Get out of my sight là gì

Go away immediately; leave me alone. The phrase implies that the very sight of someone will make one angry. Often used as an imperative. I'm so angry that I can't even look at you right now—get out of my sight! The kids knew as soon as they saw my face just to get out of my sight.

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "out of my sight!":

Out of my sight!

Cút đi cho khuất mắt!

get out of my sight

biến đi cho khuất mắt tao

Get the dog out of my sight!

Dắt con chó đi khuất mắt tao ngay!

Get him out of my sight.

Đưa hắn biến khỏi mắt tôi.

He ran out of my sight.

Anh ta chạy khỏi tầm nhìn của tôi.

Just get out of my sight!

Hãy đi khuất mắt tôi!

Bad guy! get out of my sight.

Kẻ xấu hãy đi cho khuất mắt tôi ngay.

Get out of my sight now

Đi cho khuất mắt tao ngay bay h

You are out of my sight.

Mày hãy cút đi cho khuất mắt tao.

get out of my sight and never come back!

Cút đi và đừng bao giờ quay lại nữa!

Get out of my sight. [Strike it lucky]

Đi cho khuất mắt tao. [Gặp vận may]

Get out of my sight, you ugly stuff.

Đi cho khuất mắt tao, đồ xấu xa đáng ghét.

Not another word! Get out of my sight!

Đừng nói một lời nào nữa! Hãy cút khuất mắt ta!

I can't trust that boy out of my sight.

Tôi không thể để mặc thằng bé mà không trông nom ngó ngàng gì đến.

I wasn't about to let her out of my sight.

Tôi sẽ không để cô xa tầm mắt mình.

Get out of my sight. [Strike it lucky]

Đi cho khuất mắt tao. [Gặp vận may]

I can't trust you out of my sight.

Tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến.

You may be out of my sight, but never out of my mind. I love you.

Em có thể ở khuất tầm nhìn của anh nhưng không bao giờ thoát khỏi tâm trí anh. Anh yêu em.

Get out of my sight and never set foot here again!

Đi ngay cho khuất mắt tao và đừng bao giờ đặt chân đến đây nữa!

Just get out of my sight, I don't want to see you anymore.

Hãy đi khuất mắt anh, anh không muốn thấy em nữa.

Chắc hẳn có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “get out of” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu. Biết được mối quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “get out of” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra bài viết ngày hôm nay của chúng mình còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &tricks” học tiếng Anh rất thú vị và cực kì hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong từng phần bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết sau đây nhé!

Get Out Of nghĩa là gì?

Có thể nhiều bạn biết động từ get có nghĩa là là có được, mua, kiếm tiền. Tuy nhiên khi get đi với một giới từ thì lại có nghĩa hoàn toàn khác ví dụ như cụm từ “get out” có nghĩa bị tiết lộ, bị lộ ra và xuất bản in ấn. Không những thế, khi get đi với hai giới từ một lúc thì nghĩa của cụm từ có get đó cũng hoàn toàn khác.

Trong tiếng anh, “get out of” được hiểu với nghĩa thông dụng như rời khỏi cái gì đó hoặc là tránh xa cái gì, tránh xa khỏi.

[Ảnh minh họa]

Theo từ điển Cambridge “get out of” được định nghĩa là avoid doing something that you do not want to do, or to escape responsibility for something- [Dịch nghĩa: tránh làm điều gì đó mà bạn không muốn làm hoặc trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó] và nghĩa thứ hai là stop doing an activity-[Dịch nghĩa: ngừng thực hiện một hoạt động]

Cụm từ có trên được phát âm Anh-Anh là /ɡet aʊt əv/

Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Out Of

Bởi vì “get out of” là một phral verb với get trong tiếng anh cho nên cụm từ này thường được dùng đứng sau động từ.

[Ảnh minh họa]

Các dạng động từ của cụm từ “get out of” trong thì tiếp diên, quá khứ và hoàn thành là Getting out of - got out of- have/has gotten out of.

Cấu trúc: S+ get out of[chia theo các thì] + Something/someone/somewhere + Adv[ trạng từ]

Ví dụ Anh Việt:

  • If he can get out of going to the meeting tonight, he will hang out with me.

  • Nếu anh ấy có thể rời khỏi cuộc họp tối nay, anh ấy sẽ đi chơi với tôi.

  • My older sister got out of bed after she spent about 5 hours sleeping.

  • Chị gái của tôi ra khỏi giường sau khi ngủ được khoảng 5 tiếng.

  • She shouted: "Get out of that house now, it's on fire!"

  • Cô ấy hét to: "Ra khỏi ngôi nhà đó ngay luôn đi, nó đang bốc cháy”.

  • On Sunday, getting out of my room is the most difficult thing for me because I often take whole that day to sleeping and playing games.

  • Vào chủ nhật, ra khỏi phòng là điều khó khăn nhất đối với tôi vì tôi thường mất cả ngày hôm đó để ngủ và chơi game.

  • I used to do exercise or run around the city by myself every day, but I’ve gotten out of the habit.

  • Tôi thường tập thể dục hoặc chạy quanh thành phố mỗi ngày, nhưng tôi đã bỏ được thói quen này.

  • Hey, get out of the way, he holds a sharp knife. You can be hurt if you are close to him.

  • Này, tránh ra, anh ta cầm một con dao sắc bén. Bạn có thể bị tổn thương nếu bạn ở gần anh ấy.

  • I think that her headache was just a way of getting out of the house works.

  • Tôi nghĩ rằng cơn đau đầu của cô ấy chỉ là một cách để thoát khỏi công việc nhà.

Một số cụm từ liên quan 

[Ảnh minh họa]

Words/Idioms

Meaning

Examples

get out of here!

Dùng khi: something you say when something good happens to someone- nghĩa là bạn nói điều gì đó khi điều gì đó tốt đẹp xảy ra với ai đó

  • Get out of here right now! This place is going to boom.

  • Ra khỏi đây ngay bây giờ! Nơi này sẽ bùng nổ.

get out of my sight!

Dùng khi: an angry way of telling someone to go away-một cách giận dữ để bảo ai đó hãy biến đi 

  • Get out of my sight, you silly!

  • Tránh ra khỏi tầm mắt của tôi, đồ ngớ ngẩn!

Get on 

Dùng khi: have a good relationship- có một mối quan hệ tốt hoặc manage or deal with a situation, especially successfully- quản lý hoặc đối phó với một tình huống, đặc biệt là thành công

  • She and her husband getting on much better now that we don't live together.

  • Cô ấy và chồng cô ấy đã trở nên tốt hơn nhiều khi chúng tôi không sống cùng nhau.

  • All of them are getting on quite well with decorating the company.

  • Tất cả họ đều đang khá tốt với việc trang trí công ty.

Get back

Dùng khi: return to a place after you have been somewhere else- trở lại một nơi sau khi bạn đã ở một nơi khác

  • When his mom got back to the hotel, he had already left.

  • Khi mẹ anh về khách sạn, anh đã rời đi.

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “get out of” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về những Phral Verb với động từ get.

Chủ Đề