD/Ounce, giá mở cửa 907.30 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 907.35 - 926.87 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.08%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 23/06/2022 có giá đóng cửa 906.75 USD/Ounce, giá mở cửa 926.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 907.25 - 935.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.12%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 22/06/2022 có giá đóng cửa 926.34 USD/Ounce, giá mở cửa 937.73 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 926.03 - 945.26 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.22%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 937.80 USD/Ounce, giá mở cửa 930.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.99 - 958.84 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.67%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 931.56 USD/Ounce, giá mở cửa 931.87 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.25 - 948.94 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.10%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 932.50 USD/Ounce, giá mở cửa 950.56 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.20 - 956.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.90%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 950.52 USD/Ounce, giá mở cửa 939.44 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.66 - 958.73 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.18%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 939.44 USD/Ounce, giá mở cửa 920.49 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 922.00 - 956.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.04%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 920.61 USD/Ounce, giá mở cửa 932.47 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 918.75 - 950.68 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.34%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 933.07 USD/Ounce, giá mở cửa 973.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.75 - 981.29 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.13%

Video clip

Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 11/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 11/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Dây chuyền vàng 24k | giá vàng | 24k gold chain | by suti

Thông não về vàng 24k trong 5 phút!

Mọi người mua nhẫn vàng 24k vàng 9999 nhớ chú ý | dntn vàng bạc thủy chân

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Nhẫn nam vàng 24k | giá vàng | 24k gold men's ring | by suti

Những mẫu nhẫn nam vàng 24k| giá vàng 24k | by suti

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 10/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 9/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Lắc vàng 24k | giá vàng | 24k gold jewelry | by suti

Giá vàng sjc,doji,24k,18k,14k,9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng ngày 11/7 | giá vàng hôm nay

Giá vàng 9999 mới nhất tối ngày 28 tháng 3 năm 2022, bảng giá vàng 24k 18k 14k

Giá vàng hôm nay ngày 10/7/2022 - giá vàng mới nhất 9999 - bảng giá vàng 24k 18k 14k 10k - vàng 9999

Giá vàng 9999 mới nhất tối ngày 31 tháng 3 năm 2022, bảng giá vàng 24k 18k 14k 10k mới nhất

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay tối ngày 2/4/2022, giá vàng 9999 mới nhất, bảng giá vàng 24k 18k 14k

Giá vàng hôm nay - ngày 7/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng 9999 mới nhất tối ngày 22/4/2022- giá vàng 9999 mới nhất - bảng giá vàng 24k 18k 14k 10k

Giá vàng 9999 hôm nay chiều ngày 9/3/2022, bảng giá vàng 24k 18k 14k 10k mới nhất

Giá vàng sjc hôm nay giá vàng 24k, vàng nữ trang 18k hôm nay 19/5/2021

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng nhẫn dậy sóng, cao hơn cả vàng miếng sjc | thdt

Giá vàng hôm nay - ngày 27/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng sjc,doji,24k,18k,14k,9999 ngày 13/3/2022 | giá vàng ngày 13/3 | giá vàng hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 9/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Vàng 24k , vàng 18k , tỳ hưu và charm | giá vàng | by suti

Giá vàng 610, vàng 24k, vàng 18k ngày 30/03 | bốp gold

Giá vàng hôm nay ngày 30/1/2020-doji 999 24k 18k 10k mùng 6 tết tăng vọt

Trang sức vàng 24k | giá vàng | 24k gold jewelry | by suti

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Bà xã nghĩ gì khi color man đi mua 1 cây vàng ngay giữa lúc dầu sôi lửa bỏng này ???

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/7/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Cách phân biệt và nhận biết vàng 10k - 14k - 18k - 24k một cách đơn giản nhất | vina channel

Giá vàng sjc,doji,24k,18k,14k,9999 ngày 12/7/2022 | giá vàng ngày 12/7 | giá vàng hôm nay

--- Bài mới hơn ---

  • Giá Vàng Sjc Của Bảo Tín Minh Châu Hôm Nay
  • ★ Tư Vấn Đăng Ký Bảo Hộ Thương Hiệu Mỹ Phẩm Quốc Tế Tại Việt Nam
  • Những Điều Cần Biết Khi Đăng Ký Nhãn Hiệu Cho Sản Phẩm Đồ Uống
  • Hiệu Lực Của Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Nhãn Hiệu
  • Khái Quát Về Vi Phạm Trong Đăng Ký Nhãn Hiệu Thương Mại
  • --- Bài cũ hơn ---

  • Giá Vàng Hôm Nay Và Dự Đoán
  • Hải Sản Kỵ Gì? Những Điều Bạn Nên Tránh Khi Ăn Hải Sản
  • Bán Hải Sản Tươi Sống Vũng Tàu Giao Hàng Sống Tận Nơi Nhanh
  • Địa Chỉ Ăn Hải Sản Ở Nha Trang Quên Lối Về – Ăn Là Ghiền Ngay
  • Cách Làm Sữa Chua Xắt Miếng
  • --- Cùng chuyên mục ---

  • Giá Vàng 24K 999
  • Giá Vàng 24K 97
  • Giá Vàng 24K 99
  • Giá Vàng 24K Hôm Nay 24H
  • Giá Vàng 24K Thu Vào
  • Giá Vàng 24K Kim Tín
  • Giá Vàng 24K Kim Hương
  • Giá Vàng 24K Hôm Nay An Giang
  • Giá Vàng 24K Hôm Nay Tại Nha Trang
  • Giá Vàng 24K Hôm Nay Tại Huế
  • Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 24K Kim Tín Cần Thơ trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Video liên quan

    Chủ Đề