Từ: fall
-
động từ
rơi, rơi xuống, rơi vào [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
to fall out of the window
rơi ra ngoài cửa sổ
to fall to pieces
rơi vỡ tan tành
ví dụ khácto fall to somebody's lot
rơi vào số phận ai
to fall into the hands of the enemy
rơi vào tay kẻ địch
the accent falls on the third syllable
trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
the meeting falls on Friday
cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
-
danh từ
sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống [lá]; sự rũ xuống; sự hạ
-
sự sụp đổ, sự suy sụp [của một đế quốc...]; sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc [của một người...]
-
sự sụt giá, sự giảm giá
-
[thể dục,thể thao] sự vật ngã; keo vật
to try a fall
vật thử một keo
-
sự sa ngã [đàn bà]
-
lượng mưa, lượng tuyết
-
số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
-
hướng đi xuống; dốc xuống
-
[số nhiều] thác
the Niagara falls
thác Ni-a-ga-ra
-
sự đẻ [của cừu]; lứa cừu con
-
dây ròng rọc
-
lưới che mặt, mạng che mặt [của phụ nữ]
-
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] mùa lá rụng, mùa thu
-
động từ
rủ xuống, xoã xuống [tóc...]; rụng xuống [lá]; ngã
to fall flat to the ground
ngã sóng soài dưới đất
-
hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
curtain falls
mà hạ
temperature 's
độ nhiệt xuống thấp
ví dụ khácprices fall
giá cả hạ xuống
face falls
mặt xịu xuống
voice falls
giọng nói khẽ đi
eyes fall
mắt cụp xuống
wind falls
gió dịu đi
anger falls
cơn giận nguôi đi
-
đổ nát, sụp đổ
houses fall
nhà cửa đổ nát
-
mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
to fall very low
sa sút quá, xuống dốc quá
to fall in somebody's esteem
mất lòng quý trọng của ai
-
sa ngã [đàn bà]
-
thất bại, thất thủ
plans fall to the ground
kế hoạch thất bại
fortress falls
pháo đài thất thủ
-
hy sinh, chết, ngã xuống [[nghĩa bóng]]
many fell
nhiều người bị hy sinh [trong chiến trận]
-
buột nói ra, thốt ra
the news fell from his lips
hắn buộc miệng nói ra tin đó
-
sinh ra, đẻ ra [cừu con...]
-
[+ into] được chia thành thuộc về
the books falls three parts
cuốn sách được chia làm ba phần
to fall into the category
thuộc vào loại
-
bị [rơi vào tình trạng nào đó...]
to fall into error
bị lầm lẫn
to fall ill
bị ốm
ví dụ khácto fall on evil days
bị sa cơ thất thế
-
dốc xuống
the land falls in gentle slopes to the sea
đất dốc thoai thoải xuống biển
-
đổ ra
the river falls to the sea
sông đổ ra biển
-
bắt đầu
to fall to work at once
bắt tay vào việc ngay lập tức
to fall into conversation
bắt đầu nói chuyện
-
xông vào
to fall on the enemy
xông vào kẻ địch
-
[tiếng địa phương]; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chặt, hạ [cây]
-
héo mòn đi, gầy mòn đi
-
biến đi
-
rút lui
-
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
thtục to fall down on
thất bại [không thành công] trong [việc gì...]
-
mỹ bị bịp, bị chơi xỏ
-
[thông tục] vào trong lùi vào trong [ngôi nhà]
-
đến lúc phải thanh toán [nợ]; hết hạn [hợp đồng thuê nhà]
-
sập, lún, sụp đổ [mái nhà...]
-
theo, tán đồng [quan điểm của ai...]; đồng ý với [ai]; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chiều ý, theo ý [ai]
-
trùng hợp với
-
rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
-
[hàng hải] không ăn theo tay lái
-
nổi dậy, bỏ hàng ngũ
-
bắt đầu ăn uống
-
cãi nhau, bất hoà
to fall out with somebody
cãi nhau với ai, bất hoà với ai
-
hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
to fall out well
dẫn đến kết quả tốt
-
[quân sự] bỏ hàng, ra ngoài hàng
to fall out of
bỏ [một thói quen...]
to fall over an obstacle
va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
-
bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
now, let's fall to!
[thông tục] noà bây giờ chúng ta hãy tấn công [bắt đầu ăn] đi nào!
-
ở dưới [sự quan sát...]; chịu [ảnh hưởng của ai...]
-
hết sức sốt sắng đồng ý
-
không tới đích [đạn, tên lửa...]
your work falls short of my expectations
công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
Cụm từ/thành ngữ
the fall of day
lúc chập tối
the fall of night
lúc màn đêm buông xuống
pride will have a fall
[tục ngữ] trèo cao ngã đau
to ride for a fall
[xem] ride
to fall across
tình cờ gặp [ai]
to fall among
tình cờ rơi vào đám [người nào...]
to fall away
bỏ, rời bỏ, bỏ rơi [ai...]; ly khai [đạo, đảng]
to fall back
ngã ngửa
to fall back on [upon]
phải cầu đến, phải dùng đến [cái gì]
to fall behind
thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
to fall down
rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ
to fall for
[từ lóng] mê tít, phục lăn
to fall in
[quân sự] đứng vào hàng
to fall in with
tình cờ gặp [ai]
to fall off
rơi xuống
to fall on
nhập trận, tấn công
to fall out
rơi ra ngoài; xoã ra [tóc]
it fell out that
hoá ra là, thành ra là
to fall over
ngã lộn nhào, bị đổ
to fall through
hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
to fall to
bắt đầu
to fall under
được liệt vào, được xếp loại vào
to fall upon
tấn công
to fall within
nằm trong, gồm trong
to fall due
đến kỳ phải trả, đến hạn
to fall flat
[xem] flat
to fall foul of
[xem] foul
to tall in love with
[xem] love
to fall into a habit
[xem] habit
to fall into line
đứng vào hàng
to fall into line with
đồng ý với
to fall into a rage
giận điên lên, nổi cơn tam bành
to fall on one's sword
tự tử, tự sát
to fall over backwards
đi đến chỗ cực đoan
to fall over each other
đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt
to fall a prey to
to fall a sacrifice to
làm mồi cho
to fall short
thiếu, không đủ
to fall short of
thất bại, không đạt [mục đích...]
to fall on [upon] one's feet
thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân
to fall a victim to
là nạn nhân của
Từ gần giống