Gạo lứt cho gà ăn có tốt không
Đại diện Công ty cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam (CPV) cho biết, trang trại gà cung cấp cho Chickita được nuôi tại Bình Phước. Gà được cho ăn gạo lứt, uống nước tinh khiết và nuôi theo hình thức chăn thả tự do và hưởng tối đa phúc lợi động vật. Phương pháp nuôi tự nhiên nên thời gian nuôi mỗi lứa gà dài hơn (bình quân 62 ngày) so với gà nuôi công nghiệp (chỉ hơn 40 ngày/lứa), hoàn toàn không sử dụng chất kích thích tăng trưởng. Hàng ngày, gà được vận chuyển, giết mổ và chuyển thẳng về hệ thống nhà hàng Chickita chế biến để đảm bảo độ tươi ngon. Show Asif Mehrudeen đầu bếp nổi tiếng đến từ Úc và có 15 năm sinh sống, làm việc tại Đông Nam Á, người có đam mê với các món gà nướng, sáng lập ra Chickita cho biết, ông muốn biến Chickita trở thành tâm điểm để tận hưởng gà nướng lửa hồng hàng đầu châu Á. Gà được nướng lửa hồng ở nhiệt độ nấu được nghiên cứu chính xác để đảm bảo món ăn có độ mềm và ngọt tự nhiên của thịt gà và được cho là tốt cho sức khỏe, giữ hương vị khói tự nhiên. Theo kế hoạch, trong năm 2020, Chickita sẽ mở thêm 3 chi nhánh tại TP.HCM và một chi nhánh tại Bangkok (Thái Lan), một tại Mỹ. Gạo lứt là hạt gạo không đánh bóng (Oryza sativa L.) chỉ được loại bỏ lớp vỏ trấu nhưng vẫn giữ được lớp vỏ bọc bên ngoài hạt gạo. Bảng dữ liệu thể hiện các giá trị so với thức ăn khô/ vật chất khô/ các đơn vị khác: THÀNH PHẦN CHÍNHChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Chất khô 88 100 % - Protein thô 9.2 10.5 % - Chất xơ thô 2.1 2.4 % - Chất béo thô 2.5 2.8 % - Khoáng 1.6 1.9 % - Khoáng không tan 0.8 1 % - NDF (chất xơ không tan trong dung dịch trung tính) 6.6 7.5 % - ADF (chất xơ không tan trong axit) 2.5 2.9 % - Lignin 1 1.2 % - Thành tế bào không tan trong nước 5.8 6.6 % - Tinh bột 76.6 87.1 % - Tinh bột, phương pháp enzymatic 75.7 86.1 % - Tổng lượng đường 1 1.2 % - Năng lượng thô (kcal) 3850 4380 kcal/kg - Năng lượng thô (MJ) 16.1 18.3 MJ/kg - CÁC KHOÁNG CHẤTChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Canxi 0.4 0.5 g/kg - Phốt pho 3.1 3.6 g/kg - Phốt pho phytate 2.5 2.8 g/kg 80% P Magie 1.3 1.4 g/kg - Potassium (chất kali) 3.1 3.5 g/kg - Sodium 0.31 0.35 g/kg - Chlorine 0.2 0.3 g/kg - Lưu huỳnh 0.4 0.5 g/kg - Mức chênh lệch cation và anion trong khẩu phần (DCAD) 61 69 mEq/kg - Cân bằng điện giải 87 99 mEq/kg - Mangan 26 29 mg/kg - Kẽm 18 20 mg/kg - Đồng 2 3 mg/kg - Sắt 16 18 mg/kg - Selen 0.2 0.2 mg/kg - HEOChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Năng lượng tiêu hoá (DE) của heo choai (kcal) 3550 4040 kcal/kg - Năng lượng trao đổi (ME) của heo choai (kcal) 3460 3940 kcal/kg - Năng lượng thô (NE) của heo choai (kcal) 2860 3250 kcal/kg - DE heo trưởng thành (kcal) 3560 4050 kcal/kg - ME heo trưởng thành (kcal) 3470 3940 kcal/kg - NE heo trưởng thành (kcal) 2840 3220 kcal/kg - DE heo choai (MJ) 14.9 16.9 MJ/kg - ME heo choai (MJ) 14.5 16.5 MJ/kg - NE heo choai (MJ) 12 13.6 MJ/kg - DE heo trưởng thành (MJ) 14.9 16.9 MJ/kg - ME heo trưởng thành (MJ) 14.5 16.5 MJ/kg - NE heo trưởng thành (MJ) 11.9 13.5 MJ/kg - Tỷ lệ tiêu hóa năng lượng của heo choai - 92.1 % Tỷ lệ tiêu hóa năng lượng của heo trưởng thành - 92.4 % Tỷ lệ tiêu hóa chất hữu cơ của heo choai - 98 % Tỷ lệ tiêu hóa chất hữu cơ của heo trưởng thành - 98.3 % Tỷ lệ tiêu hóa Ni-tơ của heo choai - 86.8 % Tỷ lệ tiêu hóa Ni-tơ của heo trưởng thành - 87.6 % Tỷ lệ tiêu hóa protein thô của heo - 51.6 % Tỷ lệ tiêu hóa Phốt pho của heo (không phytase) 0.4 0.4 g/kg 12 % Tỷ lệ tiêu hóa Phốt pho của heo (có phytase) 0.6 0.6 g/kg 18 % GIA CẦMChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Năng lượng trao đổi biểu kiến (AMEn) của gà trống (kcal) 3660 4170 kcal/kg - AMEn của gà thịt (kcal) 3590 4090 kcal/kg - AMEn của gà trống (MJ) 15.3 17.4 MJ/kg - AMEn của gà thịt (MJ) 15 17.1 MJ/kg - Lượng phốt pho khả dụng ở gà trống 0.8 0.9 g/kg 25 % P Lượng phốt pho khả dụng ở gà thịt 0.8 0.9 g/kg 25 % P CÁC AXIT AMINChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Lysine 3.4 3.9 g/kg 3.7 g/16g N Threonine 3.4 3.8 g/kg 3.7 g/16g N Methionine 2.2 2.4 g/kg 2.3 g/16g N Cystine 1.5 1.7 g/kg 1.6 g/16g N Methionine + cystine 3.6 4.1 g/kg 3.9 g/16g N Tryptophan 1.6 1.8 g/kg 1.8 g/16g N Isoleucine 4.2 4.7 g/kg 4.5 g/16g N Valine 5.4 6.1 g/kg 5.9 g/16g N Leucine 7.3 8.4 g/kg 8 g/16g N Phenylalanine 4.8 5.5 g/kg 5.2 g/16g N Tyrosine 3.9 4.4 g/kg 4.3 g/16g N Phenylalanine + tyrosine 8.7 9.9 g/kg 9.5 g/16g N Histidine 2.1 2.4 g/kg 2.3 g/16g N Arginine 7.4 8.4 g/kg 8.1 g/16g N Alanine 5.2 6 g/kg 5.7 g/16g N Axit Aspartic 8.8 10 g/kg 9.6 g/16g N Axit Glutamic 17 19.4 g/kg 18.5 g/16g N TỶ LỆ TIÊU HÓA HỒI TRÀNG TIÊU CHUẨN CHO HEOChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Lysine 3 3.4 g/kg 86 % Threonine 2.8 3.2 g/kg 84 % Methionine 1.9 2.2 g/kg 89 % Cystine 1.2 1.4 g/kg 85 % Methionine + cystine, 3.2 3.6 g/kg 87 % Tryptophan 1.4 1.6 g/kg 85 % Isoleucine 3.6 4.1 g/kg 86 % Valine 4.6 5.3 g/kg 86 % Leucine 6.5 7.4 g/kg 88 % Phenylalanine 4.3 4.8 g/kg 89 % Tyrosine 3.4 3.9 g/kg 88 % Phenylananine + tyrosine 7.7 8.8 g/kg 88 % Histidine 1.9 2.1 g/kg 88 % Arginine 6.8 7.7 g/kg 92 % Alanine 4.5 5.1 g/kg 85 % Axit Aspartic 7.5 8.6 g/kg 86 % Axit Glutamic 15.4 17.5 g/kg 90 % Glycine 3.7 4.2 g/kg 86 % Serine 4 4.5 g/kg 87 % Proline 3.8 4.3 g/kg 87 % TỶ LỆ TIÊU HÓA HỒI TRÀNG TIÊU CHUẨN CHO GÀChỉ tiêu % so với NL % VCK Đơn vị Khác Đơn vị Lysine 3.1 3.5 g/kg 91 % Threonine 3.1 3.6 g/kg 93 % Methionine 1.9 2.2 g/kg 90 % Cystine 1.2 1.4 g/kg 84 % Methionine + cystine 3.2 3.6 g/kg 88 % Tryptophan 1.4 1.6 g/kg 89 % Isoleucine 4 4.5 g/kg 95 % Valine 5 5.7 g/kg 93 % Leucine 6.8 7.8 g/kg 93 % Phenylalanine 4.4 5 g/kg 91 % Tyrosine 3.6 4.1 g/kg 92 % Phenylalanine + tyrosine 8 9.1 g/kg 91 % Histidine 1.9 2.2 g/kg 90 % Arginine 6.9 7.8 g/kg 93 % Alanine 4.9 5.6 g/kg 94 % Axit Aspartic 8.2 9.3 g/kg 93 % Axit Glutamic 15.5 17.6 g/kg 91 % Glycine 3.9 4.5 g/kg 93 % Serine 4.2 4.8 g/kg 92 % Proline 3.5 3.9 g/kg 80 % Nguồn : feedtables.com |