Dung dịch chứa chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 1 - Đề 3

ĐỀ BÀI

TRẮC NGHIỆM [7 ĐIỂM]

Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M được 100 ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu

A. 11

B. 2

C. 1

D. 12

Câu 2: Phản ứng nào không có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- H2O

A.Ba[OH]2 + H2SO4

B. Ba[OH]2 + HNO3

C. KOH + HCl

D. Ba[OH]2 + HCl

Câu 3: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:

A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe[OH]3.

B. NaF, NaOH, KCl, HClO

C.NaOH, KCl, H2SO4, KOH,

D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.

Câu 4: Trong các dd sau: nước chanh; dịch dạ dày; giấm; nước vôi trong; máu người. Số dung dịch có môi trường axit là:

A.4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 5: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dd. Nồng độ của OH- bằng

A.0,25 M

B. 0,5M

C. 0,125M

D. 1M

Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn đ­ược điện:

A.KCl nóng chảy.

B. KCl rắn khan.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch HBr.

Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:

A.đỏ

B. xanh

C. không đổi màu

D. Chư­a xác định đư­ợc.

Câu 8: Chọn câu đúng

A.ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.

B.nước là chất điện li mạnh

C.dung dịch kali sunfit có pH >7

D.dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ

Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính

A.KOH

B. Mg[OH]2

C. Zn[OH]2

D. HCl

Câu 10: cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch

A.CaCO3 + HCl

B. CH3COONa + HCl

C. CuSO4 + HNO3

D. AgNO3 + HCl

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau

A.dung dịch NaOH không dẫn điện

B.phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư trao đổi ion

C.magie oxit không tan trong dung dịch HNO3 vì không tạo kết tủa

D.nước nguyên chất để ngoài không khí một thời gian sẽ có môi trường axit

Câu 12: Một dung dịch X có các ion HCO3-, HSO3-, SO32-, NH4+, Na+, Cl-. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

A.1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 13: nhóm dung dịch nào sau đây chứa các chất đều pư được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.

A. Mg[NO3]2; CaO; HNO2; KCl

B. Ba[OH]2; KOH; CaCl2; NaHCO3.

C.CaCO3; K2SO4; MgO; KOH

D. HCl; CuO; CuS; KHSO3.

Câu 14: Trộn 2 dung dịch sau với nhau. Trường hợp nào không thu được kết tủa trắng sau phản ứng

A. NaOH vào MgCl2

B. Na2CO3 vào CaCl2

C.NaOH dư vào AlCl3

D. BaCl2 vào H2SO4

Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thì được 9 gam kết tủa. %m của Fe bằng

A.45,6%

B.. 40,19%

C. 50,91%

D. 52,8%

Câu 16: Một dung dịch có [OH-] = 10-9 M có môi trường

A.axit

B. bazơ

C. trung tính

D. không xác định

Câu 17: Cho các muối sau: KHCO3; K2SO3; KH2PO4; NaClO. Số muối axit là

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Nhóm chất chỉ chứa chất điện li mạnh là

A.CuSO4; Cu[OH]2; KCl; NaOH

B. HF; HCl; HI; HBr

C.H3PO4; KOH; NH4NO3; K2S

D. CH3COONa; KF; HCl; Ba[OH]2.

Câu 19: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì a bằng

A.0,10 M

B. 0,15 M

C. 0,125 M

D. 0,12 M

Câu 20: pH của dd HCl 0,01M và NaOH 0,01M lần lượt là

A.1 và 13

B. 1 và 2

C. 2 và 2

D. 2 và 12

TỰ LUẬN: [3,0 điểm]

Câu 1: [2đ] Cho các cặp dung dịch các chất sau tác dụng với nhau, viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn [nếu có]:

a. MgSO4 và NaOH.

b. CaCO3 và HNO3.

c. KCl và NaOH.

d. FeCl2 và KOH.

Câu 2: [1đ]Hòa tan 22,4ml khí Hiđroclorua [đktc] vào 100ml nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,02 M thu được dung dịch B.

a. Tìm pH của 2 dung dịch A, B.

b. Tính nồng độ mol các chất có trong B

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Trắc nghiệm

1B 2A 3C 4B 5A 6B 7A 8C 9C 10C
11D 12D 13B 14C 15A 16A 17B 18D 19D 20D

Tự luận: [3đ]

Đáp án

Biểu điểm

Phần tự luận

* Câu 1: a] MgSO4 + 2NaOH Mg[OH]2 + Na2SO4

Mg2+ + SO42- + 2Na+ + 2OH- Mg[OH]2 + 2Na+ + SO42-

Mg2+ + 2OH- Mg[OH]2

a] CaCO3 + 2HNO3 Ca[NO­3]2 + H2O + CO2

CaCO3 + 2H+ + NO3- Ca2+ + 2NO3- + H2O + CO2

CaCO3 + 2H+ Ca2+ H2O + CO2

c] Không xảy ra phản ứng.

d] FeCl2 + 2KOH Fe[OH]2 + 2KCl

Fe2+ + 2Cl- + 2K+ + 2OH- Fe[OH]2 + 2K+ + 2Cl-

Fe2+ + 2OH- Fe[OH]2

0,5

0,5

0,5

0,5

* Câu 3: Xác định được ddA là ddHCl, ddB là dd sau pư, viết được ptpư:

HCl H+ + Cl-

NaOH Na+ + OH-

H+ + OH- H2O

a. Tính đúng pH của ddA, ddB:

số mol HCl = 22,4/22400 = 0,001 [mol] pH[HCl] = 2

số mol NaOH = 0,02x0,2 = 0,004 [mol]

H+ + OH- H2O

bđ: 0,001 0,004 [mol]

pư: 0,001 0,001 [mol]

Sau: 0 0,003 [mol]

[OH-] = 0,003/[0,1+0,2] = 0,01 pH[ddB] = 14 [-lg[0,01]] = 12

b. Tính đúng nồng độ mol các chất có trong B:

ddB gồm các ion: Na+ và Cl-

[Na+] = 0,004/[0,1+0,2] = 0,133 M

[Cl-] = 0,001/[0,1+0,2] = 0,0033 M

0,25

0,25

0,25

0,25

Video liên quan

Chủ Đề